Bài 7. Tính chất hoá học của bazơ
Chia sẻ bởi Phạm Thị Ái Vân |
Ngày 29/04/2019 |
21
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tính chất hoá học của bazơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi:
1. Nhắc lại khái niệm bazơ. Cho VD.
2. Dựa vào tính tan , chia bazơ làm mấy loại? Lấy VD?
Dựa vào tính tan chia bazơ làm 2 loại:
+ Bazơ tan:
VD: NaOH, KOH...
+Bazơ không tan:
VD: Fe(OH)2, Mg(OH)2...
- Thí nghiệm 1. Nhỏ 1 giọt dd NaOH lên mẩu giấy quỳ tím
Quan sát đoạn phim, và nhận xét hiện tượng xảy ra?
Natri hiđroxit tác dụng với chất chỉ thị
Mễ HèNH TH NGHI?M
ThÝ nghiÖm 2: Nhá 1 giät dd phenolphtalªin ( kh«ng mµu )vµo èng nghiÖm cã s½n 1 – 2 ml dd NaOH
Nhận xét: Các dd bazơ( kiềm ) đổi màu chất chỉ thị:
-Quỳ tím thành màu xanh.
- Phenolphtalein không màu thành màu hồng (đỏ)
Thí nghiệm:
Dùng kẹp gỗ, kẹp ống nghiệm chứa Cu(OH)2 rồi hơ nóng trên ngọn lửa đèn cồn
Quan sát đoạn phim và nhận xét hiện tượngxảy ra?
?
Hiện tượng: Chất rắn ban đầu có màu xanh lam, sau khi nung chuyển màu đen và có hơi nước tạo ra
Rút ra kết luận và viết PTPƯ?
Trả lời:
Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit và nước
to
?
Tương tự : Viết PTPƯ khi nhiệt phân :
Nhôm hiđrôxit và sắt(II) hiđrôxit
PTPƯ:
2Al(OH)3 to? Al2O3 + 3H2O
Fe(OH)2 to? FeO + H2O
Dung dịch bazo tác dụng với dd muối
( học ở bài 9)
Bài tập củng cố
Trò chơi giải ô chữ
Đây là cụm từ gồm 14 chữ cái chỉ tính chất hoá học của bazơ không tan
Trò chơi giải ô chữ
Đây là cụm từ gồm 14 chữ cái chỉ tính chất hoá học của bazơ không tan
Trò chơi giải ô chữ
Từ gồm 4 chữ cái chỉ chất tác dụng được với cả bazơ tan và bazơ không tan
Vui để học
Vui để học
Vui để học
Vui để học
Vui để học
Vui để học
Vui để học
Vui để học
Trò chơi giải ô chữ
Từ gồm 4 chữ cái chỉ chất tác dụng được với cả bazơ tan và bazơ không tan
Vui để học
Vui để học
Vui để học
Vui để học
Vui để học
Vui để học
Vui để học
Vui để học
BI tập số 1 :
Tính chất hoá học không phải của bazơ tan là:
Tác dụng với chất chỉ thị màu
Tác dụng với axit
Tác dụng với ôxit axit
Tác dụng với dung dịch muối
Bị nhiệt phân huỷ
Đáp án : e
10
BI tập số 2:
Phân huỷ hết 9,8 gam đồng (II) hiđrôxit, khối
lượng chất rắn thu được là:
8 gam
16 gam
4 gam
24 gam
Đáp án : A
10
Bài tập số 3
Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch sau:
Na2SO4, H2SO4, NaCl, NaOH
sơ đồ nhận biết
Na2SO4,NaCl, NaOH, H2SO4
+ Quỳ tím
Quỳ đỏ
Quỳ không
đổi màu
Quỳ xanh
Na2SO4,NaCl
H2SO4
NaOH
+BaCl2
Na2SO4
NaCl
Có kết tủa
Không kết tủa
củng cố toàn bài
bazơ
bazơ tan
bazơ không tan
Tác dụng với chất chỉ thị màu
T/d với axit
T/d với Oxit axit
T/d với dd Muối
Tác dụng với axit
Bị nhiệt phân huỷ
bài tập về nhà
Bài tập 2, 3, 4, 5 (Trang 25 SGK )
Soạn bài : "Một số bazơ quan trọng"
- Phần tính chất hóa học mỗi tính chất viết 3 phương trình minh họa.
Xin chào và hẹn gặp lại
vào buổi học lần sau.
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi:
1. Nhắc lại khái niệm bazơ. Cho VD.
2. Dựa vào tính tan , chia bazơ làm mấy loại? Lấy VD?
Dựa vào tính tan chia bazơ làm 2 loại:
+ Bazơ tan:
VD: NaOH, KOH...
+Bazơ không tan:
VD: Fe(OH)2, Mg(OH)2...
- Thí nghiệm 1. Nhỏ 1 giọt dd NaOH lên mẩu giấy quỳ tím
Quan sát đoạn phim, và nhận xét hiện tượng xảy ra?
Natri hiđroxit tác dụng với chất chỉ thị
Mễ HèNH TH NGHI?M
ThÝ nghiÖm 2: Nhá 1 giät dd phenolphtalªin ( kh«ng mµu )vµo èng nghiÖm cã s½n 1 – 2 ml dd NaOH
Nhận xét: Các dd bazơ( kiềm ) đổi màu chất chỉ thị:
-Quỳ tím thành màu xanh.
- Phenolphtalein không màu thành màu hồng (đỏ)
Thí nghiệm:
Dùng kẹp gỗ, kẹp ống nghiệm chứa Cu(OH)2 rồi hơ nóng trên ngọn lửa đèn cồn
Quan sát đoạn phim và nhận xét hiện tượngxảy ra?
?
Hiện tượng: Chất rắn ban đầu có màu xanh lam, sau khi nung chuyển màu đen và có hơi nước tạo ra
Rút ra kết luận và viết PTPƯ?
Trả lời:
Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit và nước
to
?
Tương tự : Viết PTPƯ khi nhiệt phân :
Nhôm hiđrôxit và sắt(II) hiđrôxit
PTPƯ:
2Al(OH)3 to? Al2O3 + 3H2O
Fe(OH)2 to? FeO + H2O
Dung dịch bazo tác dụng với dd muối
( học ở bài 9)
Bài tập củng cố
Trò chơi giải ô chữ
Đây là cụm từ gồm 14 chữ cái chỉ tính chất hoá học của bazơ không tan
Trò chơi giải ô chữ
Đây là cụm từ gồm 14 chữ cái chỉ tính chất hoá học của bazơ không tan
Trò chơi giải ô chữ
Từ gồm 4 chữ cái chỉ chất tác dụng được với cả bazơ tan và bazơ không tan
Vui để học
Vui để học
Vui để học
Vui để học
Vui để học
Vui để học
Vui để học
Vui để học
Trò chơi giải ô chữ
Từ gồm 4 chữ cái chỉ chất tác dụng được với cả bazơ tan và bazơ không tan
Vui để học
Vui để học
Vui để học
Vui để học
Vui để học
Vui để học
Vui để học
Vui để học
BI tập số 1 :
Tính chất hoá học không phải của bazơ tan là:
Tác dụng với chất chỉ thị màu
Tác dụng với axit
Tác dụng với ôxit axit
Tác dụng với dung dịch muối
Bị nhiệt phân huỷ
Đáp án : e
10
BI tập số 2:
Phân huỷ hết 9,8 gam đồng (II) hiđrôxit, khối
lượng chất rắn thu được là:
8 gam
16 gam
4 gam
24 gam
Đáp án : A
10
Bài tập số 3
Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch sau:
Na2SO4, H2SO4, NaCl, NaOH
sơ đồ nhận biết
Na2SO4,NaCl, NaOH, H2SO4
+ Quỳ tím
Quỳ đỏ
Quỳ không
đổi màu
Quỳ xanh
Na2SO4,NaCl
H2SO4
NaOH
+BaCl2
Na2SO4
NaCl
Có kết tủa
Không kết tủa
củng cố toàn bài
bazơ
bazơ tan
bazơ không tan
Tác dụng với chất chỉ thị màu
T/d với axit
T/d với Oxit axit
T/d với dd Muối
Tác dụng với axit
Bị nhiệt phân huỷ
bài tập về nhà
Bài tập 2, 3, 4, 5 (Trang 25 SGK )
Soạn bài : "Một số bazơ quan trọng"
- Phần tính chất hóa học mỗi tính chất viết 3 phương trình minh họa.
Xin chào và hẹn gặp lại
vào buổi học lần sau.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Ái Vân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)