Bài 7. Tính chất hoá học của bazơ

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Trang | Ngày 30/04/2019 | 26

Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tính chất hoá học của bazơ thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Tiết 12 - Bài 8
MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
GV: NGUYỄN THỊ TRANG
KIỂM TRA BÀI CŨ

*Hãy nêu tính chất hóa học của bazơ ? Viết phương trình phản ứng minh hoạ?

* TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ
Dung dịch bazơ làm đổi màu : + Quỳ tím → xanh.
+ Dung dịch phenolphtalein không màu → màu đỏ.
Dung dịch bazơ tác dụng với oxit axit → Muối và nước.
2KOH(dd) + CO2(k) → K2CO3(dd) + H2O(l)
Bazơ tác dụng với axit → muối và nước.
KOH(dd) + HCl(dd) → KCl(dd) + H2O(l)
Cu(OH)2(r) + 2HCl(dd) → CuCl2(dd) + 2H2O(l)
Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy → oxit tương ứng và nước. Cu(OH)2(r) CuO(r) + H2O(h)
Câu hỏi của giáo viên
NỘI DUNG GHI BÀI
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
A. NATRI HIĐROXIT (NaOH)

THẢO LUẬN NHÓM
1. Quan sát mẫu NaOH trong đĩa thủy tinh và cho biết trạng thái và màu sắc của NaOH?
2. Nhỏ 1- 2ml nước vào ống nghiệm có chứa NaOH, lắc nhẹ, sờ tay vào bên ngoài ống nghiệm, nêu nhận xét về tính tan của NaOH.
3. Quan sát mẫu NaOH để trong không khí, nêu hiện tượng và nhận xét?
Hãy rút ra kết luận về tính chất vật lý của NaOH?
- Natri hiđroxit là chất rắn,không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt.
Natri hiđroxit (NaOH)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Dung dịch natri hiđroxit có tính nhờn, làm bục vải, giấy và ăn mòn da.
Tiết 12 :MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Đổi màu chất chỉ thị
2. Tác dụng với Axit → Muối và Nước
3.Tác dụng với Oxit Axit →Muối và Nước
Em hãy dự đoán tính chất hóa học của Natri HiĐroxit (NaOH)
THÍ NGHIỆM 1: Tác dụng với chất chỉ thị màu
Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào giấy quỳ tím.
Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào giấy phenolphtalein
Nêu hiện tượng quan sát được.
THÍ NGHIỆM 2: Tác dụng với axit
Nhỏ từ từ dd HCl vào ống nghiệm có chứa NaOH và phenolphtalein.Quan sát, nhận xét và viết PTHH.
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
* Natri hiđroxit NaOH có những tính chất hoá học của bazơ tan
1. Đổi màu chất chỉ thị
Dd NaOH đổi màu :
+ Quỳ tím → Xanh
+ Dd phenolphtalein không màu → Đỏ
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
NaOH(dd) + HCl(dd) → NaCl(dd) + H2O(l)
* Kết luận : Dd NaOH tác dụng với axit → Muối và nước
* Natri hiđroxit NaOH có những tính chất hoá học của bazơ tan
2. Tác dụng với axit
1. Đổi màu chất chỉ thị
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
* Natri hiđroxit NaOH có những tính chất hoá học của bazơ tan
1. Đổi màu chất chỉ thị
2. Tác dụng với axit
3. Tác dụng với oxit axit
2NaOH(dd) + CO2(k) → Na2CO3(dd) + H2O(l)
*Kết luận : Dd NaOH tác dụng với Oxit Axit → Muối và nước.
4. Tác dụng với dung dịch muối (học ở bài sau)
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
* Natri hiđroxit NaOH có những tính chất hoá học của bazơ tan
1. Đổi màu chất chỉ thị: Dung dịch NaOH làm đổi màu quỳ tím thành xanh, dung dịch phênolphtalêin thành màu đỏ:
2. Tác dụng với axit Muối và nước


3. Tác dụng với oxit axit Muối và nước
2NaOH(dd) + CO2(k) → Na2CO3(dd) + H2O(l)
4. Tác dụng với dung dịch muối (học ở bài sau)
- Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh.
- Tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt.
Natri hiđroxit (NaOH)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Dung dịch natri hiđroxit có tính nhờn, làm bục vải, giấy và ăn mòn da.
Tiết 12 :MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
NaOH(dd) + HCl(dd) → NaCl(dd) + H2O(l)
không màu
III. ỨNG DỤNG
SX xà phòng
SX thuốc tẩy
SX bột giặt
NaOH
III. ỨNG DỤNG
Sx xà phòng
Sx thuốc tẩy
Sx bột giặt
SX tơ nhân tạo
NaOH
III. ỨNG DỤNG
Sx gi?y
Sx xà phòng
Sx thuốc tẩy
Sx bột giặt
SX tơ nhân tạo
NaOH
III. ỨNG DỤNG
Sx gi?y
Sx nhôm
Sx xà phòng
Sx thuốc tẩy
Sx bột giặt
SX tơ nhân tạo
NaOH
QUẶNG NHÔM
III. ỨNG DỤNG
Sx gi?y
Sx nhôm
Chế biến
dầu mỏ
Sx xà phòng
Sx thuốc tẩy
Sx bột giặt
SX tơ nhân tạo
NaOH
III. ỨNG DỤNG
Sx gi?y
Sx nhôm
Chế biến
dầu mỏ
Làm ngyên liệu cho
nhiều ngành
công nghiệp khác
Sx xà phòng
Sx thuốc tẩy
Sx bột giặt
SX tơ nhân tạo
NaOH
IV. SẢN XUẤT NATRI HIĐROXIT
* Sản xuất NaOH bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl bão hoà có màng ngăn.
dd NaCl
dd NaCl
dd NaOH
Cực dương
Cực âm
Màng ngăn xốp
dd NaOH
H2
Cl2
Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl
IV. SẢN XUẤT NATRI HIĐROXIT
* Sản xuất NaOH bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl bão hoà có màng ngăn.
Natri hiđroxit
NaOH
I.Tính chất vật lí:- Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh. Tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt.
Dung dịch natri hiđroxit có tính nhờn, làm bục vải, giấy và ăn mòn da
II. Tính chất hóa học:
Natri hiđroxit NaOH có những tính chất hoá học của bazơ tan
1. Đổi màu chất chỉ thị: Dung dịch NaOH làm đổi màu quỳ tím thành xanh, dung dịch phenolphtalein không màu thành màu đỏ
2. Tác dụng với axit Muối và nước

NaOH(dd) + HCl(dd) → NaCl(dd) + H2O(l)
3.Phản ứng trùng hợp:
..CH2=CH2 + CH2=CH2+..
….-CH2-CH2-CH2-CH2-….
Xúc tác
P, To
IV.SẢN XUẤT NATRI HIĐROXIT
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
* Natri hiđroxit NaOH có những tính chất hoá học của bazơ tan
1. Đổi màu chất chỉ thị: Dung dịch NaOH làm đổi màu quỳ tím thành xanh, dung dịch phênolphtalêin thành màu đỏ
2. Tác dụng với axit Muối và nước


3. Tác dụng với oxit axit Muối và nước
2NaOH(dd) + CO2(k) → Na2CO3(dd) + H2O(l)
4. Tác dụng với dung dịch muối (học ở bài sau)
Natri hiđroxit (NaOH)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Tiết 12 :MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
NaOH(dd) + HCl(dd) → NaCl(dd) + H2O(l)
không màu
IV. SẢN XUẤT NATRI HIĐROXIT
* Sản xuất NaOH bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl bão hoà có màng ngăn.
III. ỨNG DỤNG: SGK
2-Viết phương trình thực hiện dãy chuyển hoá sau : (Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
Bài Giải
(1) Na2O + H2O → 2NaOH
(2) NaOH + HCl → NaCl + H2O
(4) 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
Hoặc (2NaOH + SO3 → Na2SO4 + H2O )
(1)
(2)
(3)
(4)
DẶN DÒ
- Học thuộc bài .
Làm các bài tập 1,2,3,4 trong
SGK (27) .
- Làm Bài tập 8.1, 8.2, 8.5 trong SBT.
- Chuẩn bị tiếp bài : Một số bazơ quan trọng
(Canxi hiđroxit – Thang PH)
Xin Cám ơn
Quý Thầy cô
đã tham dự
Chúc các em học tốt…
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Trang
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)