Bài 7. Áp suất
Chia sẻ bởi Phan Thanh Hiệu |
Ngày 29/04/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài 7. Áp suất thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
1
KIỂM TRA BÀI CŨ:
* Hãy kể tên các loại Lực ma sát ? Các loại lực đó xuất hiện khi nào ?
Các loại Lực ma sát: Lực ma sát trượt, ma sát lăn , ma sát nghỉ.
Xuất hiện :
- Ma sát trượt: Khi một vật trượt trên bề mặt của vật khác .
- Ma sát lăn : Khi một vật lăn trên bề mặt của vật khác .
- Ma sát nghỉ : Giữ cho vật không trượt khi vật bị tác dụng của lực khác .
2
Tại sao máy kéo nặng nề lại chạy được bình thường trên nền đất mềm , còn ô tô nhẹ hơn nhiều lại có thể bị lún bánh và sa lầy trên chính quãng đường này?
3
4
Tiết 8:
ÁP SUẤT
I. ÁP LỰC LÀ GÌ?
5
6
Tiết 8:
ÁP SUẤT
I. ÁP LỰC LÀ GÌ?
* Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép .
*C1: Trong số các lực được ghi ở hình dưới đây ,thì lực nào là áp lực?
7
- Lực của máy kéo tác dụng lên mặt đường.
- Lực của máy kéo tác dụng lên khúc gỗ.
Lực của ngón tay tác dụng lên đầu đinh.
Lực của mũi đinh tác dụng lên gỗ.
- Lực của máy kéo tác dụng lên mặt đường là áp lực.
- Lực của máy kéo tác dụng lên khúc gỗ không phải là áp lực.
Cả hai lực đều là áp lực.
8
Một xe máy đang chuyển động thẳng đều trên mặt đường nằm ngang, theo em ý kiến nào sau đây là đúng?
A. Lực kéo( FK) tác dụng lên xe máy là áp lực.
B. Lực cản(FC) của mặt đường tác dụng lên xe máy là áp lực.
C. Lực đỡ ( Q) của mặt đường tác dụng lên xe máy là áp lực.
D. Lực( F) mà xe máy tác dụng lên mặt đường là áp lực.
F
FK
FC
Q
D
9
Tiết 8:
ÁP SUẤT
I. ÁP LỰC LÀ GÌ?
* Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép .
II. ÁP SUẤT:
1.Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào?
C1:
10
*C2: Hãy dựa vào thí nghiệm ở hình 8.4 cho biết tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào bằng cách so sánh các áp lực ,diện tích bị ép và độ lún của khối kim loại xuống bột hoặc cát mịn của trường hợp (1) với trường hợp (2); của trường hợp (1) với trường hợp (3).
Tìm các dấu “ = ”, “ > ”; “ < ” thích hợp cho các ô trống của bảng 8.1.
F2
h3
F1
S2
S1
S3
h2
h1
F3
F1
S1
h1
11
Hình 8.4
1
2
3
12
F2
h3
F1
S2
S1
S3
h2
h1
F3
F1
S1
h1
>
=
=
<
>
>
13
Tiết 8:
ÁP SUẤT
I. ÁP LỰC LÀ GÌ?
* Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép .
II. ÁP SUẤT:
1.Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào?
C1:
C2:
F2
F1
>
S1
S2
=
h1
h2
>
F3
F1
=
S1
S3
<
h1
h3
>
* Kết luận
C3: Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực (1)……………. và diện tích bị ép(2)…………….. .
Càng mạnh
Càng nhỏ
1.Công thức tính áp suất:
Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép
p
F
S
=
p là áp suất . Đơn vị : N/m2
F là áp lực . Đơn vị : N
S là diện tích bị ép . Đơn vị m2
14
Tiết 8:
ÁP SUẤT
I. ÁP LỰC LÀ GÌ?
* Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép .
II. ÁP SUẤT:
1.Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào?
C1:
C2:
F2
F1
>
S1
S2
=
h1
h2
>
F3
F1
=
S1
S3
<
h1
h3
>
* Kết luận
C3: Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực (1)……………. và diện tích bị ép(2)…………….. .
Càng mạnh
Càng nhỏ
1.Công thức tính áp suất:
=
p
F
S
Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép
p là áp suất . Đơn vị : N/m2
F là áp lực . Đơn vị : N
S là diện tích bị ép . Đơn vị m2
C4: Dựa vào nguyên tắc nào để làm tăng ,giảm áp suất? Nêu những ví dụ về việc làm tăng ,giảm áp suất trong thực tế?
III. VẬN DỤNG:
15
* NGUYÊN TẮC LÀM TĂNG ÁP SUẤT:
* NGUYÊN TẮC LÀM GIẢM ÁP SUẤT:
Tăng áp lực
Giảm áp lực
Giảm diện tích bị ép
Tăng diện tích bị ép
16
* Lưỡi dao càng mỏng thì dao càng sắc ,vì dưới tác dụng của cùng một áp lực , nếu diện tích bị ép càng nhỏ (lưỡi dao càng mỏng ) thì tác dụng của áp lực càng lớn ( dao càng dễ cắt gọt các vật ) .
17
Tiết 8:
ÁP SUẤT
I. ÁP LỰC LÀ GÌ?
* Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép .
II. ÁP SUẤT:
1.Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào?
C1:
C2:
F2
F1
>
S1
S2
=
h1
h2
>
F3
F1
=
S1
S3
<
h1
h3
>
* Kết luận
C3: Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực (1)……………. và diện tích bị ép(2)…………….. .
Càng mạnh
Càng nhỏ
1.Công thức tính áp suất:
=
p
F
S
Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép
p là áp suất . Đơn vị : N/m2
F là áp lực . Đơn vị : N
S là diện tích bị ép . Đơn vị m2
III. VẬN DỤNG:
C4:
* Tăng áp suất : ( Tăng áp lực hoặc giảm diện tích bị ép )
* Giảm áp suất : ( Giảm áp lực hoặc tăng diện tích bị ép )
C5:
18
Xe tăng
Ô tô
P = F = 340000N
P = F = 20000N
S = 1,5m2
S = 250cm2 = 0,025m2
p = ?
p = ?
Áp suất của xe tăng lên mặt đường nằm ngang là:
S
F
=
=
=
340 000
1,5
226 666,6N/m2
px
Áp suất của ô tô lên mặt đường nằm ngang là:
pụ
=
F
S
=
20 000
0,025
=
800 000N/m2
Áp suất của xe tăng lên mặt đường nằm ngang còn nhỏ hơn nhiều lần áp suất của ô tô . Do đó xe tăng chạy được trên đất mềm.
Máy kéo nặng nề hơn ô tô lại chạy được trên nền đất mềm là do máy kéo dùng xích có bản rộng nên áp suất gây ra bởi trọng lượng của máy kéo nhỏ . Còn ô tô dùng bánh ( diện tích bị ép nhỏ ) ,nên áp suất gây ra bởi trọng lượng của ô tô lớn hơn.
19
Người đứng cả hai chân.
Người đứng co một chân.
Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống.
Người đứng cả hai chân nhưng tay cầm quả tạ.
Trong các trường hợp dưới đây ,trường hợp nào áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất?
20
Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực,giảm diện tích bị ép.
Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực,tăng diện tích bị ép.
Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực ,giữ nguyên diện tích bị ép.
Muốn giảm áp suất thì phải tăng diện tích bị ép
Muốn tăng, giảm áp suất thì phải làm thế nào?Trong các cách sau đây ,cách nào là không đúng?
21
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
1.Bài vừa học:
2.Bài sắp học:
Học thuộc phần ghi nhớ.
Làm bài tập :8.3;8.4;8.5;8.6. trang 12 SBT.
Đọc Có thể em chưa biết .
Tiết 8: ÁP SUẤT CHẤT LỎNG –BÌNH THÔNG NHAU.
Đọc trước phần CÔNG THỨC TÍNH ÁP SUẤT CHẤT LỎNG. Trả lời C8.
KIỂM TRA BÀI CŨ:
* Hãy kể tên các loại Lực ma sát ? Các loại lực đó xuất hiện khi nào ?
Các loại Lực ma sát: Lực ma sát trượt, ma sát lăn , ma sát nghỉ.
Xuất hiện :
- Ma sát trượt: Khi một vật trượt trên bề mặt của vật khác .
- Ma sát lăn : Khi một vật lăn trên bề mặt của vật khác .
- Ma sát nghỉ : Giữ cho vật không trượt khi vật bị tác dụng của lực khác .
2
Tại sao máy kéo nặng nề lại chạy được bình thường trên nền đất mềm , còn ô tô nhẹ hơn nhiều lại có thể bị lún bánh và sa lầy trên chính quãng đường này?
3
4
Tiết 8:
ÁP SUẤT
I. ÁP LỰC LÀ GÌ?
5
6
Tiết 8:
ÁP SUẤT
I. ÁP LỰC LÀ GÌ?
* Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép .
*C1: Trong số các lực được ghi ở hình dưới đây ,thì lực nào là áp lực?
7
- Lực của máy kéo tác dụng lên mặt đường.
- Lực của máy kéo tác dụng lên khúc gỗ.
Lực của ngón tay tác dụng lên đầu đinh.
Lực của mũi đinh tác dụng lên gỗ.
- Lực của máy kéo tác dụng lên mặt đường là áp lực.
- Lực của máy kéo tác dụng lên khúc gỗ không phải là áp lực.
Cả hai lực đều là áp lực.
8
Một xe máy đang chuyển động thẳng đều trên mặt đường nằm ngang, theo em ý kiến nào sau đây là đúng?
A. Lực kéo( FK) tác dụng lên xe máy là áp lực.
B. Lực cản(FC) của mặt đường tác dụng lên xe máy là áp lực.
C. Lực đỡ ( Q) của mặt đường tác dụng lên xe máy là áp lực.
D. Lực( F) mà xe máy tác dụng lên mặt đường là áp lực.
F
FK
FC
Q
D
9
Tiết 8:
ÁP SUẤT
I. ÁP LỰC LÀ GÌ?
* Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép .
II. ÁP SUẤT:
1.Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào?
C1:
10
*C2: Hãy dựa vào thí nghiệm ở hình 8.4 cho biết tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào bằng cách so sánh các áp lực ,diện tích bị ép và độ lún của khối kim loại xuống bột hoặc cát mịn của trường hợp (1) với trường hợp (2); của trường hợp (1) với trường hợp (3).
Tìm các dấu “ = ”, “ > ”; “ < ” thích hợp cho các ô trống của bảng 8.1.
F2
h3
F1
S2
S1
S3
h2
h1
F3
F1
S1
h1
11
Hình 8.4
1
2
3
12
F2
h3
F1
S2
S1
S3
h2
h1
F3
F1
S1
h1
>
=
=
<
>
>
13
Tiết 8:
ÁP SUẤT
I. ÁP LỰC LÀ GÌ?
* Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép .
II. ÁP SUẤT:
1.Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào?
C1:
C2:
F2
F1
>
S1
S2
=
h1
h2
>
F3
F1
=
S1
S3
<
h1
h3
>
* Kết luận
C3: Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực (1)……………. và diện tích bị ép(2)…………….. .
Càng mạnh
Càng nhỏ
1.Công thức tính áp suất:
Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép
p
F
S
=
p là áp suất . Đơn vị : N/m2
F là áp lực . Đơn vị : N
S là diện tích bị ép . Đơn vị m2
14
Tiết 8:
ÁP SUẤT
I. ÁP LỰC LÀ GÌ?
* Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép .
II. ÁP SUẤT:
1.Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào?
C1:
C2:
F2
F1
>
S1
S2
=
h1
h2
>
F3
F1
=
S1
S3
<
h1
h3
>
* Kết luận
C3: Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực (1)……………. và diện tích bị ép(2)…………….. .
Càng mạnh
Càng nhỏ
1.Công thức tính áp suất:
=
p
F
S
Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép
p là áp suất . Đơn vị : N/m2
F là áp lực . Đơn vị : N
S là diện tích bị ép . Đơn vị m2
C4: Dựa vào nguyên tắc nào để làm tăng ,giảm áp suất? Nêu những ví dụ về việc làm tăng ,giảm áp suất trong thực tế?
III. VẬN DỤNG:
15
* NGUYÊN TẮC LÀM TĂNG ÁP SUẤT:
* NGUYÊN TẮC LÀM GIẢM ÁP SUẤT:
Tăng áp lực
Giảm áp lực
Giảm diện tích bị ép
Tăng diện tích bị ép
16
* Lưỡi dao càng mỏng thì dao càng sắc ,vì dưới tác dụng của cùng một áp lực , nếu diện tích bị ép càng nhỏ (lưỡi dao càng mỏng ) thì tác dụng của áp lực càng lớn ( dao càng dễ cắt gọt các vật ) .
17
Tiết 8:
ÁP SUẤT
I. ÁP LỰC LÀ GÌ?
* Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép .
II. ÁP SUẤT:
1.Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào?
C1:
C2:
F2
F1
>
S1
S2
=
h1
h2
>
F3
F1
=
S1
S3
<
h1
h3
>
* Kết luận
C3: Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực (1)……………. và diện tích bị ép(2)…………….. .
Càng mạnh
Càng nhỏ
1.Công thức tính áp suất:
=
p
F
S
Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép
p là áp suất . Đơn vị : N/m2
F là áp lực . Đơn vị : N
S là diện tích bị ép . Đơn vị m2
III. VẬN DỤNG:
C4:
* Tăng áp suất : ( Tăng áp lực hoặc giảm diện tích bị ép )
* Giảm áp suất : ( Giảm áp lực hoặc tăng diện tích bị ép )
C5:
18
Xe tăng
Ô tô
P = F = 340000N
P = F = 20000N
S = 1,5m2
S = 250cm2 = 0,025m2
p = ?
p = ?
Áp suất của xe tăng lên mặt đường nằm ngang là:
S
F
=
=
=
340 000
1,5
226 666,6N/m2
px
Áp suất của ô tô lên mặt đường nằm ngang là:
pụ
=
F
S
=
20 000
0,025
=
800 000N/m2
Áp suất của xe tăng lên mặt đường nằm ngang còn nhỏ hơn nhiều lần áp suất của ô tô . Do đó xe tăng chạy được trên đất mềm.
Máy kéo nặng nề hơn ô tô lại chạy được trên nền đất mềm là do máy kéo dùng xích có bản rộng nên áp suất gây ra bởi trọng lượng của máy kéo nhỏ . Còn ô tô dùng bánh ( diện tích bị ép nhỏ ) ,nên áp suất gây ra bởi trọng lượng của ô tô lớn hơn.
19
Người đứng cả hai chân.
Người đứng co một chân.
Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống.
Người đứng cả hai chân nhưng tay cầm quả tạ.
Trong các trường hợp dưới đây ,trường hợp nào áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất?
20
Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực,giảm diện tích bị ép.
Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực,tăng diện tích bị ép.
Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực ,giữ nguyên diện tích bị ép.
Muốn giảm áp suất thì phải tăng diện tích bị ép
Muốn tăng, giảm áp suất thì phải làm thế nào?Trong các cách sau đây ,cách nào là không đúng?
21
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
1.Bài vừa học:
2.Bài sắp học:
Học thuộc phần ghi nhớ.
Làm bài tập :8.3;8.4;8.5;8.6. trang 12 SBT.
Đọc Có thể em chưa biết .
Tiết 8: ÁP SUẤT CHẤT LỎNG –BÌNH THÔNG NHAU.
Đọc trước phần CÔNG THỨC TÍNH ÁP SUẤT CHẤT LỎNG. Trả lời C8.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thanh Hiệu
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)