Bài 7. Tính chất hoá học của bazơ
Chia sẻ bởi Huỳnh Út Anh |
Ngày 30/04/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tính chất hoá học của bazơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Giáo viên thực hiện: Huỳnh Út Anh
Câu hỏi 2: Vi?t PTHH c?a cỏc ph?n ?ng sau:
a. CO2 (k) + Ca(OH)2 (dd) ?
b. HCl (dd) + NaOH (dd) ?
Trả lời:
1. Dựa vào tính tan chia bazơ làm 2 loại:
+ Bazơ tan:
VD: NaOH, KOH, Ba(OH)2...
+Bazơ không tan:
VD: Fe(OH)2, Mg(OH)2,Al(OH)3...
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1: Dựa vào tính tan chia bazơ làm mấy loại? Lấy VD?
2. Viết PTHH của các phản ứng :
a. CO2(k) + Ca(OH)2(dd) CaCO3(r) + H2O(l)
b. HCl(dd) + NaOH(dd) NaCl(dd) + H2O(l)
1. Tác dụng của dung dịch bazơ với chất chỉ thị màu.
* Thí nghiệm
Các em tiến hành thí nghiệm
Nhận xét hiện tượng
Phenolphtalein
không màu
thành màu đỏ
Quỳ tím
thành xanh
Qua 2 thí nghiệm trên em rút ra được kết luận gì về tính chỉ thị màu?
* Thí nghiệm
Dung dịch bazơ làm
Phenolphtalein không màu thành màu đỏ
Dung dịch bazơ làm quỳ tím
thành màu xanh
* Kết luận
1. Tác dụng của dung dịch
bazơ với chất chỉ thị màu
Giải
* Thí nghiệm
- Dung dịch bazơ làm Phenolphtalein không màu thành màu đỏ
Dung dịch bazơ làm quỳ tím
thành màu xanh
* Kết luận
Oxit axit + nước
Trong các tính chất trên tính chất nào được học trong bài hôm nay (Bài TCHH của bazơ?
Oxit axit + oxit bazơ
Oxit axit + dd bazơ
2. Tác dụng của dung dịch bazơ
với oxit axit
Muối nước
Dd bazơ + Oxit axit Muối + Nước
Ca(OH)2 (dd) + P2O5 (r) ? + ?
3Ca(OH)2 (dd) + P2O5 (r)
Ca3(PO4)2 (r) + 3H2O (l)
NaOH (dd) + CO2 (k) ? + ?
2NaOH (dd) + CO2 (k)
Na2CO3 (dd) + H2O (l)
1. Tác dụng của dung dịch
bazơ với chất chỉ thị màu
Oxit axit + dd bazơ +
?
?
Axit + Kim loại
* Thí nghiệm
- Dung dịch bazơ làm Phenolphtalein không màu thành màu đỏ
Dung dịch bazơ làm quỳ tím
thành màu xanh
* Kết luận
Axit + oxit bazơ Axit + bazơ
Hãy nhắc lại tính chất hoá học của axit
2. Tác dụng của dung dịch bazơ
với oxit axit
dd bazơ + Oxit axit Muối + Nước
Cu(OH)2 (r) + HNO3 (dd) ? + ?
3Ca(OH)2 (dd) + P2O5 (r)
Ca3(PO4)2 (r) + 3H2O (l)
Ba(OH)2 (dd) + 2HCl (dd)
BaCl2 (dd) + H2O (l)
2NaOH (dd) + CO2 (k)
Na2CO3 (dd) + H2O (l)
Axit làm đổi màu quỳ tím.
3. Tác dụng của bazơ với axit
Bazơ + axit Muối + nước
Ba(OH)2 (dd) + HCl (dd) ? + ?
Cu(OH)2 (r) + 2HNO3 (dd)
Cu(NO3)2 (dd) + 2H2O (l)
1. Tác dụng của dung dịch
bazơ với chất chỉ thị màu
?
?
Muối nước
Axit + bazơ +
Phản ứng giữa bazơ với axit goi là phản ứng gì?
- Phản ứng trung hoà
*chú ý:bazơ tan và bazơ không tan
đều tác dụng với axit
* Thí nghiệm
- Dung dịch bazơ làm Phenolphtalein không màu thành màu đỏ
Dung dịch bazơ làm quỳ tím
thành màu xanh
* Kết luận
2. Tác dụng của dung dịch bazơ
với oxit axit
dd bazơ + Oxit axit Muối + Nước
3Ca(OH)2 (dd) + P2O5 (r)
Ca3(PO4)2 (r) + 3H2O (l)
KOH (dd) + HCl (dd)
KCl (dd) + H2O (l)
2NaOH (dd) + CO2 (k)
Na2CO3 (dd) + H2O (l)
3. Tác dụng của bazơ với axit
Bazơ + axit Muối + nước
Cu(OH)2 (r) + 2HNO3 (dd)
Cu(NO3)2 (dd) + 2H2O (l)
1. Tác dụng của dung dịch
bazơ với chất chỉ thị màu
4. Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ
* Thí nghiệm
4. Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ
Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dd CuSO4 Lọc lấy kết tủa đem nung trên ngọn lửa đèn cồn
Các bước tiến hành:
Thí nghiệm: Nung nóng Cu(OH)2 trên ngọn lửa đèn cồn
Quan sát hiện tượng xảy ra.
Quan sát kết quả thí nghiệm,nêu hiện tượng?
* Thí nghiệm
- Dung dịch bazơ làm Phenolphtalein không màu thành màu đỏ
Dung dịch bazơ làm quỳ tím
thành màu xanh
* Kết luận
2. Tác dụng của dung dịch bazơ
với oxit axit
dd bazơ + Oxit axit Muối + Nước
3Ca(OH)2 (dd) + P2O5 (r)
Ca3(PO4)2 (r) + 3H2O (l)
2NaOH (dd) + CO2 (k)
Na2CO3 (dd) + H2O (l)
3. Tác dụng của bazơ với axit
Bazơ + axit Muối + nước
Cu(OH)2 (r) + 2HNO3 (dd)
Cu(NO3)2 (dd) + 2H2O (l)
1. Tác dụng của dung dịch
bazơ với chất chỉ thị màu
4. Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ
* Thí nghiệm
SGK
Al(OH)3 +
?
?
Al2O3
3H2O
2
* Thí nghiệm
- Dung dịch bazơ làm Phenolphtalein không màu thành màu đỏ
Dung dịch bazơ làm quỳ tím
thành màu xanh
* Kết luận
2. Tác dụng của dung dịch bazơ
với oxit axit
dd bazơ + Oxit axit Muối + Nước
3Ca(OH)2 (dd) + P2O5 (r)
Ca3(PO4)2 (r) + 3H2O (l)
2NaOH (dd) + CO2 (k)
Na2CO3 (dd) + H2O (l)
3. Tác dụng của bazơ với axit
Bazơ + axit Muối + nước
Cu(OH)2 (r) + 2HNO3 (dd)
Cu(NO3)2 (dd) + 2H2O (l)
1. Tác dụng của dung dịch
bazơ với chất chỉ thị màu
4. Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ
* Thí nghiệm
SGK
2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
5. Dung dịch bazơ tác dụng với dung dịch muối (Học ở bài 9)
t0
Bài học Bazơ hôm nay có tính chất hóa học nào ?
Bazơ có 4 tính chất hóa học :
+ Bazơ tan tác dụng với chất chỉ thị màu
+ Bazơ tan tác dụng với oxit axit
+ Bazơ tác dụng với dd axit
+ Bazơ không tan bị phân hủy bởi nhiệt
Bài tập 2:Hãy đánh dấu X vào các cặp chất tác dụng với nhau. Viết PTHH nếu có
X
X
X
X
X
X
X
X
5/ Ba(OH)2 (dd) + CO2 (dd) BaCO3 (r) + H2O (l)
4/ 2NaOH (dd) + CO2 (k) Na2CO3 (dd) + H2O (l)
6/ Cu(OH)2 (r) CuO (r) + H2O (h)
3/ Ba(OH)2 (dd) + 2HCl (dd) BaCl2 (dd) + 2H2O (l)
1/ Cu(OH)2 (r) + 2HCl (dd) CuCl2 (dd) + 2H2O (l)
2/ NaOH (dd) + HCl (dd) NaCl (dd) + H2O (l)
Bài tập 3:B»ng ph¬ng ph¸p ho¸ häc h·y nhËn biÕt c¸c dung dÞch sau:Na2SO4, H2SO4, NaCl, NaOH
Sơ đồ nhận biết
Quỳ không
đổi màu
+ Quỳ tím
H2SO4
Quỳ đỏ
Quỳ xanh
Na2SO4,NaCl ,NaOH,H2SO4
Na2SO4,NaCl
NaOH
Na2SO4
NaCl
Có kết tủa
Không kết tủa
+BaCl2
Tính số mol của Na2O
Bài tập 5/25 SGK
a)
Dựa vào PTPƯ và số mol của Na2O tham gia PƯ để tính số mol của NaOH => CM dd NaOH
b)
Dựa vào PTPƯ và số mol của NaOH tham gia PƯ để tính số mol của H2SO4 => khối lượng H2SO4 => khối lượng dd H2SO4.
Na2SO4,NaCl ,NaOH,Ba(OH)2
Na2SO4,NaCl(II)
NaOH,Ba(OH)2 (I)
+ Quỳ tím
*Lấy ngẫu nhiên mẫu thử ở nhóm I cho vào mẫu thử ở nhóm II
Nếu có kết tủa xuất hiện thì chất ở nhóm I là Ba(OH)2 và chất ở nhóm II là Na2SO4.
*Nếu không có kết tủa thì chất ở nhóm I là NaOH. Sau đó lấy Ba(OH)2 để thử nhóm II
Bài 4 ,SGK, T 25
*Học và làm các bài tập 1,3, 4,5 SGK,T25
*Chuẩn bị bài:Một số bazơ quan trọng
Tính chất vật lý, tính chất hoá học và ứng dụng của NaOH
Câu hỏi 2: Vi?t PTHH c?a cỏc ph?n ?ng sau:
a. CO2 (k) + Ca(OH)2 (dd) ?
b. HCl (dd) + NaOH (dd) ?
Trả lời:
1. Dựa vào tính tan chia bazơ làm 2 loại:
+ Bazơ tan:
VD: NaOH, KOH, Ba(OH)2...
+Bazơ không tan:
VD: Fe(OH)2, Mg(OH)2,Al(OH)3...
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1: Dựa vào tính tan chia bazơ làm mấy loại? Lấy VD?
2. Viết PTHH của các phản ứng :
a. CO2(k) + Ca(OH)2(dd) CaCO3(r) + H2O(l)
b. HCl(dd) + NaOH(dd) NaCl(dd) + H2O(l)
1. Tác dụng của dung dịch bazơ với chất chỉ thị màu.
* Thí nghiệm
Các em tiến hành thí nghiệm
Nhận xét hiện tượng
Phenolphtalein
không màu
thành màu đỏ
Quỳ tím
thành xanh
Qua 2 thí nghiệm trên em rút ra được kết luận gì về tính chỉ thị màu?
* Thí nghiệm
Dung dịch bazơ làm
Phenolphtalein không màu thành màu đỏ
Dung dịch bazơ làm quỳ tím
thành màu xanh
* Kết luận
1. Tác dụng của dung dịch
bazơ với chất chỉ thị màu
Giải
* Thí nghiệm
- Dung dịch bazơ làm Phenolphtalein không màu thành màu đỏ
Dung dịch bazơ làm quỳ tím
thành màu xanh
* Kết luận
Oxit axit + nước
Trong các tính chất trên tính chất nào được học trong bài hôm nay (Bài TCHH của bazơ?
Oxit axit + oxit bazơ
Oxit axit + dd bazơ
2. Tác dụng của dung dịch bazơ
với oxit axit
Muối nước
Dd bazơ + Oxit axit Muối + Nước
Ca(OH)2 (dd) + P2O5 (r) ? + ?
3Ca(OH)2 (dd) + P2O5 (r)
Ca3(PO4)2 (r) + 3H2O (l)
NaOH (dd) + CO2 (k) ? + ?
2NaOH (dd) + CO2 (k)
Na2CO3 (dd) + H2O (l)
1. Tác dụng của dung dịch
bazơ với chất chỉ thị màu
Oxit axit + dd bazơ +
?
?
Axit + Kim loại
* Thí nghiệm
- Dung dịch bazơ làm Phenolphtalein không màu thành màu đỏ
Dung dịch bazơ làm quỳ tím
thành màu xanh
* Kết luận
Axit + oxit bazơ Axit + bazơ
Hãy nhắc lại tính chất hoá học của axit
2. Tác dụng của dung dịch bazơ
với oxit axit
dd bazơ + Oxit axit Muối + Nước
Cu(OH)2 (r) + HNO3 (dd) ? + ?
3Ca(OH)2 (dd) + P2O5 (r)
Ca3(PO4)2 (r) + 3H2O (l)
Ba(OH)2 (dd) + 2HCl (dd)
BaCl2 (dd) + H2O (l)
2NaOH (dd) + CO2 (k)
Na2CO3 (dd) + H2O (l)
Axit làm đổi màu quỳ tím.
3. Tác dụng của bazơ với axit
Bazơ + axit Muối + nước
Ba(OH)2 (dd) + HCl (dd) ? + ?
Cu(OH)2 (r) + 2HNO3 (dd)
Cu(NO3)2 (dd) + 2H2O (l)
1. Tác dụng của dung dịch
bazơ với chất chỉ thị màu
?
?
Muối nước
Axit + bazơ +
Phản ứng giữa bazơ với axit goi là phản ứng gì?
- Phản ứng trung hoà
*chú ý:bazơ tan và bazơ không tan
đều tác dụng với axit
* Thí nghiệm
- Dung dịch bazơ làm Phenolphtalein không màu thành màu đỏ
Dung dịch bazơ làm quỳ tím
thành màu xanh
* Kết luận
2. Tác dụng của dung dịch bazơ
với oxit axit
dd bazơ + Oxit axit Muối + Nước
3Ca(OH)2 (dd) + P2O5 (r)
Ca3(PO4)2 (r) + 3H2O (l)
KOH (dd) + HCl (dd)
KCl (dd) + H2O (l)
2NaOH (dd) + CO2 (k)
Na2CO3 (dd) + H2O (l)
3. Tác dụng của bazơ với axit
Bazơ + axit Muối + nước
Cu(OH)2 (r) + 2HNO3 (dd)
Cu(NO3)2 (dd) + 2H2O (l)
1. Tác dụng của dung dịch
bazơ với chất chỉ thị màu
4. Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ
* Thí nghiệm
4. Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ
Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dd CuSO4 Lọc lấy kết tủa đem nung trên ngọn lửa đèn cồn
Các bước tiến hành:
Thí nghiệm: Nung nóng Cu(OH)2 trên ngọn lửa đèn cồn
Quan sát hiện tượng xảy ra.
Quan sát kết quả thí nghiệm,nêu hiện tượng?
* Thí nghiệm
- Dung dịch bazơ làm Phenolphtalein không màu thành màu đỏ
Dung dịch bazơ làm quỳ tím
thành màu xanh
* Kết luận
2. Tác dụng của dung dịch bazơ
với oxit axit
dd bazơ + Oxit axit Muối + Nước
3Ca(OH)2 (dd) + P2O5 (r)
Ca3(PO4)2 (r) + 3H2O (l)
2NaOH (dd) + CO2 (k)
Na2CO3 (dd) + H2O (l)
3. Tác dụng của bazơ với axit
Bazơ + axit Muối + nước
Cu(OH)2 (r) + 2HNO3 (dd)
Cu(NO3)2 (dd) + 2H2O (l)
1. Tác dụng của dung dịch
bazơ với chất chỉ thị màu
4. Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ
* Thí nghiệm
SGK
Al(OH)3 +
?
?
Al2O3
3H2O
2
* Thí nghiệm
- Dung dịch bazơ làm Phenolphtalein không màu thành màu đỏ
Dung dịch bazơ làm quỳ tím
thành màu xanh
* Kết luận
2. Tác dụng của dung dịch bazơ
với oxit axit
dd bazơ + Oxit axit Muối + Nước
3Ca(OH)2 (dd) + P2O5 (r)
Ca3(PO4)2 (r) + 3H2O (l)
2NaOH (dd) + CO2 (k)
Na2CO3 (dd) + H2O (l)
3. Tác dụng của bazơ với axit
Bazơ + axit Muối + nước
Cu(OH)2 (r) + 2HNO3 (dd)
Cu(NO3)2 (dd) + 2H2O (l)
1. Tác dụng của dung dịch
bazơ với chất chỉ thị màu
4. Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ
* Thí nghiệm
SGK
2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
5. Dung dịch bazơ tác dụng với dung dịch muối (Học ở bài 9)
t0
Bài học Bazơ hôm nay có tính chất hóa học nào ?
Bazơ có 4 tính chất hóa học :
+ Bazơ tan tác dụng với chất chỉ thị màu
+ Bazơ tan tác dụng với oxit axit
+ Bazơ tác dụng với dd axit
+ Bazơ không tan bị phân hủy bởi nhiệt
Bài tập 2:Hãy đánh dấu X vào các cặp chất tác dụng với nhau. Viết PTHH nếu có
X
X
X
X
X
X
X
X
5/ Ba(OH)2 (dd) + CO2 (dd) BaCO3 (r) + H2O (l)
4/ 2NaOH (dd) + CO2 (k) Na2CO3 (dd) + H2O (l)
6/ Cu(OH)2 (r) CuO (r) + H2O (h)
3/ Ba(OH)2 (dd) + 2HCl (dd) BaCl2 (dd) + 2H2O (l)
1/ Cu(OH)2 (r) + 2HCl (dd) CuCl2 (dd) + 2H2O (l)
2/ NaOH (dd) + HCl (dd) NaCl (dd) + H2O (l)
Bài tập 3:B»ng ph¬ng ph¸p ho¸ häc h·y nhËn biÕt c¸c dung dÞch sau:Na2SO4, H2SO4, NaCl, NaOH
Sơ đồ nhận biết
Quỳ không
đổi màu
+ Quỳ tím
H2SO4
Quỳ đỏ
Quỳ xanh
Na2SO4,NaCl ,NaOH,H2SO4
Na2SO4,NaCl
NaOH
Na2SO4
NaCl
Có kết tủa
Không kết tủa
+BaCl2
Tính số mol của Na2O
Bài tập 5/25 SGK
a)
Dựa vào PTPƯ và số mol của Na2O tham gia PƯ để tính số mol của NaOH => CM dd NaOH
b)
Dựa vào PTPƯ và số mol của NaOH tham gia PƯ để tính số mol của H2SO4 => khối lượng H2SO4 => khối lượng dd H2SO4.
Na2SO4,NaCl ,NaOH,Ba(OH)2
Na2SO4,NaCl(II)
NaOH,Ba(OH)2 (I)
+ Quỳ tím
*Lấy ngẫu nhiên mẫu thử ở nhóm I cho vào mẫu thử ở nhóm II
Nếu có kết tủa xuất hiện thì chất ở nhóm I là Ba(OH)2 và chất ở nhóm II là Na2SO4.
*Nếu không có kết tủa thì chất ở nhóm I là NaOH. Sau đó lấy Ba(OH)2 để thử nhóm II
Bài 4 ,SGK, T 25
*Học và làm các bài tập 1,3, 4,5 SGK,T25
*Chuẩn bị bài:Một số bazơ quan trọng
Tính chất vật lý, tính chất hoá học và ứng dụng của NaOH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Út Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)