Bài 6. Thuật ngữ
Chia sẻ bởi Đào Phạm Phương Linh |
Ngày 08/05/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Thuật ngữ thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
Khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng với đáp án đúng!
1. Có những cách nào để phát triển từ vựng tiếng Việt ?
A . Phát triển nghĩa của từ ngữ trên cơ sở nghiã gốc.
B . Tạo từ ngữ mới làm vốn từ tăng lên.
C . Mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài.
D . A + B + C.
2. Mượn từ ngữ nước ngoài một cách hợp lí có tác dụng làm cho ngôn ngữ dân tộc ngày một giàu có.
A. Đúng. B. Sai.
3. Từ mượn tiếng nào nhiều nhất trong tiếng Việt ?
A. Tiếng Anh B. Tiếng Hán C. Tiếng Nga D. Tiếng Pháp.
4. Câu nào sau đ ây dùng từ mượn không hơp lý ?
A. Các chiến sĩ đã anh dũng hi sinh để bảo vệ Tổ Quốc.
B. Các bạn vào thành phố HCM bằng hoả xa hay bằng phi cơ ?
C. Ông ấy đã tạ thế vào hồi 15 h .
D. Chúng ta cần phê phán những biểu hiện tiêu cực trong học tâp.
5. Hãy lấy ví dụ về 1 số từ ngữ mới được dùng hiện nay.
- Bàn tay vàng , cơm bụi , đường cao tốc , thương hiệu , công viên nước..
D
B
A
B
Kiểm tra bài cũ
1/ So sánh hai cách giải thích sau đây
về nghĩa của từ nước và từ muối.
a) Cách thứ nhất:
- Nước là chất lỏng không màu,
không mùi, có trong sông, hồ, biển…
- Muối là tinh thể trắng, vị mặn,
thường tách từ nước biển, dùng để ăn
b) Cách thứ hai:
- Nước là hợp chất của các nguyên
tử hi-đrô và ô xi, có công thức là H2O
- Muối là hợp chất mà phân tử gồm
có một hay nhiều nguyên tử kim loại
liên kết với một hay nhiều gốc a-xít
Cách 1:
Giải thích nghĩa dựa vào
đặc tính bên ngoài của sự vật
Cách 2:
bằng kinh nghiệm, cảm tính
Giải thích nghĩa dựa vào đặc tính
bên trongqua nghiên cứu khoa
học( môn hóa)
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
2/ Đọc những định nghĩa sau đây:
Thạch nhũ là sản phẩm hình thành
trong các hang động do sự nhỏ
giọt của dung dịch đá vôi hoà tan
trong nước có chứa a-xít các-bô-níc.
Ba-dơ là hợp chất mà phân tử
gồm có một nguyên tử kim loại
liên kết với một hay nhiều nhóm
hi-đrô-xít.
Ẩn dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng
này bằng tên sự vật, hiện tượng
khác có nét tương đồng với nó.
Phân số thập phân là phân số mà
mẫu là luỹ thừa của 10.
Thạch nhũ
Ba-dơ
Ẩn dụ
Phân số thập phân
Địa lý
Hóa học
Ngữ văn
Toán học
Chủ yếu dùng trong văn bản
khoa học, công nghệ
- Mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị một
khái niệm và ngược lại, mỗi khái
niệm chỉ được biểu thị bằng một
thuật ngữ
- Thuật ngữ không có sắc thái
biểu cảm
a) Muối là một hợp chất có thể hòa
tan trong nước
b)Tay nâng chén muối đĩa gừng,
Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau.
( Ca dao)
VÍ DỤ
THUẬT NGỮ
KHÁI NIỆM
ĐẶC ĐiỂM
Từ ngữ biểu thị khái niệm
khoa học, công nghệ,
Thường được dùng trong
các văn bản khoa học
công nghệ
Mỗi thuật ngữ chỉ
biểu thị một khái niệm
và ngược lại, mỗi
khái niệm chỉ được
biểu thị bằng một
thuật ngữ
Thuật ngữ không
có tính biểu cảm
IV. Luyện tập
* Bài tập trắc nghiệm
1. Thuật ngữ là gì ?
A. Là những từ ngữ nêu khái niệm .
B. Là những từ ngữ giải thích nghĩa của từ.
C. Là những từ ngữ được dùng trong văn bản khoa học.
D. Là những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học công nghệ, thường được dùng trong các văn bản khoa học công nghệ.
2. ý kiến nào nói rõ đặc điểm của thuật ngữ ?
A. Mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị 1 khái niệm , không có tính biểu cảm .
B. Có tính đa nghĩa. C. Có tính biểu cảm. D. Có tính hình tượng
3. Các từ gạch chân dưới đây có phải thuật ngữ không ?
Trơ như đá , vững như đồng
Ai lay chẳng chuyển , ai rung chẳng rời . ( Nguyễn Du )
- Núi giăng thành luỹ sắt dày
Rưng che bộ đội , rừng vây quân thù . ( Tố Hữu )
A. Đúng B. Không
D
A
B
III. LUYỆN TẬP:
1/ Điền thuật ngữ thích hợp, lĩnh vực khoa học của thuật ngữ :
- ……. là tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác.
-……………là làm huỹ hoại dần dần lớp đất đá phủ trên mặt đất do các tác nhân: gió, băng hà, nước chảy…
-……………………….là hiện tượng trong đó có sinh ra chất mới.
-……………. ……là tập hợp những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
-………là nơi có dấu vết cư trú và sinh sống của người xưa.
-……………là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ.
Lực
Vật lý
Xâm thực
Địa lý
Hiện tượng hóa học
Hóa học
Trường từ vựng
Ngữ văn
Di chỉ
Lịch sử
Thụ phấn
Sinh học
III. LUYỆN TẬP:
1/ Điền thuật ngữ thích hợp, lĩnh vực khoa học của thuật ngữ :
-……………..là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một điểm nào đó trong một giây đồng hồ. Đơn vị đo m3/s.
-………….….là lực hút cña Trái Đất.
-………..….là những chất do một nguyên tố hoá học cấu tạo nên.
Lưu lượng
Địa lý
Trọng lực
Vật lý
Khí áp
Địa lý
III. LUYỆN TẬP:
1/ Điền thuật ngữ thích hợp, lĩnh vực khoa học của thuật ngữ :
-…………………......là đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại điểm giữa của đoạn ấy.
Đường trung trực
Toán học
-………..………..là thị tộc theo dòng họ người cha, trong đó nam có quyền hơn nữ.
Thị tộc phụ hệ
Lịch sử
III. LUYỆN TẬP:
1/ Điền thuật ngữ thích hợp, lĩnh vực khoa học của thuật ngữ
2/ Đoạn thơ:
“ Điểm tựa”: Chỉ nơi làm chỗ dựa chính không dùng như thuật ngữ
3/
a) Nước tự nhiên ở ao, hồ, sông, biển … là một hỗn hợp
b) Đó là một chương trình biểu diễn hỗn hợp nhiều tiết mục
Đặt câu:
thuật ngữ
Dùng thông thường
III. LUYỆN TẬP:
1/ Điền thuật ngữ thích hợp, lĩnh vực khoa học của thuật ngữ
2/ Đoạn thơ:
3/
4/
Định nghĩa “cá ” : động vật có xương sống, ở dưới nước, bơi bằng vây,
thở bằng mang
“Nếu được làm hạt giống để mùa sau
Nếu lịch sử chọn ta làm điểm tựa
Vui gì hơn làm người lính đi đầu
Trong đêm tối, tim ta làm ngọn lửa ?”
HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ Ở NHÀ
Học thuộc và nắm vững khái niệm và đặc
điểm của thuật ngữ
Làm tiếp bài tập còn lại
Sưu tầm thêm một số thuật ngữ
Chuẩn bị : “ Mã Giám Sinh mua Kiều” theo
câu hỏi đọc hiểu văn bản SGK
1. Có những cách nào để phát triển từ vựng tiếng Việt ?
A . Phát triển nghĩa của từ ngữ trên cơ sở nghiã gốc.
B . Tạo từ ngữ mới làm vốn từ tăng lên.
C . Mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài.
D . A + B + C.
2. Mượn từ ngữ nước ngoài một cách hợp lí có tác dụng làm cho ngôn ngữ dân tộc ngày một giàu có.
A. Đúng. B. Sai.
3. Từ mượn tiếng nào nhiều nhất trong tiếng Việt ?
A. Tiếng Anh B. Tiếng Hán C. Tiếng Nga D. Tiếng Pháp.
4. Câu nào sau đ ây dùng từ mượn không hơp lý ?
A. Các chiến sĩ đã anh dũng hi sinh để bảo vệ Tổ Quốc.
B. Các bạn vào thành phố HCM bằng hoả xa hay bằng phi cơ ?
C. Ông ấy đã tạ thế vào hồi 15 h .
D. Chúng ta cần phê phán những biểu hiện tiêu cực trong học tâp.
5. Hãy lấy ví dụ về 1 số từ ngữ mới được dùng hiện nay.
- Bàn tay vàng , cơm bụi , đường cao tốc , thương hiệu , công viên nước..
D
B
A
B
Kiểm tra bài cũ
1/ So sánh hai cách giải thích sau đây
về nghĩa của từ nước và từ muối.
a) Cách thứ nhất:
- Nước là chất lỏng không màu,
không mùi, có trong sông, hồ, biển…
- Muối là tinh thể trắng, vị mặn,
thường tách từ nước biển, dùng để ăn
b) Cách thứ hai:
- Nước là hợp chất của các nguyên
tử hi-đrô và ô xi, có công thức là H2O
- Muối là hợp chất mà phân tử gồm
có một hay nhiều nguyên tử kim loại
liên kết với một hay nhiều gốc a-xít
Cách 1:
Giải thích nghĩa dựa vào
đặc tính bên ngoài của sự vật
Cách 2:
bằng kinh nghiệm, cảm tính
Giải thích nghĩa dựa vào đặc tính
bên trongqua nghiên cứu khoa
học( môn hóa)
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
2/ Đọc những định nghĩa sau đây:
Thạch nhũ là sản phẩm hình thành
trong các hang động do sự nhỏ
giọt của dung dịch đá vôi hoà tan
trong nước có chứa a-xít các-bô-níc.
Ba-dơ là hợp chất mà phân tử
gồm có một nguyên tử kim loại
liên kết với một hay nhiều nhóm
hi-đrô-xít.
Ẩn dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng
này bằng tên sự vật, hiện tượng
khác có nét tương đồng với nó.
Phân số thập phân là phân số mà
mẫu là luỹ thừa của 10.
Thạch nhũ
Ba-dơ
Ẩn dụ
Phân số thập phân
Địa lý
Hóa học
Ngữ văn
Toán học
Chủ yếu dùng trong văn bản
khoa học, công nghệ
- Mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị một
khái niệm và ngược lại, mỗi khái
niệm chỉ được biểu thị bằng một
thuật ngữ
- Thuật ngữ không có sắc thái
biểu cảm
a) Muối là một hợp chất có thể hòa
tan trong nước
b)Tay nâng chén muối đĩa gừng,
Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau.
( Ca dao)
VÍ DỤ
THUẬT NGỮ
KHÁI NIỆM
ĐẶC ĐiỂM
Từ ngữ biểu thị khái niệm
khoa học, công nghệ,
Thường được dùng trong
các văn bản khoa học
công nghệ
Mỗi thuật ngữ chỉ
biểu thị một khái niệm
và ngược lại, mỗi
khái niệm chỉ được
biểu thị bằng một
thuật ngữ
Thuật ngữ không
có tính biểu cảm
IV. Luyện tập
* Bài tập trắc nghiệm
1. Thuật ngữ là gì ?
A. Là những từ ngữ nêu khái niệm .
B. Là những từ ngữ giải thích nghĩa của từ.
C. Là những từ ngữ được dùng trong văn bản khoa học.
D. Là những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học công nghệ, thường được dùng trong các văn bản khoa học công nghệ.
2. ý kiến nào nói rõ đặc điểm của thuật ngữ ?
A. Mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị 1 khái niệm , không có tính biểu cảm .
B. Có tính đa nghĩa. C. Có tính biểu cảm. D. Có tính hình tượng
3. Các từ gạch chân dưới đây có phải thuật ngữ không ?
Trơ như đá , vững như đồng
Ai lay chẳng chuyển , ai rung chẳng rời . ( Nguyễn Du )
- Núi giăng thành luỹ sắt dày
Rưng che bộ đội , rừng vây quân thù . ( Tố Hữu )
A. Đúng B. Không
D
A
B
III. LUYỆN TẬP:
1/ Điền thuật ngữ thích hợp, lĩnh vực khoa học của thuật ngữ :
- ……. là tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác.
-……………là làm huỹ hoại dần dần lớp đất đá phủ trên mặt đất do các tác nhân: gió, băng hà, nước chảy…
-……………………….là hiện tượng trong đó có sinh ra chất mới.
-……………. ……là tập hợp những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
-………là nơi có dấu vết cư trú và sinh sống của người xưa.
-……………là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ.
Lực
Vật lý
Xâm thực
Địa lý
Hiện tượng hóa học
Hóa học
Trường từ vựng
Ngữ văn
Di chỉ
Lịch sử
Thụ phấn
Sinh học
III. LUYỆN TẬP:
1/ Điền thuật ngữ thích hợp, lĩnh vực khoa học của thuật ngữ :
-……………..là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một điểm nào đó trong một giây đồng hồ. Đơn vị đo m3/s.
-………….….là lực hút cña Trái Đất.
-………..….là những chất do một nguyên tố hoá học cấu tạo nên.
Lưu lượng
Địa lý
Trọng lực
Vật lý
Khí áp
Địa lý
III. LUYỆN TẬP:
1/ Điền thuật ngữ thích hợp, lĩnh vực khoa học của thuật ngữ :
-…………………......là đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại điểm giữa của đoạn ấy.
Đường trung trực
Toán học
-………..………..là thị tộc theo dòng họ người cha, trong đó nam có quyền hơn nữ.
Thị tộc phụ hệ
Lịch sử
III. LUYỆN TẬP:
1/ Điền thuật ngữ thích hợp, lĩnh vực khoa học của thuật ngữ
2/ Đoạn thơ:
“ Điểm tựa”: Chỉ nơi làm chỗ dựa chính không dùng như thuật ngữ
3/
a) Nước tự nhiên ở ao, hồ, sông, biển … là một hỗn hợp
b) Đó là một chương trình biểu diễn hỗn hợp nhiều tiết mục
Đặt câu:
thuật ngữ
Dùng thông thường
III. LUYỆN TẬP:
1/ Điền thuật ngữ thích hợp, lĩnh vực khoa học của thuật ngữ
2/ Đoạn thơ:
3/
4/
Định nghĩa “cá ” : động vật có xương sống, ở dưới nước, bơi bằng vây,
thở bằng mang
“Nếu được làm hạt giống để mùa sau
Nếu lịch sử chọn ta làm điểm tựa
Vui gì hơn làm người lính đi đầu
Trong đêm tối, tim ta làm ngọn lửa ?”
HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ Ở NHÀ
Học thuộc và nắm vững khái niệm và đặc
điểm của thuật ngữ
Làm tiếp bài tập còn lại
Sưu tầm thêm một số thuật ngữ
Chuẩn bị : “ Mã Giám Sinh mua Kiều” theo
câu hỏi đọc hiểu văn bản SGK
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Phạm Phương Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)