Bài 7. Tính chất hoá học của bazơ

Chia sẻ bởi Trịnh Thị Một | Ngày 30/04/2019 | 38

Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tính chất hoá học của bazơ thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Kính chào quý thầy cô giáo
cùng các em học sinh
Giáo viên: Trịnh Thị Một
TRƯỜNG THCS
Lý Thường Kiệt
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau
S SO2 SO3 H2 SO4 Na2SO4
Đáp án
S + O2 SO2
2SO2 + O2 2SO3
SO3 + H2O H2SO4
H2SO4 + NaOH Na2SO4 + H2O

to
V2O5
to
TIẾT 11:


TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZO
Khái niệm và phân loại về bazo ? Cho ví dụ minh họa ?
Bazo là hợp chất mà phân tử gồm một ng/tử kim loại liên kết với nhóm _OH
Bazo phân 2 loại :
- Bazo tan (Kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH)2,Ba(OH)2...
- Bazo không tan : Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2. . .
1. Tác dụng của dung dịch bazơ với chất chỉ thị màu

a. Thí nghiệm:
+ TN1: Dung dịch NaOH tác dụng với quỳ tím
+ TN 2: Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch phenolthtalein
Các nhóm tiến hành thí nghiệm.(3ph)
Nhận xét hiện tượng và điền vào ơ sau :
Quì tím
thành xanh
Dd phenolthtalein không màu thành màu đỏ
b. Kết luận :
+ Dung dịch bazo lam quy tim chuyen sang mau xanh
+ Dung dịch bazo làm Phenolphtalein không màu chuyển thành màu đỏ

Bài tập : Chỉ được dùng quì tím nhận biết 4 dung dịch sau ; KOH , H2SO4 , HCl , BaCl2
Đáp án:
- Trích 4 mẫu thử.
- Dùng quỳ tím ta nhận ra dung dịch:
+ Dd KOH (quỳ tím hóa xanh)
+ Dd BaCl2 (không đổi màu quỳ tím)
+ Dd H2SO4 và dd HCl (quỳ tím hóa đỏ)
Dùng BaCl2 vừa mới nhận ra cho vào 2 mẫu axit vừa nhận ra. Mẫu nào:
+ Xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4
+ Không có hiện tượng gì là HCl
2. Tác dụng của dung dịch bazơ với oxit axit.
Hãy xem phần thì nghiệm trên màn hình sau
Ca(OH)2
Ca(OH)2 không màu  vẩn đục
a. Phương trình hĩa học :
Ca(OH)2(dd) + CO2(k) CaCO3® + H2O(l)

b. Kết luận :
Dung dịch bazo tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
Các nhóm làm thí nghiệm sau :
+ Cho dd NaOH vào dd HCl và
+ Cho dd H2SO4 vào chất rắn Cu(OH)2
Nhận xét hiện tượng và viết PTPU sau ?
Trả lời :
Cho ddNaOH vào dd HCl, sờ vào thành ống nghiệm thành ống nghiệm ấm , có tỏa nhiệt .
Phản ứng có xảy ra .
NaOH + HCl  NaCl + H2O
Cho H2SO4 vào chất rắn Cu(OH)2 hiện tượng là chất rắn tan trong dd H2SO4, dung dịch cĩ màu xanh lam
Phản ứng có xảy ra .
Cu(OH)2 + H2SO4  CuSO4 + 2H2O

3. Tác dụng của bazơ với axit
(Phản ứng trung hịa )
a. Phương trình hĩa học :
NaOH (dd) + HCl (dd)  NaCl (dd) + H2O (l)
Cu(OH)2®+ H2SO4(dd)  CuSO4(dd) + 2H2O (l)

b. Kết luận :
Bazơ + Axit  Muối + Nước

Các em quan sát thí nghiệm trên màn hình sau đây.

Cu(OH)2  CuO
Xanh Đen
Cu(OH)2
4. Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy
a.Thí nghiệm: Nung nóng Cu(OH)2
TN
b.Nhận xet : Cu(OH)2 màu xanh lơ bị phân hủy thành màu đen và nước
c. Phương trình phản ứng:
Cu(OH)2 ®t0 CuO®+H2O (l)
d .Kết luận :
Bazo không tan bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazo và nước
Bazo có tính chất hóa học nào ?

Bazo có 4 tính chất hóa học :
+ Bazo tan tác dụng với chất chỉ thị màu
+ Bazo tan tác dụng với oxit axit
+ Bazo tác dụng với dd axit
+ Bazo không tan bị phân hủy bởi nhiệt
BÀI TẬP
Quỳ tím  xanh
Phenolphtalein  Đỏ.
K2SO3 + H2O
Fe2O3 + H2O
MgCl2 + H2O
Dặn dò
Làm bài tập 1 đến 5 trang 25 SGK.
Dung dịch NaOH có những tính chất hóa học gì ?


Kính chào tạm biệt
Hẹn gặp lại!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Thị Một
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)