Bài 7. Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh
Chia sẻ bởi Võ Văn Chi |
Ngày 04/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHAN CHU TRINH
Sinh 7
BÀI 7-Tiết 7 :
ÑAËC ÑIEÅM CHUNG vaø VAI TROØ THÖÏC TIEÃN CUÛA ÑOÄNG VAÄT NGUYEÂN SINH
NGÀY DẠY:17/09/2011.
GV:VÕ VĂN CHI
A/Tác hại của trùng kiết lị và trùng sốt rét đối với con người?Muốn phòng tránh bệnh kiết lị và sốt rét ta phải làm thế nào?
Câu 1. Bệnh kiết lị do loại trùng nào gây nên?
Trùng biến hình
Tất cả các loại trùng
Trùng kiết lị
Câu 2: Trùng sốt rét phá huỷ loại tế bào nào của máu?
Bạch cầu
Hồng cầu
Tiểu cầu
Câu 3: Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng con đường nào?
Qua ăn uống
Qua hô hấp
Qua máu
KIỂM TRA BÀI CŨ
B/Trắc Nghiệm
Bài mới :
BÀI 7-Tiết 7 :
ĐẶC ĐIỂM CHUNG và VAI TRÒ THỰC TIỄN CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐVNS :
Đánh dấu & điền nội dung thích hợp vào ô trống của bảng 1 :
Bảng 1 : đặc điểm chung của Động vật nguyên sinh
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
Vk, vụn hữu cơ,.
Vk, vụn hữu cơ,.
Vk, vụn hữu cơ,.
Hồng cầu
Hồng cầu
Roi
Lông bơi
Chân giả
Tiêu giảm
Không có
Phân đôi
Phân đôi
Phân nhiều
Phân đôi, tiếp hợp
Phân nhiều
- Động vật nguyên sinh sống tự do có đặc điểm gì ?
- Động vật nguyên sinh sống kí sinh có đặc điểm gì?
- Động vật nguyên sinh có đặc điểm gì chung?
Sống tự do: có bộ phận di chuyển, tự tìm thức ăn.
Sống kí sinh: một số bộ phận tiêu giảm(bộ phận duy chuyển)
+ Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhận mọi chức năng sống.
+ Dinh dưỡng chủ yếu bằng cách dị dưỡng.
+ Sinh sản vô tính và hữu tính.
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐVNS :
Tiết 7:
ĐẶC ĐIỂM CHUNG – VAI TRÒ THỰC TIỄN
CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
Quan sát hình 7.1 sgk,dựa vào các kiến thức đã học trong chương thảo luận nhóm ghi tên ĐVNS em biết vào bảng 2 trang 28 sgk.
Hoàn thành bảng 2 : vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh
Trùng roi, trùng biến hình, trùng giày, trùng chuông,.
Trùng ki?t l?.Cầu trùng,.
Trùng kiết lị, trùng sốt rét,.
Trùng lổ,.
1/Có lợi:
Làm thức ăn cho các ĐV ở nước.
Chỉ thị địa tầng, độ sạch của môi trường.
2/Có Hại:
- Gây bệnh cho người, ĐV.
II.VAI TRÒ THỰC TIỂN CỦA ĐVNS.
I.ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐVNS.
ĐẶC ĐIỂM CHUNG và VAI TRÒ THỰC TIỄN CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
Tiết 7
Củng cố
Động vật nguyên sinh có những đặc điểm:
a. Cơ thể có cấu tạo phức tạp
b. Cơ thể gồm một tế bào
c. Sinh sản vô tính, hữu tính đơn giản
d. Có cơ quan di chuyển chuyên hoá.
e. Tổng hợp được chất hữu cơ nuôi sống cơ thể.
g. Sống dị dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn
h. Di chuyển nhờ roi, lông bơi hay chân giả.
DẶN DÒ :
Học thuộc bài .
Vẽ hình 7.1(sgk) trang 27.
Làm các bài tập trang 19,20&21 vở bài tập sinh 7.
Nghiên cứu bài(THỦY TỨC)
theo nội dung trang 21,22&23 vở bài tập sinh 7
Sinh 7
BÀI 7-Tiết 7 :
ÑAËC ÑIEÅM CHUNG vaø VAI TROØ THÖÏC TIEÃN CUÛA ÑOÄNG VAÄT NGUYEÂN SINH
NGÀY DẠY:17/09/2011.
GV:VÕ VĂN CHI
A/Tác hại của trùng kiết lị và trùng sốt rét đối với con người?Muốn phòng tránh bệnh kiết lị và sốt rét ta phải làm thế nào?
Câu 1. Bệnh kiết lị do loại trùng nào gây nên?
Trùng biến hình
Tất cả các loại trùng
Trùng kiết lị
Câu 2: Trùng sốt rét phá huỷ loại tế bào nào của máu?
Bạch cầu
Hồng cầu
Tiểu cầu
Câu 3: Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng con đường nào?
Qua ăn uống
Qua hô hấp
Qua máu
KIỂM TRA BÀI CŨ
B/Trắc Nghiệm
Bài mới :
BÀI 7-Tiết 7 :
ĐẶC ĐIỂM CHUNG và VAI TRÒ THỰC TIỄN CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐVNS :
Đánh dấu & điền nội dung thích hợp vào ô trống của bảng 1 :
Bảng 1 : đặc điểm chung của Động vật nguyên sinh
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
Vk, vụn hữu cơ,.
Vk, vụn hữu cơ,.
Vk, vụn hữu cơ,.
Hồng cầu
Hồng cầu
Roi
Lông bơi
Chân giả
Tiêu giảm
Không có
Phân đôi
Phân đôi
Phân nhiều
Phân đôi, tiếp hợp
Phân nhiều
- Động vật nguyên sinh sống tự do có đặc điểm gì ?
- Động vật nguyên sinh sống kí sinh có đặc điểm gì?
- Động vật nguyên sinh có đặc điểm gì chung?
Sống tự do: có bộ phận di chuyển, tự tìm thức ăn.
Sống kí sinh: một số bộ phận tiêu giảm(bộ phận duy chuyển)
+ Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhận mọi chức năng sống.
+ Dinh dưỡng chủ yếu bằng cách dị dưỡng.
+ Sinh sản vô tính và hữu tính.
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐVNS :
Tiết 7:
ĐẶC ĐIỂM CHUNG – VAI TRÒ THỰC TIỄN
CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
Quan sát hình 7.1 sgk,dựa vào các kiến thức đã học trong chương thảo luận nhóm ghi tên ĐVNS em biết vào bảng 2 trang 28 sgk.
Hoàn thành bảng 2 : vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh
Trùng roi, trùng biến hình, trùng giày, trùng chuông,.
Trùng ki?t l?.Cầu trùng,.
Trùng kiết lị, trùng sốt rét,.
Trùng lổ,.
1/Có lợi:
Làm thức ăn cho các ĐV ở nước.
Chỉ thị địa tầng, độ sạch của môi trường.
2/Có Hại:
- Gây bệnh cho người, ĐV.
II.VAI TRÒ THỰC TIỂN CỦA ĐVNS.
I.ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐVNS.
ĐẶC ĐIỂM CHUNG và VAI TRÒ THỰC TIỄN CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
Tiết 7
Củng cố
Động vật nguyên sinh có những đặc điểm:
a. Cơ thể có cấu tạo phức tạp
b. Cơ thể gồm một tế bào
c. Sinh sản vô tính, hữu tính đơn giản
d. Có cơ quan di chuyển chuyên hoá.
e. Tổng hợp được chất hữu cơ nuôi sống cơ thể.
g. Sống dị dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn
h. Di chuyển nhờ roi, lông bơi hay chân giả.
DẶN DÒ :
Học thuộc bài .
Vẽ hình 7.1(sgk) trang 27.
Làm các bài tập trang 19,20&21 vở bài tập sinh 7.
Nghiên cứu bài(THỦY TỨC)
theo nội dung trang 21,22&23 vở bài tập sinh 7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Văn Chi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)