Bài 7. Áp suất

Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Thanh Dung | Ngày 29/04/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Áp suất thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO CÙNG CÁC EM HỌC SINH !
Trường THCS Trần Phú
Tổ: Toán – Lý - Tin
Người thực hiện: Nguyễn Thị Vân
1.Lực ma sát sinh ra khi nào?
2.Trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp nào không phải là lực ma sát?
A. lực xuất hiện khi bánh xe lăn trên mặt đường.
B. lực xuất hiện làm mòn đế giày.
C. lực xuất hiện khi lò xo bị nén.
D. lực xuất hiện khi bi cọ xát vào ổ trục.
Kiểm tra bài cũ
Tại sao xe tăng nặng lại chạy được bình thường trên nền đất mềm,còn ô tô nhẹ hơn lại có thể lún bánh trên chính con đường này?
Tiết 7.Bài7: ÁP SUẤT
I.Áp lực là gì?
Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
F
F
F
Khi vật nằm yên trên mặt phẳng nằm ngang thì độ lớn F = P.
C1:Trong số các lực ghi ở các hình sau, thì lực nào là áp lực?
A.Lực của máy kéo tác dụng lên mặt đường.

B.Lực của máy kéo tác dụng lên khúc gỗ.
F
F
A.Lực của ngón tay tác dụng lên đầu đinh.
B.Lực của mũi đinh tác dụng lên gỗ.
Tiết 7.Bài7: ÁP SUẤT
I.Áp lực là gì?
Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
F
II.Áp suất
1.Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào các yếu tố nào?
Thế nào là diện tích bị ép?
Diện tích S bị ép
Tác dụng của áp lực thể hiện qua yếu tố nào?
độ lún h của mặt bị ép.
h
Tác dụng của áp lực thể hiện qua độ lún h của mặt bị ép.
Nếu độ lún h càng lớn, chứng tỏ tác dụng của áp lực càng lớn.
Quan sát thí nghiệm sau :
>
=
=
>
<
>
1
3
2
So sánh các áp lực F,diện tích bị ép S và độ lún h của khối kim loại xuống cùng một loại mặt bị ép (bột mịn) ?
a/ trường hợp(1) với trường hợp (2).
b/ trường hợp(1) với trường hợp (3).

Điền kết quả vào bảng 7.1
Kết luận:
C3: Chọn từ thích hợp cho các chỗ trống của các kết luận dưới đây:

Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực…………………..và diện tích bị ép……………………
càng lớn
càng nhỏ
Người ta biểu diễn tác dụng của áp lực bằng một đại lượng vật lí ,được gọi là áp suất.
Tiết 7.Bài7: ÁP SUẤT
I.Áp lực là gì?
Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
F
II.Áp suất
1.Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào các yếu tố nào?
Áp suất được tính bằng độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.
p là áp suất
F là áp lực
S là diện tích bị ép.
Đơn vị của áp suất:
(N)
(m2)
(N/m2),còn gọi là Paxcan (Pa)
1Pa = 1N/m2
2.Công thức tính áp suất
III.Vận dụng:
C4:Dựa vào nguyên tắc nào để làm tăng, giảm áp suất? Nêu các ví dụ về việc làm tăng giảm áp suất?
Tại sao ván trượt lại to bản?
Tăng diện tích bị ép sẽ làm giảm áp suất, người di chuyển dễ dàng trên lớp tuyết mềm.
Tại sao đầu mũi khoan lại rất nhỏ?
Giảm diện tích bị ép sẽ làm tăng áp suất, mũi khoan xuyên vào gỗ dễ dàng.
Tại sao lưỡi xẻng lại sắc và cong tại chỗ tiếp xúc với đất?
Giảm diện tích tiếp xúc sẽ làm tăng áp suất lên mặt đất, xẻng sẽ dễ dàng lún sâu xuống đất hơn.
C5:Một xe tăng có trọng lượng 340000N có diện tích tiếp xúc với mặt đường ngang là 1,5m2.Một xe ô tô có trọng lượng 20000N có diện tích tiếp xúc với mặt đường ngang là 250cm2
1/Tính áp suất của mỗi xe lên mặt đất?
2/So sánh các áp suất đó với nhau?
F1=P1=340000N
S1=1,5m2
F2=P2=20000N
S2=250cm2

p1=? p2=?
So sánh p1 với p2?
1/ Có
(N/m2)
(N/m2)
1
2
2/ Ta thấy p2>p1.Chứng tỏ áp suất của ô tô lên mặt đường lớn hơn.
Lời giải
= 0,025m2
Tại sao xe tăng nặng lại chạy được bình thường trên nền đất mềm,còn ô tô nhẹ hơn lại có thể lún bánh trên chính con đường này?
Do áp suất của ô tô lên mặt đường lớn hơn so với xe tăng nên ô tô làm mặt đường lún nhiều hơn, xe dễ bị sa lầy, khó đi.
Giới thiệu một số áp suất
Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
Áp suất được tính bằng công thức


Đơn vị của áp suất là paxcan(Pa) 1Pa = 1 N/m2
Bài học đã giúp em trả lời các câu hỏi nào?
Hướng dẫn về nhà:
1. Phân biệt khái niệm Áp lực và Áp suất.
2. Biết sử dụng khái niệm áp suất để giải thích các hiện tượng thực tế,đời sống liên quan.
3.Làm các bài tập trong SGK,SBT.
Tiết học đến đây là
kết thúc
Kính chúc quý
thầy cô sức khoẻ
Chúc các em học sinh học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Thị Thanh Dung
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)