Bài 7. Tính chất hoá học của bazơ
Chia sẻ bởi Tô Minh Nguyệt |
Ngày 30/04/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tính chất hoá học của bazơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Bài 7
tính chất hoá học của bazơ
người thiết kế : Đoàn Việt Triều
Giáo viên THCS Mai dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Kiểm tra bài cũ
* Thế nào là một bazơ ?
** Viết công thức của hai bazơ mà em biết ?
Đáp án
* Định nghĩa
Bazơ là hợp chất mà phân tử của nó gồm 1 ntử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđroxin (- OH )
** Ví dụ
Cu(OH)2 ; Al(OH)3
Bkt ? Obkt + H2O
B + A ? M + H2O
ddB + M ? Mm + B
Tác dụng của dd bazơ với chất chỉ thị màu
2NaOH + CuSO4 ? Na2SO4 +Cu(OH)2
Cu(OH)2 + H2SO4? CuSO4 + H2O
a/ Quỳ tím chuyển xanh
b/ Phenolphtalein không màu chuyển hồng
Là hợp chất mà PT của nó gồm 1 ntử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđroxin
(- OH )
KL (OH)x
ddB + Oa ? M + H2O
B1
B2
B3
2Ca(OH)2 + CO2 ? CaCO3+H2O
t0
thí nghiệm 1
Dung dịch NaOH
Giấy quỳ tím
Dung dịch NaOH
DD phenolphtalein
Dung dịch bazơ tác dụng với chất chỉ thị màu
4
Thí nghiệm 2
dd Ca(OH)2 không màu
CO2
Có kết tủa trắng
DD bazơ tác dụng với oxit axit
ddB + Oa ? M + H2O
Phương trình phản ứng
Ca(OH)2 + CO2 ? CaCO3 + H2O
?
4
thí nghiệm 3
dd NaOH không màu
dd CuSO4 màu lam
Có kết tủa màu lam
+
Dung dịch bazơ tác dụng với muối
ddB +M ? B +Mm
Phương trình phản ứng
2NaOH + CuSO4 ? Na2SO4 +Cu(OH)2
4
thí nghiệm 4
Dung dịch axit tác dụng với bazơ
Cu(OH)2 + H2SO4? CuSO4 + H2O
B + A ? M + H2O
Phương trình phản ứng
4
?
dd H2SO4 không màu
+
Cu(OH)2 chất rắn màu lam
dd màu lam
thí nghiệm 5
Cu(OH)2 xanh
CuO đen
Ba zơ không tan bị nhiệt phân
Phương trình phản ứng
4
bài tập 1
Hãy sắp xếp các câu trong cột A và các phương trình cột B cho đúng :
Tác dụng của dd bazơ với chất chỉ thị màu
ddB + OA ? M + H2O
ddB + M ? M + B
B + A ? M + H2O
A
B
Cu(OH)2 + 2HCl ? CuCl2 + H2O
CaO + H2O ? Ca(OH)2
Ba(OH)2 + MgCl2 ? BaCl2 + Mg(OH)2
- Quỳ tím chuyển xanh,
- Phenolphtalein không màu chuyển hồng
2NaOH + CO2 ? Na2CO3 + H2O
4
Bài giải 1
Hãy sắp xếp các câu trong cột A và các phương trình cột B cho đúng
A
B
CaO + H2O ? Ca(OH)2
?
Phương trình trên không phù hợp với tính chất hóa học trong cột A
bài tập 2
Đánh dấu X vào ô cho là có hiện tượng hoá học , có phản ứng hoá học ?
Cho bảng sau :
Bài giải 2
bài tập 3
Từ những chất có sẵn là : Na2O; CaO; H2O và các dung dịch CuCl2; FeCl3.
Hãy viết các phương trình điều chế :
a/ Các dung dịch bazơ
b/ Các bazơ không tan
bài giải 3
NaOH; Ca(OH)2
Cu(OH)2 ; Fe(OH)3
+H2O
+
Na2O; CaO;
H2O; CuCl2; FeCl3
Na2O; CaO
CuCl2; FeCl3
Bài tập về nhà
Bài tập : 4; 5 ( SGK )
Grap bài giảng
TD chỉ thị màu
Kiểm tra bài cũ
Học sinh làm TN
TN ảo
ddB tác dụng với chất chỉ thị màu
* Quỳ tím chuyển xanh
* Phenolphtalein không màu chuyển hồng
ddB + Oa
ddB + M
B + A
Bkt
Học sinh làm TN
TN ảo
ddB + Oa -> M + H2O
PTPƯ
Học sinh làm TN
ddB + M -> Mm + H2O
PTPƯ
Học sinh làm TN
B + A -> M + H2O
PTPƯ
TN ảo
Học sinh làm TN
Bkt Obkt + H2O
PTPƯ
Bài tập
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3
Tính chất hoá học
Bài tập về nhà 4, 5,
Củng cố
Định nghĩa
tính chất hoá học của bazơ
người thiết kế : Đoàn Việt Triều
Giáo viên THCS Mai dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Kiểm tra bài cũ
* Thế nào là một bazơ ?
** Viết công thức của hai bazơ mà em biết ?
Đáp án
* Định nghĩa
Bazơ là hợp chất mà phân tử của nó gồm 1 ntử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđroxin (- OH )
** Ví dụ
Cu(OH)2 ; Al(OH)3
Bkt ? Obkt + H2O
B + A ? M + H2O
ddB + M ? Mm + B
Tác dụng của dd bazơ với chất chỉ thị màu
2NaOH + CuSO4 ? Na2SO4 +Cu(OH)2
Cu(OH)2 + H2SO4? CuSO4 + H2O
a/ Quỳ tím chuyển xanh
b/ Phenolphtalein không màu chuyển hồng
Là hợp chất mà PT của nó gồm 1 ntử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđroxin
(- OH )
KL (OH)x
ddB + Oa ? M + H2O
B1
B2
B3
2Ca(OH)2 + CO2 ? CaCO3+H2O
t0
thí nghiệm 1
Dung dịch NaOH
Giấy quỳ tím
Dung dịch NaOH
DD phenolphtalein
Dung dịch bazơ tác dụng với chất chỉ thị màu
4
Thí nghiệm 2
dd Ca(OH)2 không màu
CO2
Có kết tủa trắng
DD bazơ tác dụng với oxit axit
ddB + Oa ? M + H2O
Phương trình phản ứng
Ca(OH)2 + CO2 ? CaCO3 + H2O
?
4
thí nghiệm 3
dd NaOH không màu
dd CuSO4 màu lam
Có kết tủa màu lam
+
Dung dịch bazơ tác dụng với muối
ddB +M ? B +Mm
Phương trình phản ứng
2NaOH + CuSO4 ? Na2SO4 +Cu(OH)2
4
thí nghiệm 4
Dung dịch axit tác dụng với bazơ
Cu(OH)2 + H2SO4? CuSO4 + H2O
B + A ? M + H2O
Phương trình phản ứng
4
?
dd H2SO4 không màu
+
Cu(OH)2 chất rắn màu lam
dd màu lam
thí nghiệm 5
Cu(OH)2 xanh
CuO đen
Ba zơ không tan bị nhiệt phân
Phương trình phản ứng
4
bài tập 1
Hãy sắp xếp các câu trong cột A và các phương trình cột B cho đúng :
Tác dụng của dd bazơ với chất chỉ thị màu
ddB + OA ? M + H2O
ddB + M ? M + B
B + A ? M + H2O
A
B
Cu(OH)2 + 2HCl ? CuCl2 + H2O
CaO + H2O ? Ca(OH)2
Ba(OH)2 + MgCl2 ? BaCl2 + Mg(OH)2
- Quỳ tím chuyển xanh,
- Phenolphtalein không màu chuyển hồng
2NaOH + CO2 ? Na2CO3 + H2O
4
Bài giải 1
Hãy sắp xếp các câu trong cột A và các phương trình cột B cho đúng
A
B
CaO + H2O ? Ca(OH)2
?
Phương trình trên không phù hợp với tính chất hóa học trong cột A
bài tập 2
Đánh dấu X vào ô cho là có hiện tượng hoá học , có phản ứng hoá học ?
Cho bảng sau :
Bài giải 2
bài tập 3
Từ những chất có sẵn là : Na2O; CaO; H2O và các dung dịch CuCl2; FeCl3.
Hãy viết các phương trình điều chế :
a/ Các dung dịch bazơ
b/ Các bazơ không tan
bài giải 3
NaOH; Ca(OH)2
Cu(OH)2 ; Fe(OH)3
+H2O
+
Na2O; CaO;
H2O; CuCl2; FeCl3
Na2O; CaO
CuCl2; FeCl3
Bài tập về nhà
Bài tập : 4; 5 ( SGK )
Grap bài giảng
TD chỉ thị màu
Kiểm tra bài cũ
Học sinh làm TN
TN ảo
ddB tác dụng với chất chỉ thị màu
* Quỳ tím chuyển xanh
* Phenolphtalein không màu chuyển hồng
ddB + Oa
ddB + M
B + A
Bkt
Học sinh làm TN
TN ảo
ddB + Oa -> M + H2O
PTPƯ
Học sinh làm TN
ddB + M -> Mm + H2O
PTPƯ
Học sinh làm TN
B + A -> M + H2O
PTPƯ
TN ảo
Học sinh làm TN
Bkt Obkt + H2O
PTPƯ
Bài tập
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3
Tính chất hoá học
Bài tập về nhà 4, 5,
Củng cố
Định nghĩa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tô Minh Nguyệt
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)