Bài 63. Ôn tập

Chia sẻ bởi H Ty Hdok | Ngày 05/05/2019 | 34

Chia sẻ tài liệu: Bài 63. Ôn tập thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

1. Tế bào
ÔN TẬP THI HỌC KỲ I
CẤU TẠO TẾ BÀO
Chất tế bào
Ti thể
Nhân
Màng sinh chất
Lưới nội chất
Bộ máy Gôngi
Trung thể
Ribôxôm
1. Tế bào
_ Lưới nội chất
_ Ribôxôm
_ Ti thể
_ Bộ máy Gôngi
_ Trung thể
Nhiễm sắc thể
Nhân con
Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất
Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
_ Tổng hợp và vận chuyển các chất
_ Nơi tổng hợp prôtêin
_ Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng
_ Thu nhận, hoàn thiện, phân phối sản phẩm
_ Tham gia quá trình phân chia tế bào
_ Là cấu trúc qui định sự hình thành prôtêin, có vai trò quyết định trong di truyền
Chứa rARN cấu tạo nên ribôxôm
ÔN TẬP THI HỌC KỲ I
2/- Moâ

MÔ LIÊN KẾT
MÔ BIỂU BÌ
MÔ CƠ
MÔ THẦN KINH
MÔ SỤN
MÔ XƯƠNG
MÔ MỠ
MÔ MÁU
MÔ SỢI
MÔ CƠ VÂN
MÔ CƠ TRƠN
MÔ CƠ TIM
Nơ-ron gồm thân chứa nhân, từ thân phát đi nhiều sợi nhánh và
Một sợi trục, sợi trục thường có bao Miêlin, đầu sợi trục và sợi nhánh
có phân nhánh. Tận cùng sợi trục có các cúc xinap
Chức năng của nơ-ron là cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
Có ba loại nơ-ron:
* Nơ-ron hướng tâm (nơ-ron cảm giác): dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm về trung ương thần kinh.
* Nơ-ron liên lạc (nơ-ron trung gian):đảm bảo liên hệ giữa các nơ-ron.
* Nơ-ron li tâm (nơ-ron vận động): truyền xung thần kinh tới cơ quan phản ứng.
3/- Phaûn xaï
* Cung phaûn xaï goàm nhöõng thaønh phaàn naøo?
* Moâ taû caáu taïo nôron? Veõ sô ñoà.
* Nôron coù chöùc naêng gì? Döïa vaøo chöùc naêng chia nôron thaønh maáy loaïi?
* Phaûn xaï laø gì? Cho ví duï.
* Veõ sô ñoà voøng phaûn xaï
TRUNG ÖÔNG THAÀN KINH
CƠ QUAN THỤ CẢM
CƠ QUAN PHẢN ỨNG
* Co quan th? c?m, no-ron hu?ng tâm, trung ương thần kinh (có nơ-ron liên lạc),nơ-ron li tâm, cơ quan phản ứng
I. Khái quát về cơ thể người:
II. Sự vận động của cơ thể:
Quan sát hình vẽ hoàn thành bài tập sau:
Bộ xương:
Xương đầu
Xương thân
Xương chi
Khối xương sọ
Các xương mặt
Xương sống
Xương sườn
Xương ức
Xương chân
Xương tay
ÔN TẬP THI HỌC KỲ I
Sụn bọc đầu xương
Giảm ma sát trong khớp xương
ĐẦU XƯƠNG
THÂN XƯƠNG
Mô xương xốp
Khoang xương
Mô xương cứng
Màng xương
Phân tán lực, tạo ô chứa tủy đỏ
Chứa tủy đỏ ở trẻ em và tủy vàng ở người lớn
Chịu lực, đảm bảo vững chắc
Giúp xương to ra về bề ngang
I. Khái quát về cơ thể người:
II. Sự vận động của cơ thể:
Hoàn thành bài tập sau:
XƯƠNG DÀI
ÔN TẬP THI HỌC KỲ I
I. Khái quát về cơ thể người:
II. Sự vận động của cơ thể:
Gồm: xương đầu, xương thân, xương chi. Các xương liên hệ với nhau bởi
khớp xương
Tế bào cơ dài có khả năng co dãn
+ Bộ phận nâng đỡ
+ Bảo vệ noäi quan
+ Là nơi bám của caùc cơ
Co dãn giúp cơ thể vận động
Giúp cơ thể hoạt động để thích ứng với môi trường
ÔN TẬP THI H?C K? I
I. Khái quát về cơ thể người:
II. Sự vận động của cơ thể:
III. Tuần hoàn:
2/-Bạch cầu đã tạo ra những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể?
1/-Máu gồm những thành phần nào? Chức năng của huyết tương và hồng cầu?
3/-Đông máu là gì? Cơ chế của quá trình đông máu?
Hoàn thành sơ đồ sau:
Máu
Các t? bào máu
Huyết tương
Hồng cầu
Bạch cầu
Tiểu cầu
Chất sinh tơ máu
Vỡ
Enzim
Ca 2+
Tơ máu
Khối máu đông
Huyết thanh
ÔN TẬP THI HỌC KỲ I
4/- CÁC NHÓM MÁU Ở NGƯỜI:
O
A
B
AB
A
B
AB
α, β
β
α
SƠ ĐỒ TRUYỀN MÁU
O
A
AB
B
O
A
AB
B
5/- NÊU NGUYÊN TẮC TRUYỀN MÁU. MÁU CÓ CẢ KHÁNG NGUYÊN A, B CÓ TRUYỀN CHO NGƯỜI CÓ NHÓM MÁU A ĐƯỢC KHÔNG?
1/- Trình bày cấu tạo của tim.
2/- Mô tả sự vận chuyển máu trong vòng tu?n hoàn nhỏ? Vòng tuần hoàn lớn?
3/- Vai trò của tim và hệ mạch?
III/-TUẦN HOÀN
11
8
6
7
1
4
Chú thích vào hình vẽ sau:
2
3
5
9
10
Nêu điểm khác biệt giữa các loại mạch máu. Giải thích?
I. Khái quát về cơ thể người:
II. Sự vận động của cơ thể:
Cấu tạo từ cơ tim và mô liên kết, có các ngăn tim và các van tim.
Gồm động mạch, mao mạch và tĩnh mạch
Bơm máu liên tục và theo một chiều từ tâm nhĩ vào tâm thất và từ tâm thất vào động mạch
ĐM: dẫn máu từ tim đến các cơ quan.
MM: dẫn máu tới từng tế bào, giúp tb trao đổi chất.
TM: dẫn máu từ các cơ quan trở về tim.
Giúp máu tuần hoàn liên tục và theo một chiều trong hệ mạch. Nước mô cũng liên tục được đổi mới, bạch huyết cũng liên tục được lưu thông
ÔN TẬP THI H?C K? I
III. TUẦN HOÀN
Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:
1) Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào là :
a. Chất tế bào
b. Màng sinh chất
c. Nhân
d. Lưới nội chất
2) Cấu tạo tế bào gồm:
a. Màng, ti thể, nhân
b. Màng, chất tế bào (ti thể, trung thể…), nhân
c. Màng, lưới nội chất, ti thể
d. Màng, Ribôxôm, nhân
3) Xương to ra về bề ngang là nhờ sự phân chia tế bào của:
a. Sụn tăng trưởng
b. Mô xương xốp
c. Mô xương cứng
d. Màng xương
Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:
1/- Yếu tố chủ yếu gây sự tuần hoàn máu trong mạch là:
Sự co dãn của tim
Sự co dãn của dộng mạch
Tác dụng của cac� van động mạch
Sự co bóp của tỉnh mạch
2) Huyeát aùp laø:
AÙp löïc maùu khi di chuyeån trong maïch
Chieàu daøi maùu di chuyeån trong maïch
Löôïng maùu di chuyeån trong maïch
Caû a, b, c ñeàu sai
3) Đường lan truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương TK đến cơ quan phản ứng được gọi là:
Phản xa
Cung phản xạ
Vòng phản xạ
Cả a, b, c đều đúng�
Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:
4) Khi tâm thất phải co nơi máu đựoc bơm tới là:
a. Động mạch chủ
b. Động mạch phổi
c. Tâm nhĩ phải
d. Tĩnh mạch chủ
5) Hoạt động của các van tim khi pha nhĩ co là:
a. Van nhĩ - thất đóng, van động mạch mở.
b. Van nhĩ - thất đóng, van động mạch đóng.
c. Van nhĩ - thất mở, van động mạch mở.
d. Van nhĩ - thất mở, van động mạch đóng.
6) Nguyeân nhaân gaây moûi cô:
a. Laøm vieäc quaù söùc
b. Cô theå thieáu oxi
c. Tích tuï axit lactic
d. Caû a, b, c ñuùng
Hướng dòng máu chảy trong tĩnh mạch
Van
(khi mở)
Cơ bắp quanh thành mạch
Van
(khi đóng)
* Sự vận chuyển của máu trong hệ mạch?
Tĩnh mạch?
Động mạch?
Hoạt động phối hợp của lồng ngực và các cơ hô hấp
Các khí (O2, CO2) khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
Giúp không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới
Tăng nồng độ O2 và giảm nồng độ CO2 trong máu
ÔN TẬP THI H?C K? I
IV. Hô hấp:
Cung cấp O2 cho tế bào và nhận CO2 do tế bào thải ra
Cung cấp O2 cho các tế bào của cơ thể và thải CO2 do tế bào thải ra khỏi cơ thể.
* Cấu tạo hệ hô hấp ở người?
* Cấu tạo hệ tiêu ở người?
- Ống tiêu hóa
- Tuyến tiêu hóa
- Khoang miệng
- Hầu
- Thực quản
- Dạ dày
- Ruột
- Hậu môn
- Tuyến nước bọt
- Tuyến gan
- Tuyến tụy
- Tuyến vị
- Tuyến ruột
Tuyến gan
Tuyến tuỵ
Tuyến ruột
Tuyến vị
Tuyến
tiêu hoá
Biến đổi lý học
Họat động tiêu hoá chủ yếu
Thành ống tiêu hoá
Ruột non
Dạ dày
Phần ống
tiêu hoá
Đặc điểm
Có 4 lớp
Lớp màng
Lớp cơ
Lớp dưới niêm mạc
Lớp niêm mạc
Cơ dọc
Cơ vòng
Cơ chéo
Có 4 lớp
Lớp màng
Lớp cơ
Lớp dưới niêm mạc
Lớp niêm mạc
Cơ dọc
Cơ vòng
CẤU TẠO DẠ DÀY VÀ RUỘT NON
Biến đổi húa học
Ở ruột non
Ở dạ dày
Ở khoang miệng
Biến đổi hóa học
Biến đổi lí học
Hoạt động tiêu hóa
Hoạt động phối hợp của răng, lưỡi, các cơ môi và má cùng tuyến nước bọt thức ăn mềm, nhuyễn, thấm nước bọt,dễ nuốt.
Enzim amilaza biến đổi một phần tinh bột thành đường mantôzơ
Nhờ hoạt động các lớp cơ ở dạ dày cùng sự tiết dịch vị, giúp thức ăn được làm nhuyễn và thấm dịch vị
ÔN TẬP THI H?C K? I
Hoạt động tiêu hóa:
Thức ăn được hòa loãng trộn đều các dịch tiêu hóa. Các khối lipit được muối mật tách thành các giọt nhỏ
Các phân tử phức tạp của thức ăn được phân giải thành chất dinh dưỡng có thể hấp thụ được.
Enzim pepsin cắt prôtêin chuỗi dài thành chuỗi ngắn với 3 – 10 axit amin
Chọn từ và cụm từ thích hợp điền vào chỗ …….
Đường đơn
Enzim pepsin
E.Nuclêaza
Axit amin
Lipit
Axit béo và glyxêrin
Dịch mật
Tinh bột và đường đôi
Enzim amilaza
Enzim lipaza
Enzim êripsin
E. maltaza
---------------------------------------
Đường đôi
---------------------------------------
Prôtêin
Peptit
---------------------------------------
---------------------------------------
---------------------------------------
---------------------------------------
Các giọt lipit nhỏ
---------------------------------------
-------------------------------
---------------------------------------
Axit nuclêic
-------------------------------
Các nuclêôtit và đơn phân
Axit béo và glyxêrin
Đường đơn
Enzim pepsin
E.Nuclêaza
Axit amin
Lipit
Axit béo và glyxêrin
Dịch mật
Enzim amilaza
Enzim lipaza
Enzim êripsin
E. maltaza
Axit béo và glyxêrin
* Các chất dinh dưỡng được hấp thụ và vận chuyển theo:
Đường đơn
Axit amin
Lipit đã được nhũ tương hóa
Axit béo và glyxêrin
Nước
Vitamin tan trong nước
Nuclêôtit
Vitamin tan trong dầu
Muối khoáng
* Vai trò của gan trong quá trình tiêu hóa?
Đường đơn
Axit amin
Lipit đã được nhũ tương hóa
Axit béo và glyxêrin
Nước
Vitamin tan trong nước
Nuclêôtit
Vitamin tan trong dầu
Muối khoáng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: H Ty Hdok
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)