Bài 6. Thực hành: Tính chất hoá học của oxit và axit
Chia sẻ bởi Trần Vũ Yên Trang |
Ngày 15/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Thực hành: Tính chất hoá học của oxit và axit thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Bài - Tiết 10
Tuần: 5 KIỂM TRA VIẾT
1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
* HS biết: Hệ thống hóa kiến thức: oxit, axit, oxit axit, oxit bazơ.
* HS hiểu: Biết tính toán về các dạng bài tập: số mol , khối lượng, nồng độ mol, nồng độ phần trăm của dung dịch.
1.2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết các phương trình hóa học có liên quan giữa oxit, axit.
- Biết áp dụng tính chất hóa học và các công thức vào việc giải các loại bài tập.
1.3. Thái độ: Giáo dục HS làm bài nghiêm túc, thật thà, chính xác
2. NỘI DUNG HỌC TẬP: Kiến thức: oxit, axit, oxit axit, oxit bazơ
3. CHUẨN BỊ:
3.1. Giáo viên: Đề kiểm tra
3.2. Học sinh: Kiến thức.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm tra sĩ số HS.
4.2. Kiểm tra miệng: Không
4.3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG 1: HOẠT ĐỘNG 1: MA TRẬN KIỂM TRA HÓA HỌC 9
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp độ thấp
Vân dụng ở cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1/ Tính chất hóa học của oxit, axit, mối liên hệ giữa oxit, axit
Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6
(3đ)
Câu 7 (3đ)
2/ Thực hành
Câu 8 (2đ)
3/ Tính số mol, thể tích (đktc)
Câu 9a (1đ)
Câu 9b (1đ)
Tổng
6 câu (3đ)
(30%)
1 câu (2đ)
(20%)
1 (3đ)
(30%)
1 (1đ)
(10%)
1 (1đ)
(10%)
HOẠT ĐỘNG 2: ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN
ĐỀ:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan(3,0 điểm) : Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1:
Dãy chất nào sau đây là oxit bazơ ( 0,5 điểm )
A.CaO, K2O, Al2O3, MgO B. CaO, N2O5, Al2O3, MgO
C. CaO, K2O, Al2O3, P2O5 D. CaO, K2O, N2O5, MgO
Câu 2:
Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học:
Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng Fe.
Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào ống nghiệm đựng Ag.
Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào ống nghiệm đựng Fe2O3.
Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng Fe(OH)3.
Câu 3:
Phương trình hóa học nào dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm:
A. S + O2 SO2
B. 4Fe + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
C. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2
D.2H2SO4 (Đặc nóng) + Cu CuSO4 + 2H2O + SO2
Câu 4:
Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?
A . CO2 B. SO2 C. N2 D. O3
Câu 5:
Oxit bazơ nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm( chất làm khô) trong phòng thí nghiệm.
A. CuO B. ZnO C. PbO D. CaO
Câu 6:
Dung dịch H2SO4 phản ứng được với chất nào sau đây tạo thành dung dịch có màu
xanh
A. Quỳ tím B. Fe2O3 C. Cu(OH)2 D. Zn
Phần II: Tự luận (7 Điểm)
Câu 7: (3đ)
Thực hiện chuỗi phản ứng sau: (3đ)
S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4BaSO4
(6)
CaSO3
Câu 8: (2đ)
Có 2 lọ bị mất nhãn chứa 2 dung dịch là HCl và H2SO4. Bằng biện pháp hóa học hãy nhận biết 2 dung dịch trên? Viết phương trình hóa học?
Câu 9: (2đ)
Hòa tan 12,6g Natrisunfit vào dung dịch HCl.
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính thể tích khí thu được ở đktc?
c. Tính khối lượng của dung dịch muối tạo thành?
ĐÁP ÁN
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
C
D
Tuần: 5 KIỂM TRA VIẾT
1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
* HS biết: Hệ thống hóa kiến thức: oxit, axit, oxit axit, oxit bazơ.
* HS hiểu: Biết tính toán về các dạng bài tập: số mol , khối lượng, nồng độ mol, nồng độ phần trăm của dung dịch.
1.2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết các phương trình hóa học có liên quan giữa oxit, axit.
- Biết áp dụng tính chất hóa học và các công thức vào việc giải các loại bài tập.
1.3. Thái độ: Giáo dục HS làm bài nghiêm túc, thật thà, chính xác
2. NỘI DUNG HỌC TẬP: Kiến thức: oxit, axit, oxit axit, oxit bazơ
3. CHUẨN BỊ:
3.1. Giáo viên: Đề kiểm tra
3.2. Học sinh: Kiến thức.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm tra sĩ số HS.
4.2. Kiểm tra miệng: Không
4.3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG 1: HOẠT ĐỘNG 1: MA TRẬN KIỂM TRA HÓA HỌC 9
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp độ thấp
Vân dụng ở cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1/ Tính chất hóa học của oxit, axit, mối liên hệ giữa oxit, axit
Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6
(3đ)
Câu 7 (3đ)
2/ Thực hành
Câu 8 (2đ)
3/ Tính số mol, thể tích (đktc)
Câu 9a (1đ)
Câu 9b (1đ)
Tổng
6 câu (3đ)
(30%)
1 câu (2đ)
(20%)
1 (3đ)
(30%)
1 (1đ)
(10%)
1 (1đ)
(10%)
HOẠT ĐỘNG 2: ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN
ĐỀ:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan(3,0 điểm) : Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1:
Dãy chất nào sau đây là oxit bazơ ( 0,5 điểm )
A.CaO, K2O, Al2O3, MgO B. CaO, N2O5, Al2O3, MgO
C. CaO, K2O, Al2O3, P2O5 D. CaO, K2O, N2O5, MgO
Câu 2:
Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học:
Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng Fe.
Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào ống nghiệm đựng Ag.
Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào ống nghiệm đựng Fe2O3.
Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng Fe(OH)3.
Câu 3:
Phương trình hóa học nào dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm:
A. S + O2 SO2
B. 4Fe + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
C. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2
D.2H2SO4 (Đặc nóng) + Cu CuSO4 + 2H2O + SO2
Câu 4:
Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?
A . CO2 B. SO2 C. N2 D. O3
Câu 5:
Oxit bazơ nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm( chất làm khô) trong phòng thí nghiệm.
A. CuO B. ZnO C. PbO D. CaO
Câu 6:
Dung dịch H2SO4 phản ứng được với chất nào sau đây tạo thành dung dịch có màu
xanh
A. Quỳ tím B. Fe2O3 C. Cu(OH)2 D. Zn
Phần II: Tự luận (7 Điểm)
Câu 7: (3đ)
Thực hiện chuỗi phản ứng sau: (3đ)
S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4BaSO4
(6)
CaSO3
Câu 8: (2đ)
Có 2 lọ bị mất nhãn chứa 2 dung dịch là HCl và H2SO4. Bằng biện pháp hóa học hãy nhận biết 2 dung dịch trên? Viết phương trình hóa học?
Câu 9: (2đ)
Hòa tan 12,6g Natrisunfit vào dung dịch HCl.
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính thể tích khí thu được ở đktc?
c. Tính khối lượng của dung dịch muối tạo thành?
ĐÁP ÁN
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
C
D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Vũ Yên Trang
Dung lượng: 93,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)