Bài 6. Trợ từ, thán từ
Chia sẻ bởi Trần Kiến Đức |
Ngày 02/05/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Trợ từ, thán từ thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
XIN CHÀO CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN
MÔN: NGỮ VĂN 8
GV: TRẦN KIẾN ĐỨC
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: từ ngữ địa phương là gì? Biệt ngữ xã hội là gì? Cho ví dụ
Câu 2: cách sử dụng từ ngữ địa phương và biệt ngũ xã hội?
Đáp án:
Câu 1: từ ngữ địa phương là những từ ngữ được dùng ở một(hoặc một số) địa phương nhất định.
Vd: má, tía, heo,…..
-biệt ngữ xã hội là những từ ngữ chỉ dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định.
Vd: mợ(mẹ), thầy(bố),….
Câu 2: -phù hợp với tình huống giao tiếp
- tránh lạm dụng
- trong thơ văn có thể dùng 2 lớp từ này để tô đậm màu sắc địa phương hay 1 tằng lớp xã hội nào đó.
Tiết 23: tiếng việt: TRỢ TỪ, THÁN TỪ
I, trợ từ
1. xét vd sgk/69
2. nhận xét
-nó ăn hai bát cơm
->mang nội dung thông báo bình thường và khách quan
Nó ăn những hai bát cơm
-> thêm từ “những” ngoài diễn đạt khách quan còn nhấn mạnh là ăn nhiều hơn bình thường
Nó ăn có hai bát cơm
-> thêm từ “có” nhấn mạnh việc ăn ít hơn bình thường
Các từ “những”, “có” là trợ từ
*ghi nhớ sgk/56
? Nghĩa của các câu có gì khác nhau? Tại sao?
? Các từ ‘những”, “có” trong các câu đi kèm theo những từ ngữ nào và biểu thị thái độ gì
Vậy, trợ từ là gì?
Tìm những trợ từ và đặt câu
Cô ấy đẹp ơi là đẹp.
Chính tôi còn không nghĩa ra.
…..
I, trợ từ
II, thán từ
1. xét vd sgk/69
2, nhận xét
-”này’ là tiếng thốt ra để gây sự chú ý cho người khác(gọi-đáp)
-”a” biểu lộ sự tức giận khi nhận ra điều gì không tốt(bộc lộ cảm xúc)
-”vâng” thể hiện sự đáp lời của người khác
Thán từ:
- định nghĩa sgk/57
=> gồm 2 loại: thán từ bộc lộ cảm xúc và gọi đáp
=> đứng đầu câu , có khi tách thành câu riêng
*ghi nhớ sgk/70*
? Các em hãy đọc ví dụ sgk/56
? Các từ này , a, vâng biểu thị điều gì?
? Vậy thán từ là gì?
?Gồm mấy loại?
?vị trí cảu thán từ trong câu?
? Tìm thán từ và đặt câu?
Vd: A! vui quá mình được điểm mười
ê! Bạn này rớt bút kìa.
…..
Tiết 23: tiếng việt: TRỢ TỪ, THÁN TỪ
I, trợ từ
II, thán từ
III, luyện tập
BT1: a, c, g, I
BT2: tham khảo
Lấy: nhấn mạnh nổi tối thiểu, không yêu cầu hơn
Nguyên: chỉ kể
đến: vô lí
c) Cả: hơn hẳn, quá mức
d) Cứ: lặp đi lặp lại
BT4
BT4
BT5
? Đọc bài tập 1 sgk/70 và trả lời.
? Đọc bài tập 2 sgk/70,71 và trả lời.
? Bài tập 3,4,5 các em tự làm vào vở để giáo viễn chấm điểm
Tiết 23: tiếng việt: TRỢ TỪ, THÁN TỪ
CỦNG CỐ
Trợ từ là gì? Công dụng của trợ từ
Thế nào là thán từ? Vị trí của thán từ trong câu? Phân loại thán từ
DẶN DÒ
HỌC THUỘC PHẦN GHI NHỚ SGK/69,70
TÌM VÍ DỤ TRỢ TỪ, THÁN TỪ VÀ ĐẶT CÂU
CHUẨN BỊ BÀI CHO TIẾT SAU
TIẾT HỌC KẾT THÚC
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT
MÔN: NGỮ VĂN 8
GV: TRẦN KIẾN ĐỨC
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: từ ngữ địa phương là gì? Biệt ngữ xã hội là gì? Cho ví dụ
Câu 2: cách sử dụng từ ngữ địa phương và biệt ngũ xã hội?
Đáp án:
Câu 1: từ ngữ địa phương là những từ ngữ được dùng ở một(hoặc một số) địa phương nhất định.
Vd: má, tía, heo,…..
-biệt ngữ xã hội là những từ ngữ chỉ dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định.
Vd: mợ(mẹ), thầy(bố),….
Câu 2: -phù hợp với tình huống giao tiếp
- tránh lạm dụng
- trong thơ văn có thể dùng 2 lớp từ này để tô đậm màu sắc địa phương hay 1 tằng lớp xã hội nào đó.
Tiết 23: tiếng việt: TRỢ TỪ, THÁN TỪ
I, trợ từ
1. xét vd sgk/69
2. nhận xét
-nó ăn hai bát cơm
->mang nội dung thông báo bình thường và khách quan
Nó ăn những hai bát cơm
-> thêm từ “những” ngoài diễn đạt khách quan còn nhấn mạnh là ăn nhiều hơn bình thường
Nó ăn có hai bát cơm
-> thêm từ “có” nhấn mạnh việc ăn ít hơn bình thường
Các từ “những”, “có” là trợ từ
*ghi nhớ sgk/56
? Nghĩa của các câu có gì khác nhau? Tại sao?
? Các từ ‘những”, “có” trong các câu đi kèm theo những từ ngữ nào và biểu thị thái độ gì
Vậy, trợ từ là gì?
Tìm những trợ từ và đặt câu
Cô ấy đẹp ơi là đẹp.
Chính tôi còn không nghĩa ra.
…..
I, trợ từ
II, thán từ
1. xét vd sgk/69
2, nhận xét
-”này’ là tiếng thốt ra để gây sự chú ý cho người khác(gọi-đáp)
-”a” biểu lộ sự tức giận khi nhận ra điều gì không tốt(bộc lộ cảm xúc)
-”vâng” thể hiện sự đáp lời của người khác
Thán từ:
- định nghĩa sgk/57
=> gồm 2 loại: thán từ bộc lộ cảm xúc và gọi đáp
=> đứng đầu câu , có khi tách thành câu riêng
*ghi nhớ sgk/70*
? Các em hãy đọc ví dụ sgk/56
? Các từ này , a, vâng biểu thị điều gì?
? Vậy thán từ là gì?
?Gồm mấy loại?
?vị trí cảu thán từ trong câu?
? Tìm thán từ và đặt câu?
Vd: A! vui quá mình được điểm mười
ê! Bạn này rớt bút kìa.
…..
Tiết 23: tiếng việt: TRỢ TỪ, THÁN TỪ
I, trợ từ
II, thán từ
III, luyện tập
BT1: a, c, g, I
BT2: tham khảo
Lấy: nhấn mạnh nổi tối thiểu, không yêu cầu hơn
Nguyên: chỉ kể
đến: vô lí
c) Cả: hơn hẳn, quá mức
d) Cứ: lặp đi lặp lại
BT4
BT4
BT5
? Đọc bài tập 1 sgk/70 và trả lời.
? Đọc bài tập 2 sgk/70,71 và trả lời.
? Bài tập 3,4,5 các em tự làm vào vở để giáo viễn chấm điểm
Tiết 23: tiếng việt: TRỢ TỪ, THÁN TỪ
CỦNG CỐ
Trợ từ là gì? Công dụng của trợ từ
Thế nào là thán từ? Vị trí của thán từ trong câu? Phân loại thán từ
DẶN DÒ
HỌC THUỘC PHẦN GHI NHỚ SGK/69,70
TÌM VÍ DỤ TRỢ TỪ, THÁN TỪ VÀ ĐẶT CÂU
CHUẨN BỊ BÀI CHO TIẾT SAU
TIẾT HỌC KẾT THÚC
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Kiến Đức
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)