Bài 7. Tính chất hoá học của bazơ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Trang |
Ngày 30/04/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tính chất hoá học của bazơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
1
Tính chất hóa học của bazơ
2
I. Kiểm tra bài cũ
HS 1: Định nghĩa, công thức chung? Phân loại bazơ ?
Định nghĩa
Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit ( - OH )
Công thức chung
M là kim loại
M(OH)n
n là hóa trị của kim loại
Đáp án
3
Phân loại
Bazơ được chia thành 2 loại
+ Bazơ tan (bazơ kiềm )
VD : NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2...
+ Bazơ không tan trong nước
VD : Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3...
4
Tiết 11 Tính chất hóa học của bazơ
I. Tính chất hóa học của bazơ
1. Tác dụng của bazơ với chất chỉ thị màu ?
Hướng dẫn thí nghiệm
Phenolphtalein
NaOH
Quỳ tím
NaOH
Các dung dịch bazơ (kiềm ) đổi màu chất chỉ thị:
+ Quỳ tím thành màu xanh
+ Dung dịch phenolphtalein không màu thành màu đỏ
5
Bài tập 1
Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch không màu sau : H2SO4, Ba(OH)2, HCl. Hãy nhận biết 3 lọ trên bằng phương pháp hóa học
Đáp án
Thuốc thử
Chất nhận biết
PTHH
(1). H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2H2O
6
2. Tác dụng của dung dịch bazơ với oxit axit
Dung dịch bazơ (kiềm) tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
PTHH
3Ca(OH)2 (dd) + P2O5(k) Ca3(PO4)2 (r) + 3H2O(l)
2NaOH (dd + SO2 (k) Na2SO3 (dd) + H2O (l)
7
3. Tác dụng của bazơ với axit
Bazơ tan và bazơ không tan đều tác dụng với axit tạo thành muối và nước
PTHH
H2SO4 (dd) + Cu(OH)2 (r) CuSO4 (dd) + 2H2O (l)
2NaOH (dd) + H2SO4 (dd) Na2SO4 (dd) + H2O (l)
TN1: Tác dụng của Cu(OH)2 với H2SO4 (Xem băng)
TN2: Tác dụng của NaOH với H2SO4 (Xem băng)
?Phản ứng giữa bazơ và axit được gọi là phản ứng trung hòa
8
4. Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy
9
Điều chế Cu(OH)2
CuSO4
NaOH
Cu(OH)2
Nung nóng Cu(OH)2
H2O
CuO
Thí nghiệm đốt nóng CU(OH)2
10
Hiện tượng : Phản ứng phân hủy Cu(OH)2 màu xanh lơ sinh ra chất rắn CuO màu đen và nước
PTHH
Cu(OH)2 (r) CuO (r) + H2O (h)
Tương tự như Cu(OH)2 , một số bazơ khác như Fe(OH)3 , Al(OH)3... Cũng bị nhiệt phân hủy cho oxit và nước
Kết luận : bazơ không tan bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit và nước
4. Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy
t0
11
Ngoài ra, dung dịch bazơ còn tác dụng với dung dịch muối, chúng ta sẽ tìm hiểu tính chất này ở Bài 9
12
Bài tập củng cố
Bài tập 1
Có những bazơ sau : Fe(OH)3, NaOH, Ba(OH)2 hãy cho biết bazơ nào
Tác dụng với dung dịch HCl
bị nhiệt phân huỷ
Tác dụng với CO2
Đổi màu qùy tím thành xanh
Bài tập 2
Từ những chất có sẵn là Na2O, CaO, H2O và CuCl2, FeCl3, hãy viết các phương trình hóa học điều chế
Các dung dịch bazơ
Các bazơ không tan
13
Đáp án
Bài tập 1
Các bazơ : Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2 đều tác dụng với HCl
PTHH
Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O
NaOH + HCl NaCl + H2O
Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O
Bazơ bị nhiệt phân hủy: Cu(OH)2
PTHH
Cu(OH)2 CuO + H2O
t0
14
Bazơ tác dụng với CO2 : NaOH, Ba(OH)2
2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
Ba(OH)2 + CO2 BaCO3 + H2O
Bazơ đổi màu quỳ tím thành xanh : NaOH, Ba(OH)2
15
Bài tập 2
Điều chế dung dịch bazơ (kiềm)
1. Na2O + H2O 2NaOH
2. CaO + H2O Ca(OH)2
Điều chế các bazơ không tan
Dùng dung dịch NaOH thu được ở trên cho tác dụng với các muối
1. 2NaOH + CuCl2 Cu(OH)2 + 2NaCl
2. 3NaOH + FeCl3 Fe(OH)3 + 3NaCl
Tính chất hóa học của bazơ
2
I. Kiểm tra bài cũ
HS 1: Định nghĩa, công thức chung? Phân loại bazơ ?
Định nghĩa
Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit ( - OH )
Công thức chung
M là kim loại
M(OH)n
n là hóa trị của kim loại
Đáp án
3
Phân loại
Bazơ được chia thành 2 loại
+ Bazơ tan (bazơ kiềm )
VD : NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2...
+ Bazơ không tan trong nước
VD : Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3...
4
Tiết 11 Tính chất hóa học của bazơ
I. Tính chất hóa học của bazơ
1. Tác dụng của bazơ với chất chỉ thị màu ?
Hướng dẫn thí nghiệm
Phenolphtalein
NaOH
Quỳ tím
NaOH
Các dung dịch bazơ (kiềm ) đổi màu chất chỉ thị:
+ Quỳ tím thành màu xanh
+ Dung dịch phenolphtalein không màu thành màu đỏ
5
Bài tập 1
Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch không màu sau : H2SO4, Ba(OH)2, HCl. Hãy nhận biết 3 lọ trên bằng phương pháp hóa học
Đáp án
Thuốc thử
Chất nhận biết
PTHH
(1). H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2H2O
6
2. Tác dụng của dung dịch bazơ với oxit axit
Dung dịch bazơ (kiềm) tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
PTHH
3Ca(OH)2 (dd) + P2O5(k) Ca3(PO4)2 (r) + 3H2O(l)
2NaOH (dd + SO2 (k) Na2SO3 (dd) + H2O (l)
7
3. Tác dụng của bazơ với axit
Bazơ tan và bazơ không tan đều tác dụng với axit tạo thành muối và nước
PTHH
H2SO4 (dd) + Cu(OH)2 (r) CuSO4 (dd) + 2H2O (l)
2NaOH (dd) + H2SO4 (dd) Na2SO4 (dd) + H2O (l)
TN1: Tác dụng của Cu(OH)2 với H2SO4 (Xem băng)
TN2: Tác dụng của NaOH với H2SO4 (Xem băng)
?Phản ứng giữa bazơ và axit được gọi là phản ứng trung hòa
8
4. Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy
9
Điều chế Cu(OH)2
CuSO4
NaOH
Cu(OH)2
Nung nóng Cu(OH)2
H2O
CuO
Thí nghiệm đốt nóng CU(OH)2
10
Hiện tượng : Phản ứng phân hủy Cu(OH)2 màu xanh lơ sinh ra chất rắn CuO màu đen và nước
PTHH
Cu(OH)2 (r) CuO (r) + H2O (h)
Tương tự như Cu(OH)2 , một số bazơ khác như Fe(OH)3 , Al(OH)3... Cũng bị nhiệt phân hủy cho oxit và nước
Kết luận : bazơ không tan bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit và nước
4. Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy
t0
11
Ngoài ra, dung dịch bazơ còn tác dụng với dung dịch muối, chúng ta sẽ tìm hiểu tính chất này ở Bài 9
12
Bài tập củng cố
Bài tập 1
Có những bazơ sau : Fe(OH)3, NaOH, Ba(OH)2 hãy cho biết bazơ nào
Tác dụng với dung dịch HCl
bị nhiệt phân huỷ
Tác dụng với CO2
Đổi màu qùy tím thành xanh
Bài tập 2
Từ những chất có sẵn là Na2O, CaO, H2O và CuCl2, FeCl3, hãy viết các phương trình hóa học điều chế
Các dung dịch bazơ
Các bazơ không tan
13
Đáp án
Bài tập 1
Các bazơ : Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2 đều tác dụng với HCl
PTHH
Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O
NaOH + HCl NaCl + H2O
Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O
Bazơ bị nhiệt phân hủy: Cu(OH)2
PTHH
Cu(OH)2 CuO + H2O
t0
14
Bazơ tác dụng với CO2 : NaOH, Ba(OH)2
2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
Ba(OH)2 + CO2 BaCO3 + H2O
Bazơ đổi màu quỳ tím thành xanh : NaOH, Ba(OH)2
15
Bài tập 2
Điều chế dung dịch bazơ (kiềm)
1. Na2O + H2O 2NaOH
2. CaO + H2O Ca(OH)2
Điều chế các bazơ không tan
Dùng dung dịch NaOH thu được ở trên cho tác dụng với các muối
1. 2NaOH + CuCl2 Cu(OH)2 + 2NaCl
2. 3NaOH + FeCl3 Fe(OH)3 + 3NaCl
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)