Bài 65: Tổng kết chương trình toàn cấp
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nhung |
Ngày 01/05/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 65: Tổng kết chương trình toàn cấp thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VÊ DỰ GIỜ
MÔN SINH HỌC 9
Người thực hiện: Nguyễn Thị Nhung
Tổ khoa học tự nhên
Trường T.H.C.S. Thụy An
I. SINH HỌC CÁ THỂ
Bảng 65.1!: Chức năng của các cơ quan ở cây có hoa.
Vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá và chất hữu cơ từ lá đến các bộ phận khác của cây.
Hấp thụ nước và các muối khoáng cho cây
Thu nhận ánh sáng để quang hợp tạo chất hữu cơ cho cây, trao đổi khí với môi trường ngoài và thoát hơi nước.
Thực hiện thụ phấn, thụ tinh, kết hạt, và tạo quả.
Quả bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt.
Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống.
1. Cây có hoa
Rễ
Thân
Hoa
Lá
Quả
Hạt
Chức năng
Các cơ quan
Bảng 65.2: Chức năng của các cơ quan và hệ cơ quan ở người
Nâng đỡ và bảo vệ cơ thể, tạo cử động và di chuyển cho cơ thể.
Vận chuyển chất dinh dưỡng ôxi vào tế bào và chuyển sản phẩm phân giải từ tế bào tới hệ bài tiết theo dòng máu.
Thực hiện trao đổi khí với môi trường ngoài: nhận oxi và thải CO2
Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
Thải ra ngoài cơ thể các chất không cần thiết hay độc hại
Cảm giác, bài tiết, điều hoà thân nhiệt và bảo vệ cơ thể.
Điều khiển, điều hoà, phối hợp các cơ quan, đảm bảo cho cơ thể là một thể thống nhất toàn vẹn.
Điều hoà các quá trình sinh lí của cơ thể đặc biệt là quá trình trao đổi chất, chuyển hoá vật chất và năng lượng băng con đường thể dịch(đường máu)
Sinh con, duy trì và phát triển nòi giống.
2.Cơ thể người
Các cơ quan và hệ cơ quan
Vận động
Tuần hoàn
Hô hấp
Tiêu hoá
Bài tiết
Da
Thần kinh và giác quan
Tuyến nội tiết
Sinh sản
Chức năng
II. SINH HỌC TẾ BÀO.
1. Cấu trúc tế bào.
Các bộ phận
Chức năng
Thành tế bào
Màng tế bào
Chất tế bào
Ti thể
Lục lạp
Ribôxôm
Không bào
Nhân
Bảng 65.3: Chức năng của các bộ phận ở tế bào.
Bảo vệ tế bào
Trao đổi chất giữa trong và ngoài tế bào.
Thực hiện các hoạt động sống của tế bào.
Thực hiện sự chuyển hoá năng lượng của tế bào.
Tổng hợp chất hữu cơ( quang hợp).
Tổng hợp prôtêin.
Chứa dịch tế bào.
Chứa vật chất di truyền(ADN, NST), điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
2. Hoạt động sống của tế bào.
Bảng 65.4: Các hoạt động sống của tế bào.
Các quá trình
Vai trò
Quang hợp
Hô hấp
Tổng hợp prôtêin
Tổng hợp chất hữu cơ
Phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng.
Tạo prôtêin cung cấp cho tế bào.
3. Phân bào
Các kì
Kì giữa
Kì sau
Kì cuối
Kì đầu
Nguyên phân
Giảm phân 1
Giảm phân 2
NST kép co ngắn, đóng xoắn và dính vào sợi thoi phân bào ở tâm động
Các NST kép co ngắn cực đại và xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành hai NST đơn phân li về 2 cực tế bào.
Các NST đơn nằm gọn trong nhân với số lượng =2n như ở tế bào mẹ.
Bảng 65.5 Những điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân
NST kép co ngắn, đóng xoắn. Cặp NST kép tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc
Từng cặp NST kép xếp thành 2 hàng ở MPXĐ của thoi phân bào.
Các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập về hai cực của tế bào.
Các NST kép nằm gọn trong nhân với số lượng =n(kép)= ½ ở tế bào mẹ.
NST kép co lại thấy rõ số lượng NST kép (đơn bội )
Các NST kép xếp thành một hàng ở MPXĐ của thoi phân bào
Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành hai NST đơn phân li về 2 cực tế bào.
Các NST đơn nằm gọn trong nhân với số lượng =n (NST đơn)
I. Sinh học cơ thể
1.Cây có hoa
2.Cơ thể người
II. Sinh học tế bào
1.Cấu trúc tế bào
2.Hoạt động sống của tế bào
3. Phân bào
MÔN SINH HỌC 9
Người thực hiện: Nguyễn Thị Nhung
Tổ khoa học tự nhên
Trường T.H.C.S. Thụy An
I. SINH HỌC CÁ THỂ
Bảng 65.1!: Chức năng của các cơ quan ở cây có hoa.
Vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá và chất hữu cơ từ lá đến các bộ phận khác của cây.
Hấp thụ nước và các muối khoáng cho cây
Thu nhận ánh sáng để quang hợp tạo chất hữu cơ cho cây, trao đổi khí với môi trường ngoài và thoát hơi nước.
Thực hiện thụ phấn, thụ tinh, kết hạt, và tạo quả.
Quả bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt.
Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống.
1. Cây có hoa
Rễ
Thân
Hoa
Lá
Quả
Hạt
Chức năng
Các cơ quan
Bảng 65.2: Chức năng của các cơ quan và hệ cơ quan ở người
Nâng đỡ và bảo vệ cơ thể, tạo cử động và di chuyển cho cơ thể.
Vận chuyển chất dinh dưỡng ôxi vào tế bào và chuyển sản phẩm phân giải từ tế bào tới hệ bài tiết theo dòng máu.
Thực hiện trao đổi khí với môi trường ngoài: nhận oxi và thải CO2
Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
Thải ra ngoài cơ thể các chất không cần thiết hay độc hại
Cảm giác, bài tiết, điều hoà thân nhiệt và bảo vệ cơ thể.
Điều khiển, điều hoà, phối hợp các cơ quan, đảm bảo cho cơ thể là một thể thống nhất toàn vẹn.
Điều hoà các quá trình sinh lí của cơ thể đặc biệt là quá trình trao đổi chất, chuyển hoá vật chất và năng lượng băng con đường thể dịch(đường máu)
Sinh con, duy trì và phát triển nòi giống.
2.Cơ thể người
Các cơ quan và hệ cơ quan
Vận động
Tuần hoàn
Hô hấp
Tiêu hoá
Bài tiết
Da
Thần kinh và giác quan
Tuyến nội tiết
Sinh sản
Chức năng
II. SINH HỌC TẾ BÀO.
1. Cấu trúc tế bào.
Các bộ phận
Chức năng
Thành tế bào
Màng tế bào
Chất tế bào
Ti thể
Lục lạp
Ribôxôm
Không bào
Nhân
Bảng 65.3: Chức năng của các bộ phận ở tế bào.
Bảo vệ tế bào
Trao đổi chất giữa trong và ngoài tế bào.
Thực hiện các hoạt động sống của tế bào.
Thực hiện sự chuyển hoá năng lượng của tế bào.
Tổng hợp chất hữu cơ( quang hợp).
Tổng hợp prôtêin.
Chứa dịch tế bào.
Chứa vật chất di truyền(ADN, NST), điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
2. Hoạt động sống của tế bào.
Bảng 65.4: Các hoạt động sống của tế bào.
Các quá trình
Vai trò
Quang hợp
Hô hấp
Tổng hợp prôtêin
Tổng hợp chất hữu cơ
Phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng.
Tạo prôtêin cung cấp cho tế bào.
3. Phân bào
Các kì
Kì giữa
Kì sau
Kì cuối
Kì đầu
Nguyên phân
Giảm phân 1
Giảm phân 2
NST kép co ngắn, đóng xoắn và dính vào sợi thoi phân bào ở tâm động
Các NST kép co ngắn cực đại và xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành hai NST đơn phân li về 2 cực tế bào.
Các NST đơn nằm gọn trong nhân với số lượng =2n như ở tế bào mẹ.
Bảng 65.5 Những điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân
NST kép co ngắn, đóng xoắn. Cặp NST kép tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc
Từng cặp NST kép xếp thành 2 hàng ở MPXĐ của thoi phân bào.
Các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập về hai cực của tế bào.
Các NST kép nằm gọn trong nhân với số lượng =n(kép)= ½ ở tế bào mẹ.
NST kép co lại thấy rõ số lượng NST kép (đơn bội )
Các NST kép xếp thành một hàng ở MPXĐ của thoi phân bào
Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành hai NST đơn phân li về 2 cực tế bào.
Các NST đơn nằm gọn trong nhân với số lượng =n (NST đơn)
I. Sinh học cơ thể
1.Cây có hoa
2.Cơ thể người
II. Sinh học tế bào
1.Cấu trúc tế bào
2.Hoạt động sống của tế bào
3. Phân bào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nhung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)