Bài 7. Tính chất hoá học của bazơ

Chia sẻ bởi Lương Thị Thanh | Ngày 29/04/2019 | 33

Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tính chất hoá học của bazơ thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Tân Hiệp
9
Lớp
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Tươi
Tiết 11 – Bài 7: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ
1. Tác dụng của dung dịch bazơ với chất chỉ thị màu.
* Thí nghiệm
Các nhóm quan sát thí nghiệm
Nhận xét hiện tượng điền vào bảng sau
Thí nghiệm :
Nhỏ ít giọt dd NaOH vào mẩu giâý quì(a) và dd phenolphtalein o màu (b)  quan sát , nhận xét
a)
b)
1
Các nhóm quan sát thí nghiệm
Nhận xét hiện tượng điền vào bảng sau
Phenolphtalein
không màu
thành màu đỏ
Quỳ tím
thành xanh
Tiết 11 TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ
Qua 2 thí nghiệm trên em rút ra được kết luận gì?
* Thí nghiệm

- Dung dịch Phenolphtalein không màu thành màu đỏ
DD bazơ ( kiềm) làm cho:
- Quỳ tím thành xanh
* Kết luận
1. Tác dụng của dung dịch
bazơ với chất chỉ thị màu
Giải
Tiết 11 TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ
* Thí nghiệm
* Kết luận
Oxit axit + nước
Oxit axit + dd bazơ
Oxit axit + oxit bazơ
2. Tác dụng của dung dịch bazơ
với oxit axit
Muối nước
dd bazơ(kiềm) + Oxit axit  Muối + Nước
Ca(OH)2 (dd) + P2O5 (r)  ? + ?
3Ca(OH)2 (dd) + P2O5 (r) 
Ca3(PO4)2 (r) + 3H2O (l)
NaOH (dd) + CO2 (k)  ? + ?
2NaOH (dd) + CO2 (k) 
Na2CO3 (dd) + H2O (l)
1. Tác dụng của dung dịch
bazơ với chất chỉ thị màu
Oxit axit + dd bazơ  +
?
?
DD bazơ ( kiềm) làm cho:
Quỳ tím thành xanh



- Dung dịch Phenolphtalein không màu thành màu đỏ
Tiết 11 TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ
Axit + Kim loại
* Thí nghiệm
* Kết luận
Axit + bazơ
Axit + oxit bazơ
Hãy nhắc lại tính chất hoá học của axit
2. Tác dụng của dung dịch bazơ
với oxit axit
dd bazơ(kiềm) + Oxit axit  Muối + Nước
Cu(OH)2 (r) + HNO3 (dd)  ? + ?
3Ca(OH)2 (dd) + P2O5 (r) 
Ca3(PO4)2 (r) + 3H2O (l)
KOH (dd) + HCl (dd) 
KCl (dd) + H2O (l)
2NaOH (dd) + CO2 (k) 
Na2CO3 (dd) + H2O (l)
Axit làm đổi màu quỳ tím.
3. Tác dụng của bazơ với axit
Bazơ + axit  Muối + nước
KOH (dd) + HCl (dd)  ? + ?
Cu(OH)2 (r) + 2HNO3 (dd) 
Cu(NO3)2 (dd) + 2H2O (l)
1. Tác dụng của dung dịch
bazơ với chất chỉ thị màu
?
?
Muối nước
Axit + bazơ  +
- Phản ứng giữa bazơ với axit goi là phản ứng gì?
- Phản ứng trung hoà
DD bazơ ( kiềm) làm cho:
Quỳ tím thành xanh
- Dung dịch Phenolphtalein không màu thành màu đỏ
Tiết 11 TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ
* Thí nghiệm
* Kết luận
2. Tác dụng của dung dịch bazơ
với oxit axit
dd bazơ + Oxit axit  Muối + Nước
3Ca(OH)2 (dd) + P2O5 (r) 
Ca3(PO4)2 (r) + 3H2O (l)
KOH (dd) + HCl (dd) 
KCl (dd) + H2O (l)
2NaOH (dd) + CO2 (k) 
Na2CO3 (dd) + H2O (l)
3. Tác dụng của bazơ với axit
Bazơ + axit  Muối + nước
Cu(OH)2 (r) + 2HNO3 (dd) 
Cu(NO3)2 (dd) + 2H2O (l)
1. Tác dụng của dung dịch
bazơ với chất chỉ thị màu
4. Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ
* Thí nghiệm
- Dung dịch Phenolphtalein không màu thành màu đỏ
DD bazơ ( kiềm) làm cho:
Quỳ tím thành xanh
4. Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ
Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dd CuSO4 Lọc lấy kết tủa đem nung trên ngọn lửa đèn cồn
Các bước tiến hành:
Thí nghiệm: Nung nóng Cu(OH)2 trên ngọn lửa đèn cồn
Quan sát hiện tượng xảy ra.
Quan sát kết quả thí nghiệm
Tiết 11 TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ
* Thí nghiệm
- Dung dịch bazơ làm Phenolphtalein không màu thành màu đỏ
Dung dịch bazơ làm quỳ tím
thành màu xanh
* Kết luận
2. Tác dụng của dung dịch bazơ
với oxit axit
dd bazơ + Oxit axit  Muối + Nước
3Ca(OH)2 (dd) + P2O5 (r) 
Ca3(PO4)2 (r) + 3H2O (l)
2NaOH (dd) + CO2 (k) 
Na2CO3 (dd) + H2O (l)
3. Tác dụng của bazơ với axit
Bazơ + axit  Muối + nước
Cu(OH)2 (r) + 2HNO3 (dd) 
Cu(NO3)2 (dd) + 2H2O (l)
1. Tác dụng của dung dịch
bazơ với chất chỉ thị màu
4. Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ
* Thí nghiệm
SGK
Al(OH)3  +
?
?
Al2O3
3H2O
2
Tiết 11 TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ
* Thí nghiệm
- Dung dịch bazơ làm Phenolphtalein không màu thành màu đỏ
Dung dịch bazơ làm quỳ tím
thành màu xanh
* Kết luận
2. Tác dụng của dung dịch bazơ
với oxit axit
dd bazơ + Oxit axit  Muối + Nước
3Ca(OH)2 (dd) + P2O5 (r) 
Ca3(PO4)2 (r) + 3H2O (l)
2NaOH (dd) + CO2 (k) 
Na2CO3 (dd) + H2O (l)
3. Tác dụng của bazơ với axit
Bazơ + axit  Muối + nước
Cu(OH)2 (r) + 2HNO3 (dd) 
Cu(NO3)2 (dd) + 2H2O (l)
1. Tác dụng của dung dịch
bazơ với chất chỉ thị màu
4. Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ
* Thí nghiệm
SGK
2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O
5. Dung dịch bazơ tác dụng với dung dịch muối (Học ở bài 9)
t0
Hãy đánh dấu X vào các cặp chất tác dụng với nhau. Viết PTHH nếu có.(thảo luận nhóm : 2 phút)
X
X
X
X
X
X
X
X
Bài tập 4/25 (SGK): Có 4 lọ không nhãn đựng một dung dịch không màu sau: NaCl, Ba(OH)2, NaOH và Na2SO4.
Chỉ được dùng quì tím, làm thế nào nhận biết dung dịch đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học ? Viết các PTHH. (thảo luận nhóm 3 phút)
Ba(OH)2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaOH
Phân loại chất:
2 Bazơ: Ba(OH)2, NaOH và 2 muối: NaCl, Na2SO4
Quì tím
Hóa xanh
Không đổi màu
1
2
Cho lần lượt 2 chất nhóm (1) tác dụng với 2 chất nhóm (2)
Cặp chất nào tạo kết tủa trắng:
chất nhóm (1) là Ba(OH)2 và chất nhóm (2) là Na2SO4
PTHH:
Chất còn lại nhóm (1) là NaOH và chất còn lại nhóm (2) là NaCl
Hướng dẫn về nhà
Tính số mol của Na2O
Bài tập 5/25 SGK
a)
Dựa vào PTPƯ và số mol của Na2O tham gia PƯ để tính số mol của NaOH => CM dd NaOH
b)
Dựa vào PTPƯ và số mol của NaOH tham gia PƯ để tính số mol của H2SO4 => khối lượng H2SO4 => khối lượng dd H2SO4.
Dặn dò:
*Học và làm các bài tập 2, 3,5/ 71 SGK
*Chuẩn bị bài:Một số bazơ quan trọng
Tính chất vật lý, tính chất hoá học và ứng dụng của NaOH
Kính chúc quý thầy cô mạnh khỏe
Chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Thị Thanh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)