Bài 7. Tính chất hoá học của bazơ

Chia sẻ bởi Phạm Bá Cương | Ngày 29/04/2019 | 24

Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tính chất hoá học của bazơ thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Giáo viên thực hiện: Phan Cao Thạch
1. Tác dụng của dung dịch bazơ với chất chỉ thị màu.

* Thí nghiệm
Các nhóm tiến hành thí nghiệm
Nhận xét hiện tượng điền vào bảng sau
Phenolphtalein
không màu
thành màu đỏ
Quỳ tím
thành xanh
Qua 2 thí nghiệm trên em rút ra được kết luận gì?
* Thí nghiệm
Dung dịch bazơ làm
Phenolphtalein không màu thành màu đỏ
Dung dịch bazơ làm quỳ tím
thành màu xanh
* Kết luận
1. Tác dụng của dung dịch
bazơ với chất chỉ thị màu
Giải
* Thí nghiệm
- Dung dịch bazơ làm Phenolphtalein không màu thành màu đỏ
Dung dịch bazơ làm quỳ tím
thành màu xanh
* Kết luận
Oxit axit + nước
Oxit axit + dd bazơ
Oxit axit + oxit bazơ
2. Tác dụng của dung dịch bazơ
với oxit axit
Muối nước
dd bazơ + Oxit axit  Muối + Nước
Ca(OH)2 (dd) + P2O5 (r)  ? + ?
3Ca(OH)2 (dd) + P2O5 (r) 
Ca3(PO4)2 (r) + 3H2O (l)
NaOH (dd) + CO2 (k)  ? + ?
2NaOH (dd) + CO2 (k) 
Na2CO3 (dd) + H2O (l)
1. Tác dụng của dung dịch
bazơ với chất chỉ thị màu
Oxit axit + dd bazơ  +
?
?
Axit + Kim loại
* Thí nghiệm
- Dung dịch bazơ làm Phenolphtalein không màu thành màu đỏ
Dung dịch bazơ làm quỳ tím
thành màu xanh
* Kết luận
Axit + bazơ
Axit + oxit bazơ
Hãy nhắc lại tính chất hoá học của axit
2. Tác dụng của dung dịch bazơ
với oxit axit
dd bazơ + Oxit axit  Muối + Nước
Cu(OH)2 (r) + HNO3 (dd)  ? + ?
3Ca(OH)2 (dd) + P2O5 (r) 
Ca3(PO4)2 (r) + 3H2O (l)
KOH (dd) + HCl (dd) 
KCl (dd) + H2O (l)
2NaOH (dd) + CO2 (k) 
Na2CO3 (dd) + H2O (l)
Axit làm đổi màu quỳ tím.
3. Tác dụng của bazơ với axit
Bazơ + axit  Muối + nước
KOH (dd) + HCl (dd)  ? + ?
Cu(OH)2 (r) + 2HNO3 (dd) 
Cu(NO3)2 (dd) + 2H2O (l)
1. Tác dụng của dung dịch
bazơ với chất chỉ thị màu
?
?
Muối nước
Axit + bazơ  +
- Phản ứng giữa bazơ với axit goi là phản ứng gì?
- Phản ứng trung hoà
* Thí nghiệm
- Dung dịch bazơ làm Phenolphtalein không màu thành màu đỏ
Dung dịch bazơ làm quỳ tím
thành màu xanh
* Kết luận
2. Tác dụng của dung dịch bazơ
với oxit axit
dd bazơ + Oxit axit  Muối + Nước
3Ca(OH)2 (dd) + P2O5 (r) 
Ca3(PO4)2 (r) + 3H2O (l)
KOH (dd) + HCl (dd) 
KCl (dd) + H2O (l)
2NaOH (dd) + CO2 (k) 
Na2CO3 (dd) + H2O (l)
3. Tác dụng của bazơ với axit
Bazơ + axit  Muối + nước
Cu(OH)2 (r) + 2HNO3 (dd) 
Cu(NO3)2 (dd) + 2H2O (l)
1. Tác dụng của dung dịch
bazơ với chất chỉ thị màu
4. Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ
* Thí nghiệm
4. Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ
Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dd CuSO4 Lọc lấy kết tủa đem nung trên ngọn lửa đèn cồn
Các bước tiến hành:
Thí nghiệm: Nung nóng Cu(OH)2 trên ngọn lửa đèn cồn
Quan sát hiện tượng xảy ra.
Quan sát kết quả thí nghiệm
* Thí nghiệm
- Dung dịch bazơ làm Phenolphtalein không màu thành màu đỏ
Dung dịch bazơ làm quỳ tím
thành màu xanh
* Kết luận
2. Tác dụng của dung dịch bazơ
với oxit axit
dd bazơ + Oxit axit  Muối + Nước
3Ca(OH)2 (dd) + P2O5 (r) 
Ca3(PO4)2 (r) + 3H2O (l)
2NaOH (dd) + CO2 (k) 
Na2CO3 (dd) + H2O (l)
3. Tác dụng của bazơ với axit
Bazơ + axit  Muối + nước
Cu(OH)2 (r) + 2HNO3 (dd) 
Cu(NO3)2 (dd) + 2H2O (l)
1. Tác dụng của dung dịch
bazơ với chất chỉ thị màu
4. Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ
* Thí nghiệm
SGK
Al(OH)3  +
?
?
Al2O3
3H2O
2
* Thí nghiệm
- Dung dịch bazơ làm Phenolphtalein không màu thành màu đỏ
Dung dịch bazơ làm quỳ tím
thành màu xanh
* Kết luận
2. Tác dụng của dung dịch bazơ
với oxit axit
dd bazơ + Oxit axit  Muối + Nước
3Ca(OH)2 (dd) + P2O5 (r) 
Ca3(PO4)2 (r) + 3H2O (l)
2NaOH (dd) + CO2 (k) 
Na2CO3 (dd) + H2O (l)
3. Tác dụng của bazơ với axit
Bazơ + axit  Muối + nước
Cu(OH)2 (r) + 2HNO3 (dd) 
Cu(NO3)2 (dd) + 2H2O (l)
1. Tác dụng của dung dịch
bazơ với chất chỉ thị màu
4. Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ
* Thí nghiệm
SGK
2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O
5. Dung dịch bazơ tác dụng với dung dịch muối (Học ở bài 9)
t0
Bazơ có tính chất hóa học nào ?

Bazơ có 4 tính chất hóa học :
+ Bazơ tan tác dụng với chất chỉ thị màu
+ Bazơ tan tác dụng với oxit axit
+ Bazơ tác dụng với dd axit
+ Bazơ không tan bị phân hủy bởi nhiệt

Hãy đánh dấu X vào các cặp chất tác dụng với nhau. Viết PTHH nếu có.
X
X
X
X
X
X
X
X
Tính số mol của Na2O
Bài tập 5/25 SGK
a)
Dựa vào PTPƯ và số mol của Na2O tham gia PƯ để tính số mol của NaOH => CM dd NaOH
b)
Dựa vào PTPƯ và số mol của NaOH tham gia PƯ để tính số mol của H2SO4 => khối lượng H2SO4 => khối lượng dd H2SO4.
*Học và làm các bài tập 2, 3, 4,5/ 71 SGK
*Chuẩn bị bài:Một số bazơ quan trọng
Tính chất vật lý, tính chất hoá học và ứng dụng của NaOH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Bá Cương
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)