Bài 6. Thuật ngữ
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Khoen |
Ngày 07/05/2019 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Thuật ngữ thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
Trân trọng kính chào quý thầy cô đến dự giờ thăm lớp!
GV: Huỳnh Thị Khoen
Câu hỏi:
Có mấy cách phát triển từ vựng? Kể ra?
Giải thích nghĩa của từ ngữ sau: Công viên nước,
Thương hiệu
Đáp án: 3 cách phát triển từ vựng:
+ Phát triển nghĩa của từ trên cơ sở nghĩa gốc.
+ Tạo từ ngữ mới.
+ Mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài.
- Công viên nước: Công viên trong đó chủ yếu là những trò chơi dưới nước.
- Thương hiệu: Nhãn hiệu thương mại có uy tín.
KIỂM TRA MIỆNG
THUẬT NGỮ
TIẾT: 30
ND: 28/9/17
So sánh hai cách giải thích về nghĩa của từ nước và từ muối:
a. Cách 1:
- Nước là chất lỏng không màu, không mùi, có trong, sông hồ, biển…
- Muối là tinh thể trắng, vị mặn, thường được tách ra từ nước biển, dùng để ăn.
b. Cách 2:
- Nước là hợp chất của các nguyên tố hi-đrô và ô-xi, có công thức là H20.
- Muối là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc a-xít.
I. Thuật ngữ là gì?
Ví dụ 1: SGK/87
a. Cách giải thích dựa
vào đặc tính bên ngoài
của sự vật
Tiết 30 – Tiếng Việt: THUẬT NGỮ
b. Cách giải thích dựa
vào đặc tính bên trong
của sự vật
Cảm tính.
Nghiên cứu
khoa học.
Thạch nhũ là sản phẩm hình thành trong các hang động do sự nhỏ giọt của dung dịch đá vôi hoà tan trong nước có chứa a-xít các-bô-níc.
Ba-dơ là hợp chất mà phân tử gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hi-đrô-xít.
Ẩn dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó.
Phân số thập phân là phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
I. Thuật ngữ là gì?
Ví dụ 1: SGK/87
Tiết 30 – Tiếng Việt: THUẬT NGỮ
Ví dụ 2: SGK/88
Từ ngữ: thạch nhũ,
ba-dơ, ẩn dụ, phân số
thập phân chủ yếu dùng
trong VB khoa học,
công nghệ.
Ghi nhớ: SGK/88
I. Thuật ngữ là gì?
II. Đặc điểm của thuật
ngữ:
Tiết 30 – Tiếng Việt: THUẬT NGỮ
Thạch nhũ là sản phẩm hình thành trong các hang động do sự nhỏ giọt của dung dịch đá vôi hoà tan trong nước có chứa a-xít các-bô-níc.
Ba-dơ là hợp chất mà phân tử gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hi-đrô-xít.
Ẩn dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó.
Phân số thập phân là phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
- Mỗi thuật ngữ chỉ
tương ứng với một
khái niệm.
I. Thuật ngữ là gì?
II. Đặc điểm của thuật
ngữ:
Tiết 30 – Tiếng Việt: THUẬT NGỮ
- Mỗi thuật ngữ chỉ
tương ứng với một
khái niệm.
Em hãy tìm thuật ngữ cho khái niệm sau:
…………….là những chất do một nguyên tố hóa học cấu tạo nên.
………………… là tập hợp những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
Đơn chất
Trường từ vựng
I. Thuật ngữ là gì?
II. Đặc điểm của thuật
ngữ:
Tiết 30 – Tiếng Việt: THUẬT NGỮ
Ghi nhớ: SGK/89
- Mỗi thuật ngữ chỉ
tương ứng với một
khái niệm.
Từ muối nào có sắc thái biểu cảm?
a. Muối là một hợp chất có thể hoà tan trong nước.
b. Tay nâng chén muối đĩa gừng,
Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau.
(Ca dao)
- Thuật ngữ không có
biểu cảm.
I. Thuật ngữ là gì?
II. Đặc điểm của thuật
ngữ:
Tiết 30 – Tiếng Việt: THUẬT NGỮ
Bài tập 1:
III. Luyện tập:
THẢO LUẬN NHÓM: 4 PHÚT
Nhóm 1,2 bài tập 1
Nhóm 3,4 bài tập 2
Nhóm 5, 6 bài tập 3
I. Thuật ngữ là gì?
II. Đặc điểm của thuật
ngữ:
Tiết 30 – Tiếng Việt: THUẬT NGỮ
Bài tập 1:
III. Luyện tập:
1.……… …là tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác.
2 …………………là làm huỷ hoại dần dần lớp đất đá phủ trên bề mặt đất do các tác nhân gió,... 3…………………… là hiện tượng trong đó có sinh ra chất mới.
4……………là nơi có dấu vết cư trú và sinh sống của người xưa.
5…………….là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy.
Lực
Xâm thực
Hiện tượng HH
Di chỉ
Thụ phấn
I. Thuật ngữ là gì?
II. Đặc điểm của thuật
ngữ:
Tiết 30 – Tiếng Việt: THUẬT NGỮ
Bài tập 1:
III. Luyện tập:
7……… ……..là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một điểm nào đó, Đơn vị đo; m3/s.
8……… … là lực hút của Trái Đất.
9……… ……là sức ép của khí quyển lên bề mặt Trái Đất.
10……… …………….. là thị tộc theo dòng họ người cha, trong đó nam có quyền hơn nữ.
11……… … …………… là đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại điểm giữa của đoạn ấy.
Lưu lượng
Trọng lực
Khí áp
Thị tộc phụ hệ
Đường trung trực
I. Thuật ngữ là gì?
Tiết 30 – Tiếng Việt: THUẬT NGỮ
Bài tập 1:
III. Luyện tập:
Điểm tựa : Không được dùng như một thuật ngữ.
- Điểm tựa ở đây là chỗ dựa chính.
Bài tập 2:
II. Đặc điểm của thuật ngữ:
Tiết 30 – Tiếng Việt: THUẬT NGỮ
III. Luyện tập:
Bài tập 3
a. Nước tự nhiên ở ao, hồ, sông, biển….là một hỗn hợp.
b. Đó là một chương trình biểu diễn hỗn hợp nhiều tiết mục
Thuật ngữ
Một từ thông thường
=> Chè thập cảm là một món ăn hỗn hợp nhiều nhất.
Hãy đặt câu với từ hỗn hợp dùng theo nghĩa thông thường?
*Đối với bài học ở tiết học này:
Học ghi nhớ, làm bài tập 4,5 SGK/90
- Đặt câu có sử dụng thuật ngữ.
- Tìm và sửa lỗi do sử dụng thuật ngữ không đúng trong 1 văn bản cụ thể.
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
Chuẩn bị bài Trau dồi vốn từ:
+ Đọc kĩ các đoạn trích trong mục 1 SGK/99,100.
+ Có những cách nào để trau dồi vốn từ?
HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC TẬP
CHÚC QUÝ THẦY CÔ
SỨC KHỎE VÀ THÀNH ĐẠT.
CHÀO TẠM BIỆT CÁC EM!
Từ mặt trời nào được dùng với vai trò như một thuật ngữ?
1. Mặt trời là thiên thể trung tâm của hệ mặt trời, cũng là 1 hành tinh trong hệ Ngân Hà.
2. Mặt trời xuống biển như hòn lửa
Sóng đã cài then đêm sập cửa.
3. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.
GV: Huỳnh Thị Khoen
Câu hỏi:
Có mấy cách phát triển từ vựng? Kể ra?
Giải thích nghĩa của từ ngữ sau: Công viên nước,
Thương hiệu
Đáp án: 3 cách phát triển từ vựng:
+ Phát triển nghĩa của từ trên cơ sở nghĩa gốc.
+ Tạo từ ngữ mới.
+ Mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài.
- Công viên nước: Công viên trong đó chủ yếu là những trò chơi dưới nước.
- Thương hiệu: Nhãn hiệu thương mại có uy tín.
KIỂM TRA MIỆNG
THUẬT NGỮ
TIẾT: 30
ND: 28/9/17
So sánh hai cách giải thích về nghĩa của từ nước và từ muối:
a. Cách 1:
- Nước là chất lỏng không màu, không mùi, có trong, sông hồ, biển…
- Muối là tinh thể trắng, vị mặn, thường được tách ra từ nước biển, dùng để ăn.
b. Cách 2:
- Nước là hợp chất của các nguyên tố hi-đrô và ô-xi, có công thức là H20.
- Muối là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc a-xít.
I. Thuật ngữ là gì?
Ví dụ 1: SGK/87
a. Cách giải thích dựa
vào đặc tính bên ngoài
của sự vật
Tiết 30 – Tiếng Việt: THUẬT NGỮ
b. Cách giải thích dựa
vào đặc tính bên trong
của sự vật
Cảm tính.
Nghiên cứu
khoa học.
Thạch nhũ là sản phẩm hình thành trong các hang động do sự nhỏ giọt của dung dịch đá vôi hoà tan trong nước có chứa a-xít các-bô-níc.
Ba-dơ là hợp chất mà phân tử gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hi-đrô-xít.
Ẩn dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó.
Phân số thập phân là phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
I. Thuật ngữ là gì?
Ví dụ 1: SGK/87
Tiết 30 – Tiếng Việt: THUẬT NGỮ
Ví dụ 2: SGK/88
Từ ngữ: thạch nhũ,
ba-dơ, ẩn dụ, phân số
thập phân chủ yếu dùng
trong VB khoa học,
công nghệ.
Ghi nhớ: SGK/88
I. Thuật ngữ là gì?
II. Đặc điểm của thuật
ngữ:
Tiết 30 – Tiếng Việt: THUẬT NGỮ
Thạch nhũ là sản phẩm hình thành trong các hang động do sự nhỏ giọt của dung dịch đá vôi hoà tan trong nước có chứa a-xít các-bô-níc.
Ba-dơ là hợp chất mà phân tử gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hi-đrô-xít.
Ẩn dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó.
Phân số thập phân là phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
- Mỗi thuật ngữ chỉ
tương ứng với một
khái niệm.
I. Thuật ngữ là gì?
II. Đặc điểm của thuật
ngữ:
Tiết 30 – Tiếng Việt: THUẬT NGỮ
- Mỗi thuật ngữ chỉ
tương ứng với một
khái niệm.
Em hãy tìm thuật ngữ cho khái niệm sau:
…………….là những chất do một nguyên tố hóa học cấu tạo nên.
………………… là tập hợp những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
Đơn chất
Trường từ vựng
I. Thuật ngữ là gì?
II. Đặc điểm của thuật
ngữ:
Tiết 30 – Tiếng Việt: THUẬT NGỮ
Ghi nhớ: SGK/89
- Mỗi thuật ngữ chỉ
tương ứng với một
khái niệm.
Từ muối nào có sắc thái biểu cảm?
a. Muối là một hợp chất có thể hoà tan trong nước.
b. Tay nâng chén muối đĩa gừng,
Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau.
(Ca dao)
- Thuật ngữ không có
biểu cảm.
I. Thuật ngữ là gì?
II. Đặc điểm của thuật
ngữ:
Tiết 30 – Tiếng Việt: THUẬT NGỮ
Bài tập 1:
III. Luyện tập:
THẢO LUẬN NHÓM: 4 PHÚT
Nhóm 1,2 bài tập 1
Nhóm 3,4 bài tập 2
Nhóm 5, 6 bài tập 3
I. Thuật ngữ là gì?
II. Đặc điểm của thuật
ngữ:
Tiết 30 – Tiếng Việt: THUẬT NGỮ
Bài tập 1:
III. Luyện tập:
1.……… …là tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác.
2 …………………là làm huỷ hoại dần dần lớp đất đá phủ trên bề mặt đất do các tác nhân gió,... 3…………………… là hiện tượng trong đó có sinh ra chất mới.
4……………là nơi có dấu vết cư trú và sinh sống của người xưa.
5…………….là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy.
Lực
Xâm thực
Hiện tượng HH
Di chỉ
Thụ phấn
I. Thuật ngữ là gì?
II. Đặc điểm của thuật
ngữ:
Tiết 30 – Tiếng Việt: THUẬT NGỮ
Bài tập 1:
III. Luyện tập:
7……… ……..là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một điểm nào đó, Đơn vị đo; m3/s.
8……… … là lực hút của Trái Đất.
9……… ……là sức ép của khí quyển lên bề mặt Trái Đất.
10……… …………….. là thị tộc theo dòng họ người cha, trong đó nam có quyền hơn nữ.
11……… … …………… là đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại điểm giữa của đoạn ấy.
Lưu lượng
Trọng lực
Khí áp
Thị tộc phụ hệ
Đường trung trực
I. Thuật ngữ là gì?
Tiết 30 – Tiếng Việt: THUẬT NGỮ
Bài tập 1:
III. Luyện tập:
Điểm tựa : Không được dùng như một thuật ngữ.
- Điểm tựa ở đây là chỗ dựa chính.
Bài tập 2:
II. Đặc điểm của thuật ngữ:
Tiết 30 – Tiếng Việt: THUẬT NGỮ
III. Luyện tập:
Bài tập 3
a. Nước tự nhiên ở ao, hồ, sông, biển….là một hỗn hợp.
b. Đó là một chương trình biểu diễn hỗn hợp nhiều tiết mục
Thuật ngữ
Một từ thông thường
=> Chè thập cảm là một món ăn hỗn hợp nhiều nhất.
Hãy đặt câu với từ hỗn hợp dùng theo nghĩa thông thường?
*Đối với bài học ở tiết học này:
Học ghi nhớ, làm bài tập 4,5 SGK/90
- Đặt câu có sử dụng thuật ngữ.
- Tìm và sửa lỗi do sử dụng thuật ngữ không đúng trong 1 văn bản cụ thể.
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
Chuẩn bị bài Trau dồi vốn từ:
+ Đọc kĩ các đoạn trích trong mục 1 SGK/99,100.
+ Có những cách nào để trau dồi vốn từ?
HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC TẬP
CHÚC QUÝ THẦY CÔ
SỨC KHỎE VÀ THÀNH ĐẠT.
CHÀO TẠM BIỆT CÁC EM!
Từ mặt trời nào được dùng với vai trò như một thuật ngữ?
1. Mặt trời là thiên thể trung tâm của hệ mặt trời, cũng là 1 hành tinh trong hệ Ngân Hà.
2. Mặt trời xuống biển như hòn lửa
Sóng đã cài then đêm sập cửa.
3. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Khoen
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)