Bài 7. Tính chất hoá học của bazơ
Chia sẻ bởi Đặng Quang Đức |
Ngày 30/04/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tính chất hoá học của bazơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Bài 9 Tính chất hoá học của bazơ
* Ở chương trình hoá học 8, dựa vào
khả năng bazơ tan trong nước người
ta chia bazơ thành mấy loại?
- Bazơ tan: LiOH, KOH, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
- Bazơ không tan:Fe(OH)2,Cu(OH)2….
1. Tác dụng của dd bazơ với chất
chỉ thị mầu
- Quỳ tím + Kiềm Xanh Kiềm+ddphenolphtalein(komàu)Đỏ
2. Tác dụng của dd bazơ
oxit axit
NaOH + SO3 Na2SO4 + H2O
Ca(OH)2 + P2O5 Ca3(PO4)2 + H2O
M + H2O
3. Tác dụng của bazơ với axit
KOH + HCl KCl + H2O
Mg(OH)2 + 2HNO3 Mg(NO3)2 + 2H2O
- phản ứng trung hoà
4. Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ
Cu(OH)2 CuO + H2O
xanh lơ t0 (đen)
M + H2O
- Qua các TCHH của bazơ em hãy
Cho biết đâu là TCHH chung, riêng
+ TC chung 3 ( với mọi bazơ)
+ TC riêng 1,2 bazơ kiềm, 4 bazơ ko tan
Luyện Tập
Bài 1. Có những bazơ sau:
Fe(OH)2, KOH, Ca(OH)2
hãy cho biết những bazơ nào:
a) t/dụng với dd H2SO4
b) t/d với CO2
c) bị phân huỷ bởi nhiệt
d) đổi màu quỳ tím thành xanh
Viết phương trình phản ứng
Bài 2. Từ những chất có sẵn là Na2O
, CaO, BaO và các ddịch CuCl2, FeCl3
hãy viết các PTPƯ điều chế:
a) Các ddịch bazơ
b) Các bazơ không tan
a)
Na2O + H2O 2NaOH
CaO + H2O Ca(OH)2
BaO + H2O Ba(OH)2
b)
CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl
2FeCl3 +3Ca(OH)2 2Fe(OH)3+3CaCl2
Bài 3. Các cặp chất nào phản ứng
với nhau từng đôi một
a) CO2 + Mg(OH)2 b) NaOH(dd) + P2O5
c) Ca(OH)2(dd) + SO3 d) CuO + H2SO4
e) Cu + H2SO4(l) f) KOH(dd) + P2O5
g) Cu + H2SO4(đặc) h) Fe2O3 + HCl
i) FeS2 + O2 k) BaO + H2O
l) MgO + CO2 m) SO2 + O2
Bài 4: Có các lọ mất nhãn không màu hãy nhận biết các chất sau:
a) H2SO4, HCl, NaCl
b) H2SO4, HCl, BaCl2, NaCl
c) H2SO4, H2O, BaCl2
d) NaCl, Ba(OH)2, NaOH, Na2SO4,
chỉ dùng quỳ tím.
Bài 5: Cho 100g dd NaOH 4% tác dụng với 300g dd H2SO4 9,8%.
- Hãy tính C% của các chất trong
ddịch sau phản ứng.
Bài 6. Cho 15,5(g) Na2O tác dụng hết
với nước, thu được 0,5(l) dd bazơ.
a) Viết PTHH và CM của ddịch bazơ
thu được.
b) Tính thể tích dd H2SO4 20%,
Có d=1,14g/cm3 cần dùng để trung hoà dd bazơ nói trên.
Tính chất hoá học của muối
1. Muối tác dụng với kim loại
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
2. Muối tác dụng với axit
BaCl2 + H2SO4BaSO4(R) + 2HCl (1)
HCl +AgNO3 HNO3 + AgCl(R) (2)
Mmới + kim loại mới
Mmới + axit mới
3. Muối tác dụng với muối
AgNO3 + NaCl NaNO3 + AgCl (R) (3)
Na2SO4 + BaCl2 2NaCl + BaSO4 (R)
4. Muối tác dụng với dd bazơ
CuSO4 + 2NaOH Na2SO4 + Cu(OH)2 (R)
Na2CO3 + Ba(OH)2 2NaOH + BaCO3 (R)
2 muối mới
Mmới + bazơ mới
5. Phản ứng phân huỷ muối
2KClO3 2KCl + 3O2
CaCO3 CaO + CO2
II. Phản ứng trao đổi trong dịch
1. Nhận xét
Hãy nhận xét các phản ứng 1,2,3…
2. Phản ứng trao đổi
- Pưtđ là pưhh, trong đó 2 hợp chất
t/gia những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra các hợp chất mới.
3. Điều kiện để xảy ra phản ứng TĐ
- Pư chỉ xảy ra nếu sảnphẩm có
+ Chất kết tủa
+ Chất bay hơi (khí)
+ Nước
LUYỆN TẬP
Bài 1. Cho các dung dịch sau, hãy viết các pưhh xảy ra “ nếu có”
Bài 2. Cho các dung dịch muối sau đây, chất nào phản ứng với nhau từng đôi một, nếu có đánh dấu X, không phản ứng đánh dấu O, Viết PTPƯ
Bài 3. Cho các chất sau đây, chất nào phản ứng với nhau từng đôi một, nếu có đánh dấu X, không phản ứng đánh dấu O, Viết PTPƯ
Bài 4. Trộn 30 ml ddịch có chứa 2,22g CaCl2 với 70ml ddịch có chứa 1,7g AgNO3
a) Hãy cho biết hiện tượng xảy ra
b) Tính KL chất rắn sinh ra
c) Tính CM của chất còn lại sau pư, coi thể tích dung dịch không thay đổi.
( Ag = 108; Cl = 35,5; N = 14; O = 16 )
Bài 5. Cho 4,48(l) khí CO2(đktc) tác dụng với ddịch có chứa 12(g) NaOH. Sau phản ứng thu được muối gì có khối lượng bao nhiêu?
Bài 6. Cho 2,24(l) (đktc)khí CO2, tác dụng với ddịch có chứa 4(g) NaOH. Hỏi sau phản ứng thu được muối gì có khối lượng là bao nhiêu?
Bài 7. Cho 4,48(l) (đktc) SO2 tác dụng với ddịch có chứa 16(g) NaOH, hỏi sau phản ứng thu được muối gì có khối lượng bao nhiêu?
* Ở chương trình hoá học 8, dựa vào
khả năng bazơ tan trong nước người
ta chia bazơ thành mấy loại?
- Bazơ tan: LiOH, KOH, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
- Bazơ không tan:Fe(OH)2,Cu(OH)2….
1. Tác dụng của dd bazơ với chất
chỉ thị mầu
- Quỳ tím + Kiềm Xanh Kiềm+ddphenolphtalein(komàu)Đỏ
2. Tác dụng của dd bazơ
oxit axit
NaOH + SO3 Na2SO4 + H2O
Ca(OH)2 + P2O5 Ca3(PO4)2 + H2O
M + H2O
3. Tác dụng của bazơ với axit
KOH + HCl KCl + H2O
Mg(OH)2 + 2HNO3 Mg(NO3)2 + 2H2O
- phản ứng trung hoà
4. Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ
Cu(OH)2 CuO + H2O
xanh lơ t0 (đen)
M + H2O
- Qua các TCHH của bazơ em hãy
Cho biết đâu là TCHH chung, riêng
+ TC chung 3 ( với mọi bazơ)
+ TC riêng 1,2 bazơ kiềm, 4 bazơ ko tan
Luyện Tập
Bài 1. Có những bazơ sau:
Fe(OH)2, KOH, Ca(OH)2
hãy cho biết những bazơ nào:
a) t/dụng với dd H2SO4
b) t/d với CO2
c) bị phân huỷ bởi nhiệt
d) đổi màu quỳ tím thành xanh
Viết phương trình phản ứng
Bài 2. Từ những chất có sẵn là Na2O
, CaO, BaO và các ddịch CuCl2, FeCl3
hãy viết các PTPƯ điều chế:
a) Các ddịch bazơ
b) Các bazơ không tan
a)
Na2O + H2O 2NaOH
CaO + H2O Ca(OH)2
BaO + H2O Ba(OH)2
b)
CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl
2FeCl3 +3Ca(OH)2 2Fe(OH)3+3CaCl2
Bài 3. Các cặp chất nào phản ứng
với nhau từng đôi một
a) CO2 + Mg(OH)2 b) NaOH(dd) + P2O5
c) Ca(OH)2(dd) + SO3 d) CuO + H2SO4
e) Cu + H2SO4(l) f) KOH(dd) + P2O5
g) Cu + H2SO4(đặc) h) Fe2O3 + HCl
i) FeS2 + O2 k) BaO + H2O
l) MgO + CO2 m) SO2 + O2
Bài 4: Có các lọ mất nhãn không màu hãy nhận biết các chất sau:
a) H2SO4, HCl, NaCl
b) H2SO4, HCl, BaCl2, NaCl
c) H2SO4, H2O, BaCl2
d) NaCl, Ba(OH)2, NaOH, Na2SO4,
chỉ dùng quỳ tím.
Bài 5: Cho 100g dd NaOH 4% tác dụng với 300g dd H2SO4 9,8%.
- Hãy tính C% của các chất trong
ddịch sau phản ứng.
Bài 6. Cho 15,5(g) Na2O tác dụng hết
với nước, thu được 0,5(l) dd bazơ.
a) Viết PTHH và CM của ddịch bazơ
thu được.
b) Tính thể tích dd H2SO4 20%,
Có d=1,14g/cm3 cần dùng để trung hoà dd bazơ nói trên.
Tính chất hoá học của muối
1. Muối tác dụng với kim loại
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
2. Muối tác dụng với axit
BaCl2 + H2SO4BaSO4(R) + 2HCl (1)
HCl +AgNO3 HNO3 + AgCl(R) (2)
Mmới + kim loại mới
Mmới + axit mới
3. Muối tác dụng với muối
AgNO3 + NaCl NaNO3 + AgCl (R) (3)
Na2SO4 + BaCl2 2NaCl + BaSO4 (R)
4. Muối tác dụng với dd bazơ
CuSO4 + 2NaOH Na2SO4 + Cu(OH)2 (R)
Na2CO3 + Ba(OH)2 2NaOH + BaCO3 (R)
2 muối mới
Mmới + bazơ mới
5. Phản ứng phân huỷ muối
2KClO3 2KCl + 3O2
CaCO3 CaO + CO2
II. Phản ứng trao đổi trong dịch
1. Nhận xét
Hãy nhận xét các phản ứng 1,2,3…
2. Phản ứng trao đổi
- Pưtđ là pưhh, trong đó 2 hợp chất
t/gia những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra các hợp chất mới.
3. Điều kiện để xảy ra phản ứng TĐ
- Pư chỉ xảy ra nếu sảnphẩm có
+ Chất kết tủa
+ Chất bay hơi (khí)
+ Nước
LUYỆN TẬP
Bài 1. Cho các dung dịch sau, hãy viết các pưhh xảy ra “ nếu có”
Bài 2. Cho các dung dịch muối sau đây, chất nào phản ứng với nhau từng đôi một, nếu có đánh dấu X, không phản ứng đánh dấu O, Viết PTPƯ
Bài 3. Cho các chất sau đây, chất nào phản ứng với nhau từng đôi một, nếu có đánh dấu X, không phản ứng đánh dấu O, Viết PTPƯ
Bài 4. Trộn 30 ml ddịch có chứa 2,22g CaCl2 với 70ml ddịch có chứa 1,7g AgNO3
a) Hãy cho biết hiện tượng xảy ra
b) Tính KL chất rắn sinh ra
c) Tính CM của chất còn lại sau pư, coi thể tích dung dịch không thay đổi.
( Ag = 108; Cl = 35,5; N = 14; O = 16 )
Bài 5. Cho 4,48(l) khí CO2(đktc) tác dụng với ddịch có chứa 12(g) NaOH. Sau phản ứng thu được muối gì có khối lượng bao nhiêu?
Bài 6. Cho 2,24(l) (đktc)khí CO2, tác dụng với ddịch có chứa 4(g) NaOH. Hỏi sau phản ứng thu được muối gì có khối lượng là bao nhiêu?
Bài 7. Cho 4,48(l) (đktc) SO2 tác dụng với ddịch có chứa 16(g) NaOH, hỏi sau phản ứng thu được muối gì có khối lượng bao nhiêu?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Quang Đức
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)