Bài 6. Thuật ngữ

Chia sẻ bởi Lê Thị Sen | Ngày 08/05/2019 | 29

Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Thuật ngữ thuộc Ngữ văn 9

Nội dung tài liệu:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG

giáo án: Ngữ văn 9
Giáo viên:Lê Thị Sen
Bài dạy: Tiết 29 - thuật ngữ
Các em làm quen với các kí hiệu sau

Ghi vở
Câu hỏi
Sách giáo khoa
S/129
S/129
BT1: Xác định từ mượn trong số các từ sau
1. Ôxi 6. Thạch nhũ
2. Ba-dơ 7. Khảo sát
3. ẩn dụ 8. Đọc
4. Chợ 9. Trung điểm
5. Sông
BT2: Trình bày các cách để phát triển từ vựng
tiếng Việt?
Kiểm tra bài cũ
Tiết 29 - thuật ngữ
I. Thuật ngữ là gì?
1. Ví dụ:
* VD1:


Ví dụ 1:
a/ Cách thứ nhất:
Nước là chất lỏng không màu, không mùi,
có trong sông, hồ, biển, .
Muối là tinh thể trắng, vị mận, thường tách
từ nước biển, dùng để ăn.

b/ Cách thứ hai:
Nước là hợp chất của các nguyên tố hi-đrô và ôxi,
có công thức là H2O.
Muối là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc a - xit.


Cách 1: giải thích nghĩa của
từ ngữ thông thường.
Cách 2: giải thích nghĩa của
thuật ngữ.



Tiết 29 - thuật ngữ
I. Thuật ngữ là gì?
1. Ví dụ:
* VD1:


Ví dụ 2: Đọc các định nghĩa sau:
Thạch nhũ là sản phẩm hình thành trong các hang động
do sự nhỏ giọt của dung dịch đấ vôi hoà tan trong nước
có chứa a-xit cac-bô-nic.
Ba-dơ là hợp chất mà phân tử gồm có một nguyên tử
kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hi-đrô-xit.
ẩn dụ là tên goi sự vật, hiên tượng này bằng tên sự vật,
hiện tượng khác có nét tương đồng với nó.
- Phân số thập phân là phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10.


Các định nghĩa dùng trong
văn bản khoa học và công nghệ
=> Thuật ngữ.



* VD2:


Tiết 29 - thuật ngữ
I. Thuật ngữ là gì?
1. Ví dụ:
* VD1:



* VD2:



2. Ghi nhớ: SGK/88.


BT1: Tìm thuật ngữ thích hợp với mỗi ô trống, cho biết mỗi thuật ngữ vừa tìm được
thuộc lĩnh vực khoa học nào.

Nhóm 1: Ba câu đầu.
Nhóm 2: Từ câu bốn đến câu sáu.
Nhóm 3: Từ câu bảy đến câu chín.
Nhóm 4: Từ câu mười đến câu 12.


BT1: Tìm thuật ngữ thích hợp với mỗi ô trống, cho biết mỗi thuật ngữ vừa tìm được
thuộc lĩnh vực khoa học nào.
- Lực là tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác. (Vật lí).
Xâm thực là làm huỷ hoại dần dần lớp đất đá phủ trên mặt đất do các tác nhân: gió,
sóng biển, băng hà, nước chảy,.. (Địa lí).
Hiện tượng hoá học là hiện tượng trong đó có sinh ra chất mới. (Hoá học).
Trường từ vựng là tập hợp tất cả Các từ có ít nhất một nét chung về nghĩa. (Ngữ văn).
Di chỉ là nơi có dấu vết cư trú và sinh sống của người xưa. (Lịch sử).
Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ. (Sinh học).
Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một điểm nào đó trong
một giây đồng hồ. (Địa lí).
Trọng lực là lực hút của Trái Đất. (Vật lí).
Khí áp là sức ép của khí quyển lên bề mặt Trái đất. (Địa lí).
Đơn chất là những chất do một nguyên tố hoá học cấu tạo nên. (Hoá học).
Thị tộc phụ hệ là thị tộc theo dòng họ người cha,trong đó nam có quyền hơn nữ. (Lịch sử).
Đường trung trực là đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại điểm giữa của
đoan ấy. (Toán học).


Tiết 29 - thuật ngữ
I. Thuật ngữ là gì?
1. Ví dụ:
* VD1:



* VD2:



2. Ghi nhớ: SGK/88.



II. Đặc điểm của thuật ngữ.
1. Ví dụ:
* VD1:



Thuật ngữ chỉ có một nghĩa.



* VD2:

Ví dụ 2:

a. Muối là một hợp chất có thẻ hoà tan trong nước.

b. Tay năng chén muối đĩa gừng,
Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau.
(Ca dao).

Muối (a): Không có sắc thái
biểu cảm => Thuật ngữ.
Muối (b): Có sắc thái
biểu cảm
=> Không phảI là thuật ngữ.


Tiết 29 - thuật ngữ
I. Thuật ngữ là gì?
1. Ví dụ:
* VD1:



* VD2:



2. Ghi nhớ: SGK/88.



II. Đặc điểm của thuật ngữ.
1. Ví dụ:
* VD1:



* VD2:


2. Ghi nhớ: SGK/89.


III. Luyện tập.
Bài tập 2/90.


Bài tập 2: Đọc đoạn trích sau:
Nếu được làm hạt giống để mùa sau
Nếu lịch sử chọn ta làm điểm tựa
Vui gì hơn làm người lính đi đầu
Trong đem tối tim ta làm ngon lửa!
(Tố Hữu, Chào xuân 67).

Trong đoạn trích này, điểm tựa có được dùng như một
thuật ngữ vật lí hay không? ở đây, nó có ý nghĩa gì?

Điểm tựa trong bài thơ chỉ nơi làm chỗ dựa chính, nơi đặt niềm tin của nhân loại vào sự tiến bộ của xã hội.
=> không được dùng như một thuật ngữ.

Bài tập 3/90.

Bài tập củng cố:

Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:

1. Thuật ngữ đwocj sử dụng nhiều trong loại văn bản nào?
A. Thơ. B. Tiểu thuyết.
C. Hành chính, công vụ. D. Khoa học kĩ thuật.
2. ý nào nói đúng nhất đặc điểm của thuật ngữ?
Có tính đa nghĩa, biểu cảm.
Có tính hình tượng.
Mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị một khái niệm và có tính biẻu cảm.
Mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị một khái niệm và không có tính biẻu cảm.
3. Từ in đậm trong câu thơ sau có phải là thuật ngữ không:
"Núi giăng thành luỹ sắt dày,
Rừng che bộ đội, rừng vây quân thù"
(Tố Hữu)
Đúng là thuật ngữ.
Không phải là thuật ngữ.


Hướng dẫn về nhà
Học thuộc lòng phần ghi nhớ.
Hoàn thành các bài tập vào vở bài tập.
Tìm một số thuật ngữ trong các văn bản đã học.
Gợi ý: Xem các chú thích sau mỗi văn bản để tìm cho chính xác.
Đọc và nghiên cứu trước bài "Trau dồi vốn từ".
Bài học đến đây là kết thúc. Cám ơn sự tham dự của các đồng chí và các em!
Xin chào tạm biệt!
Hẹn gặp lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Sen
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)