Bài 6. Thuật ngữ

Chia sẻ bởi lê thị xim | Ngày 07/05/2019 | 23

Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Thuật ngữ thuộc Ngữ văn 9

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH!
Ngữ văn 9
THUẬT NGỮ
Tuần 8- Tiết 36 –– THUẬT NGỮ
I. Bài học
1. Thuật ngữ là gì?
.Xét ví dụ :So sánh hai cách diễn đạt
- Nước là chất lỏng không màu, không mùi, có trong sông, hồ, biển
- Nước là hợp chất của các nguyên tử hi-đrô và ôxi, có công thức là H2O
- Muối là tinh thể trắng, vị mặn, thường được tách từ nước biển, dùng để ăn
- Muối là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc a-xít
Tuần 8- Tiết 36 –– THUẬT NGỮ
Tuần 8- Tiết 36 –– THUẬT NGỮ
1.Xét ví dụ
? So sánh hai cách diễn đạt
- Nước là chất lỏng không màu, không mùi, có trong sông, hồ, biển
- Nước là hợp chất của các nguyên tử hi-đrô và ôxi, có công thức là H2O
- Muối là tinh thể trắng, vị mặn, thường được tách từ nước biển, dùng để ăn
- Muối là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc a-xít
Giải thích qua nghiên cứu bằng lí thuyết và phương pháp khoa học. Nếu không có kiến thức chuyên môn thì không giải thích được. Đây chính là cách giải thích nghĩa của thuật ngữ
Cách giải thích nghĩa của từ ngữ thông thường.
10/1/2016
Vũ Hải
6
Tuần 8- Tiết 36 –– THUẬT NGỮ
- Thạch nhũ là sản phẩm hình thành trong các hang động do sự nhỏ giọt của dung dịch đá vôi hòa tan trong nước có chứa a-xít các-bô-níc
Tuần 8- Tiết 36 –– THUẬT NGỮ
- Thạch nhũ là sản phẩm hình thành trong các hang động do sự nhỏ giọt của dung dịch đá vôi hòa tan trong nước có chứa a-xít các-bô-níc
- Ba-dơ là hợp chất mà phân tử gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hi-đrô-xít
-Ẩn dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó
- Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của mười
Môn Địa lí
Môn Hóa học
Môn Ngữ văn
MônToán học
VBKH, công nghệ
Tuần 8- Tiết 36 –– THUẬT NGỮ
I.Bài học
1.Thuật ngữ là gì?
2. Đặc điểm của thuật ngữ
Tuần 8- Tiết 36 –– THUẬT NGỮ
Những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ thường dùng trong các văn bản khoa học, công nghệ thuật ngữ.
VD: - Từ ghép đẳng lập: là những từ có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp.
- Vi khuẩn: là những sinh vật rất nhỏ bé, có cấu tạo đơn giản
- Thạch nhũ là sản phẩm hình thành trong các hang động do sự nhỏ giọt của dung dịch đá vôi hòa tan trong nước có chứa a-xít các-bô-níc
- Ba-dơ là hợp chất mà phân tử gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hi-đrô-xít
-Ẩn dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó
- Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của mười
Mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị một khái niệm
Tuần 8- Tiết 36 –– THUẬT NGỮ
a. Muối là một hợp chất có thể hòa tan trong nước
b. Tay nâng chén muối đĩa gừng
Gừng cay, muối mặn xin đừng quên nhau
không có sắc thái biểu cảm, không gợi lên ý nghĩa bóng bẩy
chỉ tình cảm sâu đậm của con người - nó là 1 ẩn dụ.
-> Thuật ngữ
Tuần 8- Tiết 36 –– THUẬT NGỮ
I.Bài học
1.Thuật ngữ là gì?
2. Đặc điểm của thuật ngữ
Tuần 8- Tiết 36 –– THUẬT NGỮ
- Mỗi một thuật ngữ chỉ biểu thị một khái niệm và ngược lại, mỗi khái niệm chỉ được biểu thị bằng một thuật ngữ.
- Thuật ngữ không có tính biểu cảm.
 
 
I. Thuật ngữ là gì?
II. Đặc điểm của thuật ngữ
- Thuật ngữ không có tính biểu cảm
- Mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị 1 khái niệm, mỗi khái niệm chỉ được biểu thị bằng một thuật ngữ.
Tuần 8- Tiết 36 –– THUẬT NGỮ
I.Bài học
1.Thuật ngữ là gì?
2. Đặc điểm của thuật ngữ
Tuần 8- Tiết 36 –– THUẬT NGỮ
II. Luyện tập
1. Tìm thuật ngữ thích hợp vào chỗ trống
II. Luyện tập
1/89. Tìm thuật ngữ thích hợp
vào chỗ trống
- Lực (vật lí)
- Xâm thực (Địa lí)
- Hiện tượng hoá học (Hoá)
- Trường từ vựng (NV)
- Di chỉ (LS)
Hoàng thành Thăng Long
- Thụ phấn (Sinh)
Tuần 8- Tiết 36 –– THUẬT NGỮ
I. Bài học
II. Luyện tập
Bài 1/89. Tìm thuật ngữ thích hợp vào chỗ trống
Bài 2/89. Giải thích nghĩa của từ “điểm tựa” trong câu thơ
Tuần 8- Tiết 36 –– THUẬT NGỮ
10/1/2016
Vũ Hải
18
Tuần 8- Tiết 36 –– THUẬT NGỮ
I.Bài học
II. Luyện tập
1/89. Tìm thuật ngữ thích hợp vào chỗ trống
2/89. Giải thích nghĩa của từ “điểm tựa” trong câu thơ
- Điểm tựa 1 thuật ngữ vật lí nhưng trong văn bản trên nó không phải là thuật ngữ, nó có nghĩa là chỗ dựa tinh thần (ẩn dụ) – Nơi gửi gắm niềm tin hi vọng của loài người tiến bộ – thời kì k/c chống Mĩ.
Tuần 8- Tiết 36 –– THUẬT NGỮ
I. Bài học
II. Luyện tập
Bài 1/89. Tìm thuật ngữ thích hợp vào chỗ trống
Bài 2/89. Giải thích nghĩa của từ “điểm tựa” trong câu thơ
Tuần 8- Tiết 36 –– THUẬT NGỮ
Bài 3/89.Xác định từ “hỗn hợp”được dùng trong các trường hợp
a. Được dùng như 1 thuật ngữ
Đặt câu : Ngày nay, người ta sản xuất nhiều thức ăn hỗn hợp để chăn nuôi gia súc
b. Được dùng như một từ thông thường.
Cá : ĐVật có xương sống,
ở dưới nước, thở bằng mang, bơi bằng vây
Theo cách gọi thông thường của người Việt, cá không nhất thiết phải có mang. VD: cá voi, cá heo
- Sự khác nhau giữa nghĩa của thuật ngữ cá với nghĩa của từ cá theo cách hiểu
thông thường của người Việt
Tuần 8- Tiết 36 –– THUẬT NGỮ
I. Bài học
II. Luyện tập
Bài 1/89. Tìm thuật ngữ thích hợp vào chỗ trống
Bài 2/89. Giải thích nghĩa của từ “điểm tựa” trong câu thơ
Tuần 8- Tiết 36 –– THUẬT NGỮ
Bài 3/89.Xác định từ “hỗn hợp”được dùng trong các trường hợp
Bài 4/90
- Định nghĩa từ “cá” của sinh học: cá là động vật có xương sống ở dưới nước, bơi bằng vây, thở bằng mang.
- Khi chúng ta nói: cá voi, cá heo, cá sấu… nghĩa là chúng ta gọi tên bằng trực giác vì thấy môi trường sống của chúng là ở dưới nước, còn chúng thở bằng gì không quan trọng lắm bởi đó là công việc của các nhà sinh học.
10/1/2016
Vũ Hải
23
Làm hoàn chỉnh bài tập, học bài
Năm nội dung bài học
- Soạn “Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga”
Hướng dẫn học ở nhà:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: lê thị xim
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)