Bài 7. Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Sang |
Ngày 05/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ CHÀ LÀ
Sinh 7
Tiết 7 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG và VAI TRÒ THỰC TIỄN CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
? Cấu tạo? ? Tác hại như thế nào?
? Cấu tạo : màng, nhân, không bào tiêu hoá, chất nguyên sinh.
- Lấy hồng cầu bằng chân giả ngắn.
- Tác hại : loét ruột, đi phân lẫn máu, bị mất máu.
? Cấu tạo, dinh dưỡng, nguyên nhân gây bệnh sốt rét? Tác hại ?
? Kích thước nhỏ, không có cơ quan di chuyển, không bào, dinh dưỡng thực hiện qua màng.
- Do muỗi Anophen truyền bệnh.
- Tác hại : gây mất máu, đau đầu, chống mặt, xanh xao.
Tiết 7 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG và VAI TRÒ THỰC TIỄN CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐVNS :
Đánh dấu & điền nội dung thích hợp vào ô trống của bảng 1 :
Bảng 1 : đặc điểm chung của Động vật nguyên sinh
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
Vk, vụn hữu cơ,.
Vk, vụn hữu cơ,.
Vk, vụn hữu cơ,.
Hồng cầu
Hồng cầu
Roi bơi
Lông bơi
Chân giả
Tiêu giảm
Không có
Phân đôi
Phân đôi
Phân đôi
Phân đôi, tiếp hợp
Phân nhiều
Thảo luận trả lời :
? ĐVNS sống tự do có những đặc điểm gì ?
? ĐVNS sống ký sinh có đặc điểm gì ?
? ĐVNS có đặc điểm gì chung ?
? Sống tự do di chuyển bằng roi, lông bơi, chân giả.
? Sống ký sinh cơ quan di chuyển tiêu giảm.
? Cơ thể có cấu tạo đơn bào.
- Phần lớn sống dị dưỡng.
- Sinh sản : phân đôi, phân nhiều, tiếp hợp.
? Tiểu kết 1 :
- Cơ thể có cấu tạo đơn bào.
- Phần lớn sống dị dưỡng.
- Sống tự do di chuyển bằng roi, lông bơi, chân giả.
- Sống ký sinh cơ quan di chuyển tiêu giảm.
- Sinh sản : phân đôi, phân nhiều, tiếp hợp.
II. VAI TRÒ THỰC TIỄN :
Quan sát các hình sau :
Hoàn thành bảng 2 : vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh
Trùng roi, trùng biến hình, trùng giày, trùng chuông,.
Cầu trùng,.
Trùng kiết lị, trùng sốt rét,.
Trùng lổ,.
? Lợi ích, tác hại của ĐVNS ?
? Làm thức ăn cho các ĐV ở nước.
- Chỉ thị địa tầng, độ sạch của môi trường.
- Gây bệnh cho người, ĐV.
? Tiểu kết 2 :
- Làm thức ăn cho các ĐV ở nước.
- Chỉ thị địa tầng, độ sạch của môi trường.
- Gây bệnh cho người, ĐV.
X
X
X
X
X
X
X
X
? Học bài, chuẩn bị bài.
? Kẻ bảng/30
Mong các bạn góp ý thêm cho mình để mình hoàn thành giáo án tốt hơn.
Chúc các bạn thành công & nhiều sức khoẻ.
Sinh 7
Tiết 7 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG và VAI TRÒ THỰC TIỄN CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
? Cấu tạo? ? Tác hại như thế nào?
? Cấu tạo : màng, nhân, không bào tiêu hoá, chất nguyên sinh.
- Lấy hồng cầu bằng chân giả ngắn.
- Tác hại : loét ruột, đi phân lẫn máu, bị mất máu.
? Cấu tạo, dinh dưỡng, nguyên nhân gây bệnh sốt rét? Tác hại ?
? Kích thước nhỏ, không có cơ quan di chuyển, không bào, dinh dưỡng thực hiện qua màng.
- Do muỗi Anophen truyền bệnh.
- Tác hại : gây mất máu, đau đầu, chống mặt, xanh xao.
Tiết 7 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG và VAI TRÒ THỰC TIỄN CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐVNS :
Đánh dấu & điền nội dung thích hợp vào ô trống của bảng 1 :
Bảng 1 : đặc điểm chung của Động vật nguyên sinh
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
Vk, vụn hữu cơ,.
Vk, vụn hữu cơ,.
Vk, vụn hữu cơ,.
Hồng cầu
Hồng cầu
Roi bơi
Lông bơi
Chân giả
Tiêu giảm
Không có
Phân đôi
Phân đôi
Phân đôi
Phân đôi, tiếp hợp
Phân nhiều
Thảo luận trả lời :
? ĐVNS sống tự do có những đặc điểm gì ?
? ĐVNS sống ký sinh có đặc điểm gì ?
? ĐVNS có đặc điểm gì chung ?
? Sống tự do di chuyển bằng roi, lông bơi, chân giả.
? Sống ký sinh cơ quan di chuyển tiêu giảm.
? Cơ thể có cấu tạo đơn bào.
- Phần lớn sống dị dưỡng.
- Sinh sản : phân đôi, phân nhiều, tiếp hợp.
? Tiểu kết 1 :
- Cơ thể có cấu tạo đơn bào.
- Phần lớn sống dị dưỡng.
- Sống tự do di chuyển bằng roi, lông bơi, chân giả.
- Sống ký sinh cơ quan di chuyển tiêu giảm.
- Sinh sản : phân đôi, phân nhiều, tiếp hợp.
II. VAI TRÒ THỰC TIỄN :
Quan sát các hình sau :
Hoàn thành bảng 2 : vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh
Trùng roi, trùng biến hình, trùng giày, trùng chuông,.
Cầu trùng,.
Trùng kiết lị, trùng sốt rét,.
Trùng lổ,.
? Lợi ích, tác hại của ĐVNS ?
? Làm thức ăn cho các ĐV ở nước.
- Chỉ thị địa tầng, độ sạch của môi trường.
- Gây bệnh cho người, ĐV.
? Tiểu kết 2 :
- Làm thức ăn cho các ĐV ở nước.
- Chỉ thị địa tầng, độ sạch của môi trường.
- Gây bệnh cho người, ĐV.
X
X
X
X
X
X
X
X
? Học bài, chuẩn bị bài.
? Kẻ bảng/30
Mong các bạn góp ý thêm cho mình để mình hoàn thành giáo án tốt hơn.
Chúc các bạn thành công & nhiều sức khoẻ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Sang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)