Bài 7. Áp suất

Chia sẻ bởi Ninh Văn Long | Ngày 29/04/2019 | 101

Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Áp suất thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô về dự giờ tiết học ngày hôm nay
tiết 7 áp suất
Kiểm tra:
Bài 1 :Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không phải là lực ma sát ?
A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường.
B. Lực xuất hiện làm mòn đế giầy.
C. Lực xuất hiện giữa dây cua roa với bánh xe chuyển động.
Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị giãn.
Bài 2: Trong các cách làm sau đây, cách làm nào giảm được lực ma sát?


A.Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.
B.Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc.
D.Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.

C.
D.
Bài 3. ổ khoá lâu ngày bị rỉ sét, hoạt động khó khăn. Em sẽ khắc phục
bằng cách nào?
Kiểm tra:
Bài 1 :Trong các trường hợp sau đây, trường họp nào không phải là lực ma sát ?
A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường.
B. Lực xuất hiện làm mòn đế giầy.
C. Lực xuất hiện giữa dây cua roa với bánh xe chuyển động.
Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị giãn.
Bài 2: Trong các cách làm sau đây, cách làm nào giảm được lực ma sát?


A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.
B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc.
D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.

C.
D.
Bài 3. ổ khoá lâu ngày bị rỉ sét, hoạt động khó khăn. Em sẽ khắc phục bằng
cách nào?
Có hai cách khắc phục:
Cách 1 : Nhỏ vài giọt dầu nhớt để bôi trơn.
Cách 2 : Mài ruột bút chì thành bột rồi rắc vào trong ổ khoá.



Tại sao máy kéo nặng
nề lại chạy được bình
thường trên nền đất
mềm, còn ô tô nhẹ hơn
nhiều lại có thể bị
lún bánh và sa lầy trên chính
quãng đường này?


Tiết 7 áp suất
I. áp lực là gì ?
áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
Tiết 7 áp suất
I. áp lực là gì ?
áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
Trong số các lực được ghi ở hình 7.3a và 7.3b, thì lực nào là áp lực? Tại sao những trường hợp còn lại không phải là áp lực?
Lực của máy kéo tác dụng lên mặt đường.
Lực của ngón tay tác dụng lên đầu đinh.
Lực của mũi đinh tác dụng lên gỗ.
C1
Lực của máy kéo tác dụng lên khúc gỗ.
Tiết 7 áp suất
I. áp lực là gì ?
áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
Trong số các lực được ghi ở hình 7.3a và 7.3b, thì lực nào là áp lực? Tại sao những trường hợp còn lại không phải là áp lực?
Lực của máy kéo tác dụng lên mặt đường.
Lực của ngón tay tác dụng lên đầu đinh.
Lực của mũi đinh tác dụng lên gỗ.
C1
Lực của máy kéo tác dụng lên khúc gỗ.
Lực của máy kéo tác dụng lên mặt đường.
Tiết 7 áp suất
I. áp lực là gì ?
áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
II. áp suất
1. Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Chú ý: Kết quả tác dụng của áp lực thể hiện ở độ lún của vật trên bề mặt vật tiếp xúc.
Độ lún của vật trên bề mặt vật tiếp xúc phụ thuộc vào yếu tố nào?
a, Dự đoán : Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào áp lực và diện tích bị ép.
Tiết 7 áp suất
I. áp lực là gì ?
áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
II. áp suất
1. Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Chú ý: Kết quả tác dụng của áp lực thể hiện ở độ lún của vật trên bề mặt vật tiếp xúc.
a, Dự đoán : Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào áp lực và diện tích bị ép.
b, Thí nghiệm kiểm tra
Bước 1: Giữ nguyên diện tích bị ép và thay đổi áp lực, đo độ lún.
Bước 2: Giữ nguyên áp lực và thay đổi diện tích bị ép, đo độ lún
Từ đó nhận xét độ lún để rút ra kết luận
(1)
(3)
So sánh các áp lực , diện tích bị ép và độ lún của khối kim loại xuống bột
của trường hợp (1)với trường hợp (2), của trường hợp (10 với trường hợp (3).
Tìm dầu "=", ">", "<"thích hợp vào vào các ô trống của bảng 7.1.

<
=
=
<
Thí nghiệm kiểm tra
c2
(1)
(3)
So sánh các áp lực , diện tích bị ép và độ lún của khối kim loại xuống bột
của trường hợp (1)với trường hợp (2), của trường hợp (10 với trường hợp (3).
Tìm dầu "=", ">", "<"thích hợp vào vào các ô trống của bảng 7.1.

Thí nghiệm kiểm tra
Chọn từ thích hợp vào các chỗ trống của kết luận dưới đây:
Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực .....(1)........và diện tích bị ép ......(2).........
c3
c3
Chọn từ thích hợp vào các chỗ trống của kết luận dưới đây:
Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực .....(1)........và diện tích bị ép ......(2).........
c3
c2
(1)
(3)
>
=
=
<
>
>
Thí nghiệm kiểm tra
Chọn từ thích hợp vào các chỗ trống của kết luận dưới đây:
Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực .càng lớn..và diệntích bị ép .càng nhỏ..
c3
Tiết 7 áp suất
I. áp lực là gì ?
áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
II. áp suất
1. Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Chú ý: Kết quả tác dụng của áp lực thể hiện ở độ lún của vật trên bề mặt vật tiếp xúc.
a, Dự đoán : Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào áp lực và diện tích bị ép.
b, Thí nghiệm kiểm tra
c.Kết luận (SGK)
2. Công thức tính áp suất
a. Khái niệm (SGK)
b. Công thức
áp suất =
áp lực
Diện tích bị ép
áp suất =
áp lực
Diện tích bị ép
áp suất =
áp lực
Diện tích bị ép
áp lực
Diện tích bị ép
Diện tích bị ép
F : áp lực
S : Diện tích bị ép
p : áp suất
p =
F
S
(N)
(m2)

c. Đơn vị :N/m2 (pa)
1N/m2 =1pa
Vận dụng củng cố
Bài 1: Hãy tính áp lực và áp suất dựa vào bảng sau:
Vận dụng củng cố
Bài 1: Hãy tính áp lực và áp suất dựa vào bảng sau:
Hãy so sánh áp suất của xe tăng và của ô tô lên mặt đường . Từ đó hãy trả lời
câu hỏi đặt ra ở đầu bài.



Tại sao máy kéo nặng
nề lại chạy được bình
thường trên nền đất
mềm, còn ô tô nhẹ hơn
nhiều lại có thể bị
lún bánh và sa lầy trên chính
quãng đường này?



Bài 2: Muốn tăng , giảm áp suất phải làm như thế nào?
Trong các cách sau đây, cách nào là không đúng?
Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.
B. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.
C. Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.
D. Muốn giảm áp suất thì phải tăng diện tích bị ép.


Bài 2: Muốn tăng , giảm áp suất phải làm như thế nào?
Trong các cách sau đây, cách nào là không đúng?
Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.
B. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.
C. Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.
D. Muốn giảm áp suất thì phải tăng diện tích bị ép.

Hướng dẫn về nhà

-Học thuộc phần ghi nhớ
Làm bài 7.1 đến 7.6 (SBT)
Đọc phần có thể em chưa biết .
Làm bài tập rong vở bài tập .
Đọc bài 8 : áp suất chất lỏng
Bình thông nhau.
Xin chân thành cảm ơn các thầy , cô giáo
sự nhiệt tình tích cực của các học sinh .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ninh Văn Long
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)