Bài 7. Tính chất hoá học của bazơ
Chia sẻ bởi Bùi Thị Nhi |
Ngày 29/04/2019 |
19
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Tính chất hoá học của bazơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QÚY CÁC CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 9A1
MÔN: HÓA HỌC
Giáo viên: Bùi Thị Nhi
BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA AXIT – BAZƠ – MUỐI
SGK trang 170
BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA AXIT – BAZƠ – MUỐI
SGK trang 170
BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA AXIT – BAZƠ – MUỐI
SGK trang 170
Quan sát thí nghiệm
Nên hiện tượng và nhận xét thí nghiệm
1. Nhỏ 1 giọt dung dịch NaOH vào mẩu giấy quỳ tím.
2. Nh? va`i gi?t dung d?ch phenolphtalein vo dung d?ch NaOH.
Thảo luận theo đôi bạn: Trả lời câu hỏi (3 phút)
Quan sát thí nghiệm
Nên hiện tượng và nhận xét thí nghiệm
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
3
2
1
0
0
Quan sát thí nghiệm
Nên hiện tượng và nhận xét thí nghiệm
Thảo luận nhóm: (4 phút)
Hoàn thành nội dung bảng phu ̣
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
04
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
03
02
01
00
00
00
Nội dung bảng phu ̣
Quan sát thí nghiệm nhiệt phân hủy Cu(OH)2
Nêu hiện tượng và nhận xét phản ứng
BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA AXIT – BAZƠ – MUỐI
SGK trang 170
DD bazơ (kiềm)
Bazơ không tan
Làm dd phenolphtalein không màu chuyển thành màu đỏ.
+ Axit Muối + nước
+ oxit axit Muối + nước.
oxit bazơ + nước
to
Bazơ
Làm quỳ tím chuyển màu xanh.
BẮT ĐẦU
1
4
3
2
7
6
5
1
8
Câu 1: Chọn loại chất phù hợp
điền vào chỗ trống?
Axit + … … → Muối + Nước
A. Oxit axit
B. Kim loại
C. Bazơ hoặc Oxit bazơ
D. Axit
C
Câu 5: Dãy bazơ nào tan được trong
nước tạo dung dịch bazơ (Kiềm)?
KOH, NaOH, Ba(OH)2
Cu(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2
Al(OH)3, Ca(OH)2, Ba(OH)2
KOH, Zn(OH)2, Cu(OH)2
A
VUI HỌC CÙNG VÒNG TRÒN SỐ
Câu 2: Có những bazơ: Cu(OH)2,
NaOH, Ba(OH)2. Bazơ tác dụng
với CO2 là
A. Cu(OH)2, NaOH
B. Cu(OH)2, Ba(OH)2
C. NaOH, Ba(OH)2
C
Câu 3: Sản phẩm của phản ứng
phân hủy Fe(OH)2 bởi nhiệt :
A. FeO + H2
B. FeO + H2O
C. FeO + O2
D. Fe + H2O
B
Câu 4: Na2O + H2O → 2NaOH
(mol) 0,25 → ?
A. 1
B. 0,125
C. 0,50
D. 0,25
C
Câu 6: Dung dịch bazơ tác dụng
với oxit axit có sản phẩm :
A. Muối + Nước
B. Muối + Oxi
C. Axit + nước
D. Bazơ + Nước
A
Câu 8: Nhận biết các dung dịch
NaCl, NaOH, Na2SO4, ta dùng
A. Dung dịch H2SO4, quỳ tím
B. Dùng quỳ tím
C. Dùng dd Ba(OH)2
D. Dung dịch Ba(OH)2, quỳ tím
D
C
Hướng dẫn học tập ở nhà:
* Đối với bài học ở tiết học này:
- Học bài
- Làm bài tập 1,3,4,5/sgk.25
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
Xem trước bài : “Một số bazơ quan trọng”
- Cho biết tính chất hóa học và ứng dụng của NaOH ?
Tiết học đã kết thúc!
Thân ái chào các quí cô
và các em !
ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 9A1
MÔN: HÓA HỌC
Giáo viên: Bùi Thị Nhi
BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA AXIT – BAZƠ – MUỐI
SGK trang 170
BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA AXIT – BAZƠ – MUỐI
SGK trang 170
BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA AXIT – BAZƠ – MUỐI
SGK trang 170
Quan sát thí nghiệm
Nên hiện tượng và nhận xét thí nghiệm
1. Nhỏ 1 giọt dung dịch NaOH vào mẩu giấy quỳ tím.
2. Nh? va`i gi?t dung d?ch phenolphtalein vo dung d?ch NaOH.
Thảo luận theo đôi bạn: Trả lời câu hỏi (3 phút)
Quan sát thí nghiệm
Nên hiện tượng và nhận xét thí nghiệm
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
3
2
1
0
0
Quan sát thí nghiệm
Nên hiện tượng và nhận xét thí nghiệm
Thảo luận nhóm: (4 phút)
Hoàn thành nội dung bảng phu ̣
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
04
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
03
02
01
00
00
00
Nội dung bảng phu ̣
Quan sát thí nghiệm nhiệt phân hủy Cu(OH)2
Nêu hiện tượng và nhận xét phản ứng
BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA AXIT – BAZƠ – MUỐI
SGK trang 170
DD bazơ (kiềm)
Bazơ không tan
Làm dd phenolphtalein không màu chuyển thành màu đỏ.
+ Axit Muối + nước
+ oxit axit Muối + nước.
oxit bazơ + nước
to
Bazơ
Làm quỳ tím chuyển màu xanh.
BẮT ĐẦU
1
4
3
2
7
6
5
1
8
Câu 1: Chọn loại chất phù hợp
điền vào chỗ trống?
Axit + … … → Muối + Nước
A. Oxit axit
B. Kim loại
C. Bazơ hoặc Oxit bazơ
D. Axit
C
Câu 5: Dãy bazơ nào tan được trong
nước tạo dung dịch bazơ (Kiềm)?
KOH, NaOH, Ba(OH)2
Cu(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2
Al(OH)3, Ca(OH)2, Ba(OH)2
KOH, Zn(OH)2, Cu(OH)2
A
VUI HỌC CÙNG VÒNG TRÒN SỐ
Câu 2: Có những bazơ: Cu(OH)2,
NaOH, Ba(OH)2. Bazơ tác dụng
với CO2 là
A. Cu(OH)2, NaOH
B. Cu(OH)2, Ba(OH)2
C. NaOH, Ba(OH)2
C
Câu 3: Sản phẩm của phản ứng
phân hủy Fe(OH)2 bởi nhiệt :
A. FeO + H2
B. FeO + H2O
C. FeO + O2
D. Fe + H2O
B
Câu 4: Na2O + H2O → 2NaOH
(mol) 0,25 → ?
A. 1
B. 0,125
C. 0,50
D. 0,25
C
Câu 6: Dung dịch bazơ tác dụng
với oxit axit có sản phẩm :
A. Muối + Nước
B. Muối + Oxi
C. Axit + nước
D. Bazơ + Nước
A
Câu 8: Nhận biết các dung dịch
NaCl, NaOH, Na2SO4, ta dùng
A. Dung dịch H2SO4, quỳ tím
B. Dùng quỳ tím
C. Dùng dd Ba(OH)2
D. Dung dịch Ba(OH)2, quỳ tím
D
C
Hướng dẫn học tập ở nhà:
* Đối với bài học ở tiết học này:
- Học bài
- Làm bài tập 1,3,4,5/sgk.25
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
Xem trước bài : “Một số bazơ quan trọng”
- Cho biết tính chất hóa học và ứng dụng của NaOH ?
Tiết học đã kết thúc!
Thân ái chào các quí cô
và các em !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Nhi
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)