Bài 6. Trợ từ, thán từ
Chia sẻ bởi Lý Thị Thu Trinh |
Ngày 02/05/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Trợ từ, thán từ thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Tôn Đức Thắng
Huyện Đông Hòa
Giáo viên dạy: Lý Thị Thu Trinh
Toå: Ngöõ Vaên
Lớp dạy: 8A
Chào mừng quý thầy, cô giáo
về dự giờ thăm lớp
Năm học: 2011 - 2012
Kiểm tra bài cũ:
Từ ngữ địa phương là từ ngữ chỉ được dùng ở một (hoặc một số) địa phương nhất định.
Biệt ngữ xã hội là những từ ngữ chỉ được dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định.
Ví dụ: Từ ngữ địa phương: đàng (đường), heo (lợn), tui (tôi)
Biệt ngữ xã hội: vua, công chúa, hoàng hậu, tầng lớp vua chúa trong xã hội phong kiến.
So sánh sự khác nhau giữa từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội ? Cho ví dụ ?
I. Trợ từ:
1. Ví dụ:
- Nó ăn hai bát cơm.
- Nó ăn những hai bát cơm.
- Nó ăn có hai bát cơm.
Vớ d?:
- Núi d?i l t? lm h?i chớnh mỡnh.
- Tụi dó g?i dớch danh nú ra.
- B?n khụng tin ngay c? tụi n?a !
- Chớnh + mỡnh
- Dớch + danh nú ra
- Ngay + c? tụi n?a
Ti?t 23: TR? T?, THN T?
2. Nh?n xột:
-> Thu?ng l nh?ng t?: nh?ng, cú, chớnh, dớch, ngay, l,.
Những: đi kèm từ ngữ sau nó có hàm ý hơi nhiều.
Có: đi kèm từ ngữ sau nó có hàm ý hơi ít.
-> Nh?ng t? ny di kốm v?i t? ng? khỏc d? nh?n m?nh ho?c bi?u th? thỏi d? dỏnh giỏ s? v?t, s? vi?c.
I/ Trợ từ:
Tr? t? l nh?ng t? chuyờn di kốm m?t t? ng? trong cõu d? nh?n m?nh ho?c bi?u th? thỏi d? dỏnh giỏ s? v?t, s? vi?c du?c núi d?n ? t? ng? dú.
Vớ d?: nh?ng, cú, dớch, chớnh, ngay, ...
Ti?t 23: TR? T?, THN T?
* Bi t?p nhanh:
T? nh?ng no trong 2 cõu sau dõy l tr? t? ? Vỡ sao?
Cõu 1: Tụi nh? mói nh?ng k? ni?m th?i niờn thi?u.
Câu 2: Tôi nhắc anh những ba bốn lần mà anh vẫn quên.
Lu?ng t?
Câu 1: Tôi nhớ mãi những kỉ niệm thời niên thiếu.
Câu 2: Tôi nhắc anh những ba bốn lần mà anh vẫn quên.
Tr? t?
/ danh t?
-> Luu ý: C?n phõn bi?t tr? t? khi g?p tru?ng h?p d?ng õm khỏc lo?i nhu vớ d? trờn. Ta ph?i d?a vo tỏc d?ng c?a t? dú trong cõu:
+ Nú di v?i t?, ng? no?
+ Cú nh?n m?nh, ho?c bi?u th? thỏi d? dỏnh giỏ s? vi?c, s? v?t c?a ngu?i núi khụng?
I. Trợ từ:
II. Thỏn t?:
1. Vớ d?:
a/ Này ! Ông giáo ạ ! Cái giống nó cũng khôn ! Nó cứ làm in như nó trách tôi; nó kêu ư ử , nhìn tôi như muốn bảo tôi rằng: “A! Lão già tệ lắm! Tôi ăn ở với lão như thế mà lão xử với tôi như thế này à?”.
(Trích: “Lão Hạc”- Nam Cao)
b/ - Này bảo bác ấy có trốn đi đâu thì trốn. Chứ nằm đấy, chốc nữa họ vào thúc sưu không có thì khổ…
- Vâng, cháu cũng đã nghĩ như cụ. Nhưng để cháo nguội, cháu cho nhà cháu ăn lấy vài húp cái đã .
(Trích: “Tắt đèn”- Ngô Tất Tố)
2. Nh?n xột:
"A ! -> B?c l? tỡnh c?m, c?m xỳc
"Ny !, võng !" -> Dựng g?i dỏp
Ti?t 23: TR? T?, THN T?
I. Tr? t?:
II. Thỏn t?:
1. Vớ d?:
a. Này ! Ông giáo ạ !...
A ! Lão già tệ lắm !…
b. - Vâng, cháu cũng đã nghĩ như cụ.
c. Con oi !
- D? !
D?a vo nh?ng vớ d? trờn hóy nh?n xột v? cỏch dựng cỏc t?: ny, a, võng, oi, d? .b?ng cỏch l?a ch?n nh?ng cõu tr? l?i dỳng:
A. Các từ ấy có thể làm thành một câu độc lập.
B. Các từ ấy không thể làm thành một câu độc lập.
C. Các từ ấy không thể làm một bộ phận của câu.
D. Các từ ấy có thể cùng những từ ngữ khác làm thành một câu và thường đứng đầu câu.
D
A
Ti?t 23: TR? T?, THN T?
II. Thán từ:
* Thỏn t? l nh?ng t? dựng d? b?c l? tỡnh c?m, c?m xỳc c?a ngu?i núi ho?c dựng d? g?i dỏp. Thỏn t? thu?ng d?ng ? d?u, cú khi nú du?c tỏch ra thnh m?t cõu d?c bi?t.
* Thỏn t? g?m hai lo?i chớnh:
- Thỏn t? b?c l? tỡnh c?m, c?m xỳc: a, ỏi, o, ụi, ụ hay, than ụi, tr?i oi...
- Thỏn t? g?i dỏp: ny, oi, võng, d?, ? ...
Ti?t 23: TR? T?, THN T?
I. Trợ từ:
III. Luyện tập:
Bi t?p 2/70:
Gi?i thớch nghia c?a cỏc tr? t? in d?m trong nh?ng cõu sau:
a, Nhưng đời nào tình thương yêu và lòng kính mến mẹ tôi lại bị những rắp tâm tanh bẩn xâm phạm đến …Mặc dầu non một năm ròng mẹ tôi không gửi cho tôi lấy một lá thư, nhắn người thăm tôi lấy một lời và gửi cho tôi lấy một đồng quà.
(Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)
-> L?y: Nh?n m?nh s? vi?c ngu?i m? khụng g?i thu, khụng nh?n tham, khụng g?i ti?n.
b, Hai đứa mê nhau lắm. Bố mẹ đứa con gái biết vậy, nên cũng bằng lòng gả. Nhưng họ thách nặng quá: Nguyên tiền mặt phải một trăm đồng bạc, lại còn cau, còn rượu…cả cưới nữa thì mất cứng đến hai trăm bạc.
(Nam Cao, Lão Hạc)
-> Nguyờn: Nghia l ch? riờng ti?n thỏch cu?i dó quỏ cao.
D?n: Bi?u th? ý nh?n m?nh m?c d? cao ( ng?c nhiờn)
Ti?t 23: TR? T?, THN T?
III. Luyện tập:
Bi t?p 3/ 71:
Ch? ra t? no l thỏn t? trong cỏc do?n sau dõy :
a/ Đột nhiên lão hỏi tôi :
- Này ! Thằng cháu nhà tôi, đến một năm nay chẳng có giấy má gì đấy, ông giáo ạ !
À ! Thì ra lão đang nghĩ đến thằng con lão.
- Ny: G?i dỏp, th? hi?n s? thõn m?t gi?a Lóo H?c v?i ụng giỏo.
- : B?c l? c?m xỳc c?a ụng giỏo khi hi?u ra tõm tr?ng c?a Lóo H?c lỳc dú.
Vỡ sao em bi?t du?c thỏn t??
Ti?t 23: TR? T?, THN T?
Bi t?p 4/ 72:
Các thán từ trong những câu sau bộc lộ những cảm xúc gì ?
Bỏc N?i D?ng run nhu c?y s?y: "Bựng boong. i ỏi! L?y cỏc c?u, cỏc ụng, an thỡ an, nhung d?ng dỏnh d? tụi xu?ng d?t. Cỏi ch?n cao th? ny tụi ngó xu?ng khụng v? cung b?p, ch?t m?t!"
(Nguy?n Dỡnh Thi - Cỏi t?t c?a mốo con)
b. Than ụi ! Th?i oanh li?t nay cũn dõu ?
( Th? L? - Nh? r?ng)
Ha ha ! -> C?m xỳc vui m?ng
i ỏi ! -> C?m xỳc lo s?
Than ụi ! -> C?m xỳc nu?i ti?c
a. Chuột Cống chùi bộ râu và gọi đám bộ hạ: “Kìa chúng bay đâu, xem thằng nồi Đồng hôm nay có gì chén được không?”.
Lũ chuột bò lên chạn, leo lên bác nồi Đồng. Năm sáu thằng xúm lại húc mõm vào, cố mãi mới lật được cái vung nồi ra: “Ha ha ! Cơm nguội ! Lại có một bát cá kho! Cá rô kho khế: vừa dừ vừa thơm. Chít chít, anh em ơi, lại đánh chén đi thôi!”
Ti?t 23: TR? T?, THN T?
Bài tập 5/72: Đặt bốn câu với bốn thán từ khác nhau?
Gợi ý thảo luận:
Bốn nhóm tìm bốn thán từ khác nhau:
Nhóm 1, 2: Thán từ bộc lộ tình cảm, cảm xúc: (vui, buồn).
Nhóm 3, 4: Thán từ gọi đáp
Gợi ý: - A! Mẹ đi chợ đã về.
- Vâng ! Em biết ạ.
Ti?t 23: TR? T?, THN T?
III. Luyện tập:
Bài tập thảo luận
III. Luyện tập:
Ti?t 23: TR? T?, THN T?
Bài tập 6/72: Giải thích ý nghĩa câu tục ngữ gọi dạ bảo vâng
Câu tục ngữ khuyên chúng ta dùng thán từ gọi đáp để biểu thị sự lễ phép.
BÀI TẬP NÂNG CAO:
Đọc bài ca dao sau, dựa vào cách sử dụng các thán từ, em hãy đưa ra cảm nhận của em về bài ca dao đó ?
Trâu ơi ! Ta bảo trâu này,
Trâu ra ngoài ruộng, trâu cày với ta.
Th?o lu?n nhúm:
* Tr? t?:
* Thỏn t?:
- Nh?n m?nh ho?c bi?u th? thỏi d? dỏnh giỏ s? v?t, s? vi?c.
- Thỏn t? b?c l? tỡnh c?m, c?m xỳc: a, ỏi, o, ụi, ụ hay, than ụi, tr?i oi...
- Thỏn t? g?i dỏp: ny, oi, võng, d? ,? ...
- Khụng tỏch riờng ra thnh m?t cõu m luụn ph?i di kốm v?i t?, ng? khỏc.
- Cú th? du?c tỏch ra thnh m?t cõu d?c bi?t.
So sánh sự khác nhau giữa trợ từ và thán từ ?
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
a. Bài vừa học:
Học thuộc khái niệm trợ từ, thán từ.
Xem lại các bài tập và làm hoàn chỉnh.
Viết đoạn văn có sử dụng trợ từ, thán từ.
a. Bài sắp học:
Miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự
- Đọc đoạn trích và trả lời câu hỏi SGK trang 72, 73.
Tìm hiểu sự kết hợp các yếu tố kể, tả, và biểu lộ tình cảm trong văn bản tự sự.
Đọc lại các văn bản đã học, tìm yếu tố miêu tả và biểu cảm trong các văn bản đó.
Bài học đến đây kết thúc.
Cảm ơn quý thầy cô giáo đến dự.
Chúc thầy, cô sức khoẻ. Chúc
các em học sinh chăm ngoan, học giỏi.
Huyện Đông Hòa
Giáo viên dạy: Lý Thị Thu Trinh
Toå: Ngöõ Vaên
Lớp dạy: 8A
Chào mừng quý thầy, cô giáo
về dự giờ thăm lớp
Năm học: 2011 - 2012
Kiểm tra bài cũ:
Từ ngữ địa phương là từ ngữ chỉ được dùng ở một (hoặc một số) địa phương nhất định.
Biệt ngữ xã hội là những từ ngữ chỉ được dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định.
Ví dụ: Từ ngữ địa phương: đàng (đường), heo (lợn), tui (tôi)
Biệt ngữ xã hội: vua, công chúa, hoàng hậu, tầng lớp vua chúa trong xã hội phong kiến.
So sánh sự khác nhau giữa từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội ? Cho ví dụ ?
I. Trợ từ:
1. Ví dụ:
- Nó ăn hai bát cơm.
- Nó ăn những hai bát cơm.
- Nó ăn có hai bát cơm.
Vớ d?:
- Núi d?i l t? lm h?i chớnh mỡnh.
- Tụi dó g?i dớch danh nú ra.
- B?n khụng tin ngay c? tụi n?a !
- Chớnh + mỡnh
- Dớch + danh nú ra
- Ngay + c? tụi n?a
Ti?t 23: TR? T?, THN T?
2. Nh?n xột:
-> Thu?ng l nh?ng t?: nh?ng, cú, chớnh, dớch, ngay, l,.
Những: đi kèm từ ngữ sau nó có hàm ý hơi nhiều.
Có: đi kèm từ ngữ sau nó có hàm ý hơi ít.
-> Nh?ng t? ny di kốm v?i t? ng? khỏc d? nh?n m?nh ho?c bi?u th? thỏi d? dỏnh giỏ s? v?t, s? vi?c.
I/ Trợ từ:
Tr? t? l nh?ng t? chuyờn di kốm m?t t? ng? trong cõu d? nh?n m?nh ho?c bi?u th? thỏi d? dỏnh giỏ s? v?t, s? vi?c du?c núi d?n ? t? ng? dú.
Vớ d?: nh?ng, cú, dớch, chớnh, ngay, ...
Ti?t 23: TR? T?, THN T?
* Bi t?p nhanh:
T? nh?ng no trong 2 cõu sau dõy l tr? t? ? Vỡ sao?
Cõu 1: Tụi nh? mói nh?ng k? ni?m th?i niờn thi?u.
Câu 2: Tôi nhắc anh những ba bốn lần mà anh vẫn quên.
Lu?ng t?
Câu 1: Tôi nhớ mãi những kỉ niệm thời niên thiếu.
Câu 2: Tôi nhắc anh những ba bốn lần mà anh vẫn quên.
Tr? t?
/ danh t?
-> Luu ý: C?n phõn bi?t tr? t? khi g?p tru?ng h?p d?ng õm khỏc lo?i nhu vớ d? trờn. Ta ph?i d?a vo tỏc d?ng c?a t? dú trong cõu:
+ Nú di v?i t?, ng? no?
+ Cú nh?n m?nh, ho?c bi?u th? thỏi d? dỏnh giỏ s? vi?c, s? v?t c?a ngu?i núi khụng?
I. Trợ từ:
II. Thỏn t?:
1. Vớ d?:
a/ Này ! Ông giáo ạ ! Cái giống nó cũng khôn ! Nó cứ làm in như nó trách tôi; nó kêu ư ử , nhìn tôi như muốn bảo tôi rằng: “A! Lão già tệ lắm! Tôi ăn ở với lão như thế mà lão xử với tôi như thế này à?”.
(Trích: “Lão Hạc”- Nam Cao)
b/ - Này bảo bác ấy có trốn đi đâu thì trốn. Chứ nằm đấy, chốc nữa họ vào thúc sưu không có thì khổ…
- Vâng, cháu cũng đã nghĩ như cụ. Nhưng để cháo nguội, cháu cho nhà cháu ăn lấy vài húp cái đã .
(Trích: “Tắt đèn”- Ngô Tất Tố)
2. Nh?n xột:
"A ! -> B?c l? tỡnh c?m, c?m xỳc
"Ny !, võng !" -> Dựng g?i dỏp
Ti?t 23: TR? T?, THN T?
I. Tr? t?:
II. Thỏn t?:
1. Vớ d?:
a. Này ! Ông giáo ạ !...
A ! Lão già tệ lắm !…
b. - Vâng, cháu cũng đã nghĩ như cụ.
c. Con oi !
- D? !
D?a vo nh?ng vớ d? trờn hóy nh?n xột v? cỏch dựng cỏc t?: ny, a, võng, oi, d? .b?ng cỏch l?a ch?n nh?ng cõu tr? l?i dỳng:
A. Các từ ấy có thể làm thành một câu độc lập.
B. Các từ ấy không thể làm thành một câu độc lập.
C. Các từ ấy không thể làm một bộ phận của câu.
D. Các từ ấy có thể cùng những từ ngữ khác làm thành một câu và thường đứng đầu câu.
D
A
Ti?t 23: TR? T?, THN T?
II. Thán từ:
* Thỏn t? l nh?ng t? dựng d? b?c l? tỡnh c?m, c?m xỳc c?a ngu?i núi ho?c dựng d? g?i dỏp. Thỏn t? thu?ng d?ng ? d?u, cú khi nú du?c tỏch ra thnh m?t cõu d?c bi?t.
* Thỏn t? g?m hai lo?i chớnh:
- Thỏn t? b?c l? tỡnh c?m, c?m xỳc: a, ỏi, o, ụi, ụ hay, than ụi, tr?i oi...
- Thỏn t? g?i dỏp: ny, oi, võng, d?, ? ...
Ti?t 23: TR? T?, THN T?
I. Trợ từ:
III. Luyện tập:
Bi t?p 2/70:
Gi?i thớch nghia c?a cỏc tr? t? in d?m trong nh?ng cõu sau:
a, Nhưng đời nào tình thương yêu và lòng kính mến mẹ tôi lại bị những rắp tâm tanh bẩn xâm phạm đến …Mặc dầu non một năm ròng mẹ tôi không gửi cho tôi lấy một lá thư, nhắn người thăm tôi lấy một lời và gửi cho tôi lấy một đồng quà.
(Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)
-> L?y: Nh?n m?nh s? vi?c ngu?i m? khụng g?i thu, khụng nh?n tham, khụng g?i ti?n.
b, Hai đứa mê nhau lắm. Bố mẹ đứa con gái biết vậy, nên cũng bằng lòng gả. Nhưng họ thách nặng quá: Nguyên tiền mặt phải một trăm đồng bạc, lại còn cau, còn rượu…cả cưới nữa thì mất cứng đến hai trăm bạc.
(Nam Cao, Lão Hạc)
-> Nguyờn: Nghia l ch? riờng ti?n thỏch cu?i dó quỏ cao.
D?n: Bi?u th? ý nh?n m?nh m?c d? cao ( ng?c nhiờn)
Ti?t 23: TR? T?, THN T?
III. Luyện tập:
Bi t?p 3/ 71:
Ch? ra t? no l thỏn t? trong cỏc do?n sau dõy :
a/ Đột nhiên lão hỏi tôi :
- Này ! Thằng cháu nhà tôi, đến một năm nay chẳng có giấy má gì đấy, ông giáo ạ !
À ! Thì ra lão đang nghĩ đến thằng con lão.
- Ny: G?i dỏp, th? hi?n s? thõn m?t gi?a Lóo H?c v?i ụng giỏo.
- : B?c l? c?m xỳc c?a ụng giỏo khi hi?u ra tõm tr?ng c?a Lóo H?c lỳc dú.
Vỡ sao em bi?t du?c thỏn t??
Ti?t 23: TR? T?, THN T?
Bi t?p 4/ 72:
Các thán từ trong những câu sau bộc lộ những cảm xúc gì ?
Bỏc N?i D?ng run nhu c?y s?y: "Bựng boong. i ỏi! L?y cỏc c?u, cỏc ụng, an thỡ an, nhung d?ng dỏnh d? tụi xu?ng d?t. Cỏi ch?n cao th? ny tụi ngó xu?ng khụng v? cung b?p, ch?t m?t!"
(Nguy?n Dỡnh Thi - Cỏi t?t c?a mốo con)
b. Than ụi ! Th?i oanh li?t nay cũn dõu ?
( Th? L? - Nh? r?ng)
Ha ha ! -> C?m xỳc vui m?ng
i ỏi ! -> C?m xỳc lo s?
Than ụi ! -> C?m xỳc nu?i ti?c
a. Chuột Cống chùi bộ râu và gọi đám bộ hạ: “Kìa chúng bay đâu, xem thằng nồi Đồng hôm nay có gì chén được không?”.
Lũ chuột bò lên chạn, leo lên bác nồi Đồng. Năm sáu thằng xúm lại húc mõm vào, cố mãi mới lật được cái vung nồi ra: “Ha ha ! Cơm nguội ! Lại có một bát cá kho! Cá rô kho khế: vừa dừ vừa thơm. Chít chít, anh em ơi, lại đánh chén đi thôi!”
Ti?t 23: TR? T?, THN T?
Bài tập 5/72: Đặt bốn câu với bốn thán từ khác nhau?
Gợi ý thảo luận:
Bốn nhóm tìm bốn thán từ khác nhau:
Nhóm 1, 2: Thán từ bộc lộ tình cảm, cảm xúc: (vui, buồn).
Nhóm 3, 4: Thán từ gọi đáp
Gợi ý: - A! Mẹ đi chợ đã về.
- Vâng ! Em biết ạ.
Ti?t 23: TR? T?, THN T?
III. Luyện tập:
Bài tập thảo luận
III. Luyện tập:
Ti?t 23: TR? T?, THN T?
Bài tập 6/72: Giải thích ý nghĩa câu tục ngữ gọi dạ bảo vâng
Câu tục ngữ khuyên chúng ta dùng thán từ gọi đáp để biểu thị sự lễ phép.
BÀI TẬP NÂNG CAO:
Đọc bài ca dao sau, dựa vào cách sử dụng các thán từ, em hãy đưa ra cảm nhận của em về bài ca dao đó ?
Trâu ơi ! Ta bảo trâu này,
Trâu ra ngoài ruộng, trâu cày với ta.
Th?o lu?n nhúm:
* Tr? t?:
* Thỏn t?:
- Nh?n m?nh ho?c bi?u th? thỏi d? dỏnh giỏ s? v?t, s? vi?c.
- Thỏn t? b?c l? tỡnh c?m, c?m xỳc: a, ỏi, o, ụi, ụ hay, than ụi, tr?i oi...
- Thỏn t? g?i dỏp: ny, oi, võng, d? ,? ...
- Khụng tỏch riờng ra thnh m?t cõu m luụn ph?i di kốm v?i t?, ng? khỏc.
- Cú th? du?c tỏch ra thnh m?t cõu d?c bi?t.
So sánh sự khác nhau giữa trợ từ và thán từ ?
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
a. Bài vừa học:
Học thuộc khái niệm trợ từ, thán từ.
Xem lại các bài tập và làm hoàn chỉnh.
Viết đoạn văn có sử dụng trợ từ, thán từ.
a. Bài sắp học:
Miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự
- Đọc đoạn trích và trả lời câu hỏi SGK trang 72, 73.
Tìm hiểu sự kết hợp các yếu tố kể, tả, và biểu lộ tình cảm trong văn bản tự sự.
Đọc lại các văn bản đã học, tìm yếu tố miêu tả và biểu cảm trong các văn bản đó.
Bài học đến đây kết thúc.
Cảm ơn quý thầy cô giáo đến dự.
Chúc thầy, cô sức khoẻ. Chúc
các em học sinh chăm ngoan, học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Thị Thu Trinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)