Bài 63. Ôn tập
Chia sẻ bởi Lý Hoàng Linh |
Ngày 05/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Bài 63. Ôn tập thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THPT PHÚ TÂM
TIẾT 19
ÔN TẬP
GIÁO VIÊN : LÝ SẬY
LỚP[ 62,65
MỤC TIÊU TIẾT HỌC
Giúp các em nhớ lại các kiến thức cơ bản quan trọng đã học từ tiết 1 đến tiết 17 => Chuẩn bị làm bài kiểm tra 1 tiết
Giải đáp một số nội dung khó, những thắc mắc chưa được giải đáp
CÂU HỎI THẢO LUẬN CHO CÁC NHÓM
Câu1: Cơ thể sống có những đặc điểm quan trọng nào sau đây ?
A. Trao đổi chất với môi trường
B. Lớn lên
C. Sinh sản
D. Cả A,B,C
Đáp án : Cả A,B,C
Câu2: Hình ở trên gợi cho chúng ta biết đến những nhóm sinh vật nào ?
Hãy quan sát hình sau :
Câu3: Trong dấu … là cụm từ nào sau đây : Nấm ,động vật, thực vật,vi khuẩn .
……rất đa dạng và phong phú.Tuy thế chúng vẫn có một số đặc điểm chung.
Tự tổng hợp được chất hữu cơ
Phần lớn không có khả năng di chuyển
Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài
Câu4: Em hãy cho biết :
Tên ?
Cấu tạo ?
Chức năng ?
Của 2 đồ vật sau :
Trả lời :
KÍNH LÚP
Kính lúp có cán và khung bằng kim loại hoặc nhựa gắn với tấm kính trong,dày, hai mặt lồi
Có khả năng phóng to ảnh 3-20 lần
KÍNH HIỂN VI
Có 2 loại : Kính hiển vi quang học và kính hiển vi điện tử
Giúp quan sát những gì mắt thường không nhìn thấy được
Độ phóng đại kính hiển vi từ 40-40.000 lần
Câu5: Cách quan sát kính lúp ?
Câu6: Trình bày cấu tạo tế bào thực vật ?
Câu7:Quan sát các hình sau và cho nhận xét về cách sắp xếp, hình dạng của các tế bào ?
Kết luận :
Các tế bào có kích thước hình dạng,cách sắp xếp khác nhau
Hình A
Hình B
Câu8 :
Vì sao các tế bào lớn lên được ?
B. Tế bào phân chia như thế nào ?
C. Có phải các tế bào đều phân chia ?
CÂU 9: NHỮNG HÌNH SAU CHO BIẾT ĐIÊÙ GÌ ?
Câu10: Trình bày cấu tạo của miền hút ?
Câu11: Cây cần gì ?Chúng đi vào cây bằng cách nào ?
Video minh họa sự vận chuyển nước và muối khoáng trong cây
Câu12:
Em hãy kể tên các loại rễ biến dạng ?
Câu13: Trình bày cấu tạo ngoài của thân ?
Trả lời:
Thân chính
Cành
Thân gồm:
Chồi nách
Chồi ngọn
Có 3 loại thân chính:
Thân đứng,thân leo,thân bò
Câu14:(?) So sánh cấu tạo của thân non và thân trưởng thành?
Vỏ
Tầng sinh vỏ
Mạch gỗ
Tầng sinh trụ
Mạch rây
Thịt vỏ
Điểm giống nhau :
Đều được cấu tạo từ tế bào
Đều có 2 phần chính: Vỏ và Trụ giữa
Điểm khác nhau:
Thân non:
Không có tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
Phần vỏ một số tế bào có chất diệp lục
Thân trưởng thành
Có tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
Phần vỏ không có tế bào chứa chất diệp lục
Câu15: Thân to ra do đâu ?
Đáp án:
Thân to ra do sự phân chia của các tế bào ở mô phân sinh tầng sinh trụ và tầng sinh vỏ
Câu16: Thân dài ra do đâu ?
Trả lời :
Thân dài ra do sự phân chia các tế bào ở mô phân sinh ngọn
Câu17: Thí nghiệm sau giúp ta chứng minh điều gì ?
Trả lời :
Thí nghiệm giúp ta biết :
Mạch gỗ vận chuyển nước và muối khoáng
Câu17: Thí nghiệm sau giúp ta chứng minh điều gì ?
Câu20: Có những loại thân biến dạng nào ?
Hình sau cho biết thông tin gì ?
Ôn Tập:Chương I
- Lấy VD về vật sống, vật không sống ?
- Điểm khác nhau gữa vật sống và vật không sống ?-GV nhận xét.
- Sinh vật trong tự nhiên có đa dạng không, lấy ví dụ ?- Trong tự nhiên sinh vật được chia thành mấy nhóm ? Là những nhóm nào ?
-Thực vật có đặc điểm gì chung ?
- Kể tên một vài loài thực vật có hoa và một vài loài thực vật không có hoa ?
- Trình bày các bộ phận của kính hiển vi, chức năng của kính ?
- Đặc điểm cấu tạo tế bào thực vật ?
-Tế bào lớn lên và phân chia như thế nào?-Sự lớn lên và phân chia tế bào có ý nghĩa gì đối với cây?
Chương II-RỄ
- Có mấy loại rễ. Rễ gồm mấy miền, chức năng của từng miền ?
- Cấu tạo miền hút của rễ ?
- Cây cần những loại muối khoáng chủ yếu nào ?
- Con đường hút nước và muối khoáng hoà tan qua lông hút ?
- Có mấy loại rễ biến dạng, chức năng của từng loại ?
Chương III-THÂN
- Cấu tạo ngoài của thân gồm những bộ phận nào?
- Có mấy loại thân, là những loại thân nào ? cho ví dụ?
-Thân dài ra do đâu?
- Nêu đặc điểm cấu tạo và chức năng của thân non ?
- Thân to ra do đâu ?
- Có mấy loại thân biến dạng, chức năng của thân biến dạng ?
-Mạch rây và mạch gỗ có cấu tạo và chức năng gì?
BÀI T?P
Câu 1:
a) Cấu tạo mền hút của rễ gồm 2 phần:
Vỏ, trụ giữa.
b) Cấu tạo mền hút của rễ gồm 2 phần:
Thịt vỏ , ruột
c) Cấu tạo mền hút của rễ gồm 2 phần
Vỏ, trụ giữa
Câu 2:Chức năng của miền hút là
a) Làm cho rễ dài ra
b) Hút nước và muối khoáng
c) Dẫn truyền
Câu 4: Nhân có vai trò như thế nào đối với tế bào thực vật ?
a) Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
b) Làm cho tế bào có hình dạng nhất định
c) Làm cho tế bào thực vật lớn lên và sinh sản
Câu 5:Cấu tạo miền hút của rễ gồm 2 phần:
a.Vỏ, trụ giữa. b. Thịt vỏ , ruột
c.Biểu bì, thịt vỏ d.Mạch gỗ, mạch rây
Câu 6:Chức năng của miền hút là
a. Làm cho rễ dài ra b.Hút nước và muối khoáng
c. Dẫn truyền d.Chứa chất giữ trữ.
Câu 7 : Cấu tạo ngoài của thân gồm :
a. Thân chính, cành, chồi ngọn, lá
b. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi nách
c. Thân chính, chồi ngọn, lá, cành
d. Chồi ngọn, chồi nách, lá, quả.
Câu 8 : Thân dài ra do đâu ?
a. Sự lớn lên và phân chia của tế bào
b. Mô phân sinh ngọn
c. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
d.Tầng sinh vỏ, tầng sinh trụ
Câu 9: Miền hút là miền quan trọng nhất của rễ vì :
a. Gồm 2 phần : vỏ và trụ giữa
b. Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất
c. Có nhiều lông hút thực hiện chức năng hút nước và muối khoáng
d. Có ruột chứa chất dự trữ
Câu 10: Mạch rây có chức năng gì?
a.Vận chuyển nước và muối khoáng
b.Bảo vệ các bộ phận bên trong
c.Vận chuyển các chất hữu cơ
d.Tham gia quang hợp
Câu 11: Mạch gỗ có chức năng gì?
a.Bảo vệ các bộ phận bên trong
b.Vận chuyển nước và muối khoáng
c.Vận chuyển các chất hữu cơ
d.Tham gia quang hợp
Câu 12 : Thân cây to ra là do:
a.Tầng sinh vỏ b.Tầng sinh trụ
c.Thịt vỏ d.Cả a và b
Cấu tạo trong cuả thân non
Vỏ
Thịt vỏ
Mạch rây
Mạch gỗ
Ruột
Thân cây trưởng thành
Vỏ
Tầng sinh vỏ
Mạch rây
Tầng sinh trụ
Mạch gỗ
TIẾT 19
ÔN TẬP
GIÁO VIÊN : LÝ SẬY
LỚP[ 62,65
MỤC TIÊU TIẾT HỌC
Giúp các em nhớ lại các kiến thức cơ bản quan trọng đã học từ tiết 1 đến tiết 17 => Chuẩn bị làm bài kiểm tra 1 tiết
Giải đáp một số nội dung khó, những thắc mắc chưa được giải đáp
CÂU HỎI THẢO LUẬN CHO CÁC NHÓM
Câu1: Cơ thể sống có những đặc điểm quan trọng nào sau đây ?
A. Trao đổi chất với môi trường
B. Lớn lên
C. Sinh sản
D. Cả A,B,C
Đáp án : Cả A,B,C
Câu2: Hình ở trên gợi cho chúng ta biết đến những nhóm sinh vật nào ?
Hãy quan sát hình sau :
Câu3: Trong dấu … là cụm từ nào sau đây : Nấm ,động vật, thực vật,vi khuẩn .
……rất đa dạng và phong phú.Tuy thế chúng vẫn có một số đặc điểm chung.
Tự tổng hợp được chất hữu cơ
Phần lớn không có khả năng di chuyển
Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài
Câu4: Em hãy cho biết :
Tên ?
Cấu tạo ?
Chức năng ?
Của 2 đồ vật sau :
Trả lời :
KÍNH LÚP
Kính lúp có cán và khung bằng kim loại hoặc nhựa gắn với tấm kính trong,dày, hai mặt lồi
Có khả năng phóng to ảnh 3-20 lần
KÍNH HIỂN VI
Có 2 loại : Kính hiển vi quang học và kính hiển vi điện tử
Giúp quan sát những gì mắt thường không nhìn thấy được
Độ phóng đại kính hiển vi từ 40-40.000 lần
Câu5: Cách quan sát kính lúp ?
Câu6: Trình bày cấu tạo tế bào thực vật ?
Câu7:Quan sát các hình sau và cho nhận xét về cách sắp xếp, hình dạng của các tế bào ?
Kết luận :
Các tế bào có kích thước hình dạng,cách sắp xếp khác nhau
Hình A
Hình B
Câu8 :
Vì sao các tế bào lớn lên được ?
B. Tế bào phân chia như thế nào ?
C. Có phải các tế bào đều phân chia ?
CÂU 9: NHỮNG HÌNH SAU CHO BIẾT ĐIÊÙ GÌ ?
Câu10: Trình bày cấu tạo của miền hút ?
Câu11: Cây cần gì ?Chúng đi vào cây bằng cách nào ?
Video minh họa sự vận chuyển nước và muối khoáng trong cây
Câu12:
Em hãy kể tên các loại rễ biến dạng ?
Câu13: Trình bày cấu tạo ngoài của thân ?
Trả lời:
Thân chính
Cành
Thân gồm:
Chồi nách
Chồi ngọn
Có 3 loại thân chính:
Thân đứng,thân leo,thân bò
Câu14:(?) So sánh cấu tạo của thân non và thân trưởng thành?
Vỏ
Tầng sinh vỏ
Mạch gỗ
Tầng sinh trụ
Mạch rây
Thịt vỏ
Điểm giống nhau :
Đều được cấu tạo từ tế bào
Đều có 2 phần chính: Vỏ và Trụ giữa
Điểm khác nhau:
Thân non:
Không có tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
Phần vỏ một số tế bào có chất diệp lục
Thân trưởng thành
Có tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
Phần vỏ không có tế bào chứa chất diệp lục
Câu15: Thân to ra do đâu ?
Đáp án:
Thân to ra do sự phân chia của các tế bào ở mô phân sinh tầng sinh trụ và tầng sinh vỏ
Câu16: Thân dài ra do đâu ?
Trả lời :
Thân dài ra do sự phân chia các tế bào ở mô phân sinh ngọn
Câu17: Thí nghiệm sau giúp ta chứng minh điều gì ?
Trả lời :
Thí nghiệm giúp ta biết :
Mạch gỗ vận chuyển nước và muối khoáng
Câu17: Thí nghiệm sau giúp ta chứng minh điều gì ?
Câu20: Có những loại thân biến dạng nào ?
Hình sau cho biết thông tin gì ?
Ôn Tập:Chương I
- Lấy VD về vật sống, vật không sống ?
- Điểm khác nhau gữa vật sống và vật không sống ?-GV nhận xét.
- Sinh vật trong tự nhiên có đa dạng không, lấy ví dụ ?- Trong tự nhiên sinh vật được chia thành mấy nhóm ? Là những nhóm nào ?
-Thực vật có đặc điểm gì chung ?
- Kể tên một vài loài thực vật có hoa và một vài loài thực vật không có hoa ?
- Trình bày các bộ phận của kính hiển vi, chức năng của kính ?
- Đặc điểm cấu tạo tế bào thực vật ?
-Tế bào lớn lên và phân chia như thế nào?-Sự lớn lên và phân chia tế bào có ý nghĩa gì đối với cây?
Chương II-RỄ
- Có mấy loại rễ. Rễ gồm mấy miền, chức năng của từng miền ?
- Cấu tạo miền hút của rễ ?
- Cây cần những loại muối khoáng chủ yếu nào ?
- Con đường hút nước và muối khoáng hoà tan qua lông hút ?
- Có mấy loại rễ biến dạng, chức năng của từng loại ?
Chương III-THÂN
- Cấu tạo ngoài của thân gồm những bộ phận nào?
- Có mấy loại thân, là những loại thân nào ? cho ví dụ?
-Thân dài ra do đâu?
- Nêu đặc điểm cấu tạo và chức năng của thân non ?
- Thân to ra do đâu ?
- Có mấy loại thân biến dạng, chức năng của thân biến dạng ?
-Mạch rây và mạch gỗ có cấu tạo và chức năng gì?
BÀI T?P
Câu 1:
a) Cấu tạo mền hút của rễ gồm 2 phần:
Vỏ, trụ giữa.
b) Cấu tạo mền hút của rễ gồm 2 phần:
Thịt vỏ , ruột
c) Cấu tạo mền hút của rễ gồm 2 phần
Vỏ, trụ giữa
Câu 2:Chức năng của miền hút là
a) Làm cho rễ dài ra
b) Hút nước và muối khoáng
c) Dẫn truyền
Câu 4: Nhân có vai trò như thế nào đối với tế bào thực vật ?
a) Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
b) Làm cho tế bào có hình dạng nhất định
c) Làm cho tế bào thực vật lớn lên và sinh sản
Câu 5:Cấu tạo miền hút của rễ gồm 2 phần:
a.Vỏ, trụ giữa. b. Thịt vỏ , ruột
c.Biểu bì, thịt vỏ d.Mạch gỗ, mạch rây
Câu 6:Chức năng của miền hút là
a. Làm cho rễ dài ra b.Hút nước và muối khoáng
c. Dẫn truyền d.Chứa chất giữ trữ.
Câu 7 : Cấu tạo ngoài của thân gồm :
a. Thân chính, cành, chồi ngọn, lá
b. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi nách
c. Thân chính, chồi ngọn, lá, cành
d. Chồi ngọn, chồi nách, lá, quả.
Câu 8 : Thân dài ra do đâu ?
a. Sự lớn lên và phân chia của tế bào
b. Mô phân sinh ngọn
c. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
d.Tầng sinh vỏ, tầng sinh trụ
Câu 9: Miền hút là miền quan trọng nhất của rễ vì :
a. Gồm 2 phần : vỏ và trụ giữa
b. Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất
c. Có nhiều lông hút thực hiện chức năng hút nước và muối khoáng
d. Có ruột chứa chất dự trữ
Câu 10: Mạch rây có chức năng gì?
a.Vận chuyển nước và muối khoáng
b.Bảo vệ các bộ phận bên trong
c.Vận chuyển các chất hữu cơ
d.Tham gia quang hợp
Câu 11: Mạch gỗ có chức năng gì?
a.Bảo vệ các bộ phận bên trong
b.Vận chuyển nước và muối khoáng
c.Vận chuyển các chất hữu cơ
d.Tham gia quang hợp
Câu 12 : Thân cây to ra là do:
a.Tầng sinh vỏ b.Tầng sinh trụ
c.Thịt vỏ d.Cả a và b
Cấu tạo trong cuả thân non
Vỏ
Thịt vỏ
Mạch rây
Mạch gỗ
Ruột
Thân cây trưởng thành
Vỏ
Tầng sinh vỏ
Mạch rây
Tầng sinh trụ
Mạch gỗ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Hoàng Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)