Bài 7. Gương cầu lồi
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lê Dung |
Ngày 22/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Gương cầu lồi thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
V
Ậ
T
L
Ý
9
BÀI GIẢNG
GIÁO VIÊN: LÊ NGỌCDŨNG
Trường thcs NGUY?N DèNH CHI?U
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
Cấu tạo của mắt gồm những bộ phận chính nào?
- Cấu tạo của mắt
+ Thể thủy tinh: Là một thấu kính hội tụ bằng một chất trong suốt và mềm, dễ dàng phồng lên hay dẹt xuống
+ Màng lưới: Nằm ở đáy mắt, tại đó ảnh của vật mà ta nhìn thấy sẽ hiện lên rõ nét
Đặt vật ở vị trí nào trước mắt để có thể nhìn rõ vật?
CC
Cv
O
Kiểm tra bài cũ
Khi nhìn rõ vật thì ảnh của vật nằm ở đâu?
Mắt bình thường
(mắt chính thị)
Mắt cận thị
Mắt lão thị
Bài 49
MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
BÀI 49: MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. MẮT CẬN:
1. Những biểu hiện của tật cận thị:
C1.Hãy cho biết biểu hiện nào sau đây là triệu chứng của mắt cận?
A. Khi đọc sách, phải đặt sách gần mắt hơn bình thường.
B. Khi đọc sách, phải đặt sách xa mắt hơn bình thường.
C. Ngồi dưới lớp, nhìn chữ viết trên bảng thấy mờ.
D. Ngồi trong lớp, nhìn không rõ các vật ngoài sân trường.
C2.Mắt cận không nhìn rõ những vật ở xa hay ở gần mắt? Điểm cực viễn Cv của mắt cận ở xa hay gần mắt hơn bình thường?
- Mắt cận nhìn rõ những vật ở gần, không nhìn rõ những vật ở xa.
- Điểm cực viễn của mắt cận gần mắt hơn bình thường.
CC
Cv
O
BÀI 49: MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. MẮT CẬN:
1. Những biểu hiện của tật cận thị:
CC
Cv
Mắt bình thường
Mắt cận
Nếu có một kính cận làm thế nào để biết đó là thấu kính phân kỳ?
Để kiểm tra có phải là thấu kính phân kì hay không ta xem kính đó có cho ảnh ảo nhỏ hơn vật hay không
CC
Cv
O
BÀI 49: MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. MẮT CẬN:
1. Những biểu hiện của tật cận thị:
2. Cách khắc phục tật cận thị :
A
B
Mắt có nhìn rõ vật AB hay không? Tại sao?
Làm thế nào để mắt có thể nhìn rõ vật AB?
- Mắt không nhìn rõ vật AB vì vật này nằm ngoài điểm cực viễn CV của mắt.
Sử dụng TKPK để tạo ra ảnh ảo A’B’ hiện lên trong khoảng CvCc
Kính cận thích hợp có tiêu điểm F trùng với điểm cực viễn CV của mắt
BÀI 49: MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. MẮT CẬN:
1. Những biểu hiện của tật cận thị:
2. Cách khắc phục tật cận thị :
Người bị cận thị phải đeo kính cận để nhìn rõ các vật ở xa mắt
Kính cận là thấu kính phân kỳ, có tiêu điểm trùng với điểm cực viễn CV của mắt
Ô nhiễm không khí
Ngồi học không đúng tư thế
Học tập, làm việc thiếu ánh sáng
Tiếp xúc nhiều với các thiết bị điện tử
Làm việc chưa khoa học
Để giảm nguy cơ mắc các tật của mắt:
1. Mọi người hãy cùng nhau giữ gìn môi trường trong lành, không có ô nhiễm và thói quen làm việc khoa học .
3. Cần có biện pháp bảo vệ và luyện tập cho mắt, tránh nguy cơ tật nặng hơn .
2. Người bị cận thị không nên điều khiển các phương tiện giao thông vào buổi tối , khi trời mưa và tốc độ cao.
Tại sao người lớn tuổi khi đọc sách phải lại đặt sách ra xa mắt ???
II. Mắt lão:
1. Những đặc điểm của mắt lão:
Mắt lão nhìn xa
Mắt lão nhìn gần
BÀI 49: MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
II. MẮT LÃO:
1. Đặc điểm của mắt lão:
Mắt lão là mắt của người già. Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa, không nhìn rõ những vật ở gần m?t.
Điểm cực cận Cc của mắt lão xa mắt hơn so với m?t bình thường
CC
Cv
O
BÀI 49: MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
Làm thế nào để mắt có thể nhìn rõ vật AB?
I. MẮT CẬN:
1. Những biểu hiện của tật cận thị:
2. Cách khắc phục tật cận thị:
A
B
Sử dụng TKHT để tạo ra ảnh ảo A’B’ hiện lên trong khoảng CvCc
Mắt có nhìn rõ vật AB hay không? Tại sao?
Mắt không nhìn rõ vật AB vì vật này nằm gần mắt hơn điểm cực cận Cc của mắt.
F
II. MẮT LÃO:
1. Những đặc điểm của mắt lão:
2. Cách khắc phục tật mắt lão:
CC
Cv
O
A
B
B1’
A1’
F
B2’
A2’
BÀI 49: MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. MẮT CẬN:
1. Những biểu hiện của tật cận thị:
2. Cách khắc phục tật cận thị:
II. MẮT LÃO:
1. Những đặc điểm của mắt lão:
2. Cách khắc phục tật mắt lão:
Mắt lão đeo kính
Mắt lão phải đeo kính lão là thấu kính hội tụ để có thể nhìn rõ các vật ở gần mắt nhu bình thu?ng
Ngoài ra mắt còn bị một số tật khác
Khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt viễn thị nằm sau màng lưới. Do đó để nhìn rõ các vật ở xa vô cùng, thì mắt viễn thị đã phải điều tiết. Vật lại gần mắt đến một mức độ nào đó thì mắt hết khả năng điều tiết. Điểm cực cận của mắt này ở quá xa mắt so với mắt bình thường.
Để khắc phục tật viễn thị thì phải đeo kính hội tụ và sửa như sửa tật mắt lão.(Người bị viễn thị rất ít so với người bị cận thị)
Loạn thị
Lệch khúc xạ
Viễn thị:
BÀI 49: MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. MẮT CẬN:
1. Những biểu hiện của tật cận thị:
2. Cách khắc phục tật cận thị:
II. MẮT LÃO:
1. Những đặc điểm của mắt lão:
2. Cách khắc phục tật mắt lão:
III. VẬN DỤNG:
C7.Hãy tìm cách kiểm tra xem kính của bạn em và kính của người già là thấu kính hội tụ hay phân kỳ.
Để kiểm tra xem thấu kính của bạn em có phải là thấu kính phân kỳ hay không ta có thể xem kính đó có cho ảnh ảo nhỏ hơn vật hay không. Kính của người già thì ngược lại, cho ảnh ảo lớn hơn vật.
BÀI 49: MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. MẮT CẬN:
1. Những biểu hiện của tật cận thị:
2. Cách khắc phục tật cận thị:
II. MẮT LÃO:
1. Những đặc điểm của mắt lão:
2. Cách khắc phục tật mắt lão:
III. VẬN DỤNG:
C8. Hãy tìm cách so sánh khoảng cực cận của mắt em với khoảng cực cận của mắt một bạn em bị cận thị và khoảng cực cận của một người già, rồi rút ra kết luận cần thiết.
Có thể lấy dòng chữ trong trang sách để so sánh. Khi không đeo kính, bạn em phải để gần mắt hơn em (vì CV gần mắt); người già phải để xa mắt hơn em (vì CC xa mắt). Muốn nhìn tương đối bình thường bạn em phải đeo kính cận thị (TKPK), người già phải đeo kính lão (TKHT) để tạo ra ảnh ảo hiện lên trong khoảng cực cận đến cực viễn.
Khoảng CC (mắt cận)< khoảng CC (mắt thường)< khoảng CC(mắt lão)
Thi tài
Nêu biểu hiện của mắt cận và cách khắc phục.
TL: -Mắt cận thị nhìn rõ những vật ở gần, nhưng không nhìn rõ các vật ở xa.
-Người cận phải đeo kính phân kì để có thể nhìn rõ các vật ở xa mắt
Nêu biểu hiện của mắt lão và cách khắc phục.
TL - Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa nhưng không nhìn rõ những vật ở gần.
- Người mắt lão phải đeo kính lão là thấu kính hội tụ để nhìn rõ các vật ở gần.
D?i 1
D?i 2
Câu hỏi khởi động
Câu hỏi
Trong các câu sau đây câu nào đúng?
A. Người bị cận, mắt dễ bị lồi ra .
B. Đọc sách nơi không đủ ánh sáng dễ bị cận.
C. Phải thường xuyên vệ sinh mắt .
D.Người mắt cận có nhiều hạn chế trong công việc.
Câu hỏi
Tất cả đều đúng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
Câu 1
Câu 2
Người mắt lão phải đeo kính suốt ngày đúng hay sai, Tại sao?
Người mắt cận nặng phải đeo kính suốt ngày đúng hay sai, Tại sao?
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
Câu hỏi về đích
Hãy đặt một câu hỏi
về tật của mắt cho đội bạn ?
Chúc mừng chiến thắng
Ta cần sử dụng những thực phẩm giàu vitamin A, vitamin C và E, DHA bổ dưỡng cho mắt, bổ sung dưỡng chất, giúp mắt khoẻ và tốt hơn
NHỮNG THỰC PHẨM TỐT CHO MẮT
MẮT
- Học bài cũ:
+ Những biểu hiện của tật cận thị, cách khắc phục
+ Những biểu hiện của tật mắt lão, cách khắc phục
+ Đọc phần có thể em chưa biết
+ Làm bài tập: 49.1 – 49.4 SBT. Xem trước bài 50 Kính lúp
Hướng dẫn bài 49.4: Một người già phải đeo kính có tiêu cự 50cm thì mới nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 25cm. Hỏi khi không đeo kính thì người ấy nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
B’
A’
I
Ậ
T
L
Ý
9
BÀI GIẢNG
GIÁO VIÊN: LÊ NGỌCDŨNG
Trường thcs NGUY?N DèNH CHI?U
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
Cấu tạo của mắt gồm những bộ phận chính nào?
- Cấu tạo của mắt
+ Thể thủy tinh: Là một thấu kính hội tụ bằng một chất trong suốt và mềm, dễ dàng phồng lên hay dẹt xuống
+ Màng lưới: Nằm ở đáy mắt, tại đó ảnh của vật mà ta nhìn thấy sẽ hiện lên rõ nét
Đặt vật ở vị trí nào trước mắt để có thể nhìn rõ vật?
CC
Cv
O
Kiểm tra bài cũ
Khi nhìn rõ vật thì ảnh của vật nằm ở đâu?
Mắt bình thường
(mắt chính thị)
Mắt cận thị
Mắt lão thị
Bài 49
MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
BÀI 49: MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. MẮT CẬN:
1. Những biểu hiện của tật cận thị:
C1.Hãy cho biết biểu hiện nào sau đây là triệu chứng của mắt cận?
A. Khi đọc sách, phải đặt sách gần mắt hơn bình thường.
B. Khi đọc sách, phải đặt sách xa mắt hơn bình thường.
C. Ngồi dưới lớp, nhìn chữ viết trên bảng thấy mờ.
D. Ngồi trong lớp, nhìn không rõ các vật ngoài sân trường.
C2.Mắt cận không nhìn rõ những vật ở xa hay ở gần mắt? Điểm cực viễn Cv của mắt cận ở xa hay gần mắt hơn bình thường?
- Mắt cận nhìn rõ những vật ở gần, không nhìn rõ những vật ở xa.
- Điểm cực viễn của mắt cận gần mắt hơn bình thường.
CC
Cv
O
BÀI 49: MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. MẮT CẬN:
1. Những biểu hiện của tật cận thị:
CC
Cv
Mắt bình thường
Mắt cận
Nếu có một kính cận làm thế nào để biết đó là thấu kính phân kỳ?
Để kiểm tra có phải là thấu kính phân kì hay không ta xem kính đó có cho ảnh ảo nhỏ hơn vật hay không
CC
Cv
O
BÀI 49: MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. MẮT CẬN:
1. Những biểu hiện của tật cận thị:
2. Cách khắc phục tật cận thị :
A
B
Mắt có nhìn rõ vật AB hay không? Tại sao?
Làm thế nào để mắt có thể nhìn rõ vật AB?
- Mắt không nhìn rõ vật AB vì vật này nằm ngoài điểm cực viễn CV của mắt.
Sử dụng TKPK để tạo ra ảnh ảo A’B’ hiện lên trong khoảng CvCc
Kính cận thích hợp có tiêu điểm F trùng với điểm cực viễn CV của mắt
BÀI 49: MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. MẮT CẬN:
1. Những biểu hiện của tật cận thị:
2. Cách khắc phục tật cận thị :
Người bị cận thị phải đeo kính cận để nhìn rõ các vật ở xa mắt
Kính cận là thấu kính phân kỳ, có tiêu điểm trùng với điểm cực viễn CV của mắt
Ô nhiễm không khí
Ngồi học không đúng tư thế
Học tập, làm việc thiếu ánh sáng
Tiếp xúc nhiều với các thiết bị điện tử
Làm việc chưa khoa học
Để giảm nguy cơ mắc các tật của mắt:
1. Mọi người hãy cùng nhau giữ gìn môi trường trong lành, không có ô nhiễm và thói quen làm việc khoa học .
3. Cần có biện pháp bảo vệ và luyện tập cho mắt, tránh nguy cơ tật nặng hơn .
2. Người bị cận thị không nên điều khiển các phương tiện giao thông vào buổi tối , khi trời mưa và tốc độ cao.
Tại sao người lớn tuổi khi đọc sách phải lại đặt sách ra xa mắt ???
II. Mắt lão:
1. Những đặc điểm của mắt lão:
Mắt lão nhìn xa
Mắt lão nhìn gần
BÀI 49: MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
II. MẮT LÃO:
1. Đặc điểm của mắt lão:
Mắt lão là mắt của người già. Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa, không nhìn rõ những vật ở gần m?t.
Điểm cực cận Cc của mắt lão xa mắt hơn so với m?t bình thường
CC
Cv
O
BÀI 49: MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
Làm thế nào để mắt có thể nhìn rõ vật AB?
I. MẮT CẬN:
1. Những biểu hiện của tật cận thị:
2. Cách khắc phục tật cận thị:
A
B
Sử dụng TKHT để tạo ra ảnh ảo A’B’ hiện lên trong khoảng CvCc
Mắt có nhìn rõ vật AB hay không? Tại sao?
Mắt không nhìn rõ vật AB vì vật này nằm gần mắt hơn điểm cực cận Cc của mắt.
F
II. MẮT LÃO:
1. Những đặc điểm của mắt lão:
2. Cách khắc phục tật mắt lão:
CC
Cv
O
A
B
B1’
A1’
F
B2’
A2’
BÀI 49: MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. MẮT CẬN:
1. Những biểu hiện của tật cận thị:
2. Cách khắc phục tật cận thị:
II. MẮT LÃO:
1. Những đặc điểm của mắt lão:
2. Cách khắc phục tật mắt lão:
Mắt lão đeo kính
Mắt lão phải đeo kính lão là thấu kính hội tụ để có thể nhìn rõ các vật ở gần mắt nhu bình thu?ng
Ngoài ra mắt còn bị một số tật khác
Khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt viễn thị nằm sau màng lưới. Do đó để nhìn rõ các vật ở xa vô cùng, thì mắt viễn thị đã phải điều tiết. Vật lại gần mắt đến một mức độ nào đó thì mắt hết khả năng điều tiết. Điểm cực cận của mắt này ở quá xa mắt so với mắt bình thường.
Để khắc phục tật viễn thị thì phải đeo kính hội tụ và sửa như sửa tật mắt lão.(Người bị viễn thị rất ít so với người bị cận thị)
Loạn thị
Lệch khúc xạ
Viễn thị:
BÀI 49: MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. MẮT CẬN:
1. Những biểu hiện của tật cận thị:
2. Cách khắc phục tật cận thị:
II. MẮT LÃO:
1. Những đặc điểm của mắt lão:
2. Cách khắc phục tật mắt lão:
III. VẬN DỤNG:
C7.Hãy tìm cách kiểm tra xem kính của bạn em và kính của người già là thấu kính hội tụ hay phân kỳ.
Để kiểm tra xem thấu kính của bạn em có phải là thấu kính phân kỳ hay không ta có thể xem kính đó có cho ảnh ảo nhỏ hơn vật hay không. Kính của người già thì ngược lại, cho ảnh ảo lớn hơn vật.
BÀI 49: MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
I. MẮT CẬN:
1. Những biểu hiện của tật cận thị:
2. Cách khắc phục tật cận thị:
II. MẮT LÃO:
1. Những đặc điểm của mắt lão:
2. Cách khắc phục tật mắt lão:
III. VẬN DỤNG:
C8. Hãy tìm cách so sánh khoảng cực cận của mắt em với khoảng cực cận của mắt một bạn em bị cận thị và khoảng cực cận của một người già, rồi rút ra kết luận cần thiết.
Có thể lấy dòng chữ trong trang sách để so sánh. Khi không đeo kính, bạn em phải để gần mắt hơn em (vì CV gần mắt); người già phải để xa mắt hơn em (vì CC xa mắt). Muốn nhìn tương đối bình thường bạn em phải đeo kính cận thị (TKPK), người già phải đeo kính lão (TKHT) để tạo ra ảnh ảo hiện lên trong khoảng cực cận đến cực viễn.
Khoảng CC (mắt cận)< khoảng CC (mắt thường)< khoảng CC(mắt lão)
Thi tài
Nêu biểu hiện của mắt cận và cách khắc phục.
TL: -Mắt cận thị nhìn rõ những vật ở gần, nhưng không nhìn rõ các vật ở xa.
-Người cận phải đeo kính phân kì để có thể nhìn rõ các vật ở xa mắt
Nêu biểu hiện của mắt lão và cách khắc phục.
TL - Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa nhưng không nhìn rõ những vật ở gần.
- Người mắt lão phải đeo kính lão là thấu kính hội tụ để nhìn rõ các vật ở gần.
D?i 1
D?i 2
Câu hỏi khởi động
Câu hỏi
Trong các câu sau đây câu nào đúng?
A. Người bị cận, mắt dễ bị lồi ra .
B. Đọc sách nơi không đủ ánh sáng dễ bị cận.
C. Phải thường xuyên vệ sinh mắt .
D.Người mắt cận có nhiều hạn chế trong công việc.
Câu hỏi
Tất cả đều đúng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
Câu 1
Câu 2
Người mắt lão phải đeo kính suốt ngày đúng hay sai, Tại sao?
Người mắt cận nặng phải đeo kính suốt ngày đúng hay sai, Tại sao?
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
HẾT GIỜ
Câu hỏi về đích
Hãy đặt một câu hỏi
về tật của mắt cho đội bạn ?
Chúc mừng chiến thắng
Ta cần sử dụng những thực phẩm giàu vitamin A, vitamin C và E, DHA bổ dưỡng cho mắt, bổ sung dưỡng chất, giúp mắt khoẻ và tốt hơn
NHỮNG THỰC PHẨM TỐT CHO MẮT
MẮT
- Học bài cũ:
+ Những biểu hiện của tật cận thị, cách khắc phục
+ Những biểu hiện của tật mắt lão, cách khắc phục
+ Đọc phần có thể em chưa biết
+ Làm bài tập: 49.1 – 49.4 SBT. Xem trước bài 50 Kính lúp
Hướng dẫn bài 49.4: Một người già phải đeo kính có tiêu cự 50cm thì mới nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 25cm. Hỏi khi không đeo kính thì người ấy nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
B’
A’
I
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lê Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)