Bài 6. Định dạng trang tính
Chia sẻ bởi Trương Minh Tâm |
Ngày 09/05/2019 |
172
Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Định dạng trang tính thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Các thao tác định dạng cơ bản
Các thuộc tính định dạng cơ bản trên trang tính
NỘI DUNG CẦN TÌM HIỂU
Tổ chức thông tin trên bảng tính hợp lí và dễ dàng tính toán.
Dữ liệu số: căn thẳng lề phải
Dữ liệu kí tự: căn thẳng lề trái
Em hãy cho biết “Dữ liệu số và dữ liệu kí tự mặc định được căn lề nào trong ô tính?
1
2
Trang tính 2 trình bày đẹp hơn trang tính 1
Các em hãy nhận xét và so sánh về hai trang tính?
Chương trình bảng tính có công cụ giúp em định dạng trang tính đẹp và nổi bật như hình 2
ĐỊNH
DẠNG
TRANG
TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ.
2. Căn lề trong ô tính.
3. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính
4. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số
Để định dạng nội dung của một hay nhiều ô tính em cần làm gì?
1./ Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ.
Sử dụng các lệnh ở đâu để định dạng?
Chọn phông chữ
Chọn màu chữ
Chọn kiểu chữ
Chọn cỡ chữ
?1
?2
?3
?4
1./ Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ.
Để định dạng phông chữ em thực hiện như thế nào?
B2./ Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font
B1./ Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung.
B3./ Nháy chuột chọn phông
1./ Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ.
a. Định dạng phông chữ:
1./ Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ:
a. Định dạng phông chữ:
-B1./ Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung.
-B2./ Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font trong nhóm Font của dải lệnh Home
-B3./ Nháy chuột chọn phông
B2./ Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font Size
B3./ Nháy chuột chọn cỡ chữ
B1./ Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung.
1./ Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ.
b. Định dạng cỡ chữ:
Để định dạng cỡ chữ em thực hiện như thế nào?
1./ Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ:
b. Định dạng cỡ chữ:
-B1./ Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung.
-B2./ Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font Size trong nhóm Font của dải lệnh Home
-B3./ Nháy chuột chọn cỡ chữ
*Lưu ý: Ta có thể nhập trực tiếp cỡ chữ vào ô Font Size và nhấn Enter.
13
1./ Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ.
c. Định dạng kiểu chữ:
Để định dạng kiểu chữ em thực hiện như thế nào?
B2./ Nháy chuột tại nút Bold(B), Italic(I), Underline(U) để định dạng chữ đậm, nghiêng, gạch chân.
B1./ Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung.
1./ Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ:
c. Định dạng kiểu chữ:
-B1./ Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung.
-B2./ Nháy chuột tại nút Bold(B), Italic(I),
Underline(U) trong nhóm Font của dải lệnh Home để định dạng chữ đậm, nghiêng, gạch chân.
1./ Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ:
*Chú ý: Có thể sử dụng đồng thời nhiều nút lệnh để có các kiểu chữ kết hợp như vừa đậm vừa nghiêng vừa gạch chân, …
1./ Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ.
d. Định dạng màu chữ:
Để định dạng màu chữ em thực hiện như thế nào?
B1./ Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung.
B2./ Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font Color
B3./ Nháy chuột chọn màu
1./ Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ:
d. Định dạng màu chữ:
-B1./ Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung.
-B2./ Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font Color
trong nhóm Font của dải lệnh Home
-B3./ Nháy chuột chọn màu.
2./ Căn lề trong ô tính:
a. Căn lề trong mỗi ô tính:
B2./ Chọn lệnh:
a. Center để căn giữa.
b. Align left để căn trái.
c. Align right để căn phải.
Để định dạng căn lề trong ô tính em thực hiện như thế nào?
B1./ Chọn các ô cần căn lề.
2./ Căn lề trong ô tính:
a. Căn lề trong mỗi ô tính:
-B1./ Chọn các ô cần căn lề.
-B2./ Chọn lệnh Center (căn giữa), Align left (căn trái), Align right (căn phải) trong nhóm Alignment trên dải lệnh Home.
2./ Căn lề trong ô tính:
b. Gộp ô và căn giữa:
B2./ Chọn lệnh Merge & Center
B1./ Chọn các ô cần gộp và căn dữ liệu vào giữa.
Để gộp ô và căn giữa em thực hiện như thế nào?
2./ Căn lề trong ô tính:
b. Gộp ô và căn giữa:
-B1./ Chọn các ô cần gộp và căn dữ liệu vào giữa.
-B2./ Chọn lệnh Merge & Center trong nhóm Alignment trên dải lệnh Home.
Bài tập1: Điền chữ cái thích hợp vào ô vuông:
a) Căn lề trên (Top). e) Gộp ô và căn giữa
b) Căn lề dưới (Bottom) f) Căn dọc giữa
c) Căn lề trái ô tính g) Căn lề phải ô tính
d) Kiểu chữ gạch chân h) Căn giữa ô
4
5
6
7
1
3
2
Bài tập2: Điền chữ cái thích hợp vào ô vuông:
Chọn phông chữ e) Tăng cỡ chữ b) Kiểu chữ đậm
f) Kiểu chữ nghiêng c) Giảm cỡ chữ g) Chọn màu chữ
d) Kiểu chữ gạch chân h) Chọn màu nền i) Chọn cỡ chữ
2
3
4
1
8
9
5
7
6
Bài tập3. Em hãy cho biết ý nghĩa của các nút lệnh khi định dạng trang tính?
Định dạng phông chữ
Định dạng cỡ chữ
Định dạng kiểu chữ đậm
Định dạng căn giữa ô tính
Gộp ô và căn giữa
NỘI DUNG
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
Học bài, xem nội dung đã học
Trả lời câu hỏi SGK, SBT.
Xem trước nôi dung bài học tiếp theo: 3. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính
4. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ.
2. Căn lề trong ô tính.
3. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính
4. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số
Các thuộc tính định dạng cơ bản trên trang tính
NỘI DUNG CẦN TÌM HIỂU
Tổ chức thông tin trên bảng tính hợp lí và dễ dàng tính toán.
Dữ liệu số: căn thẳng lề phải
Dữ liệu kí tự: căn thẳng lề trái
Em hãy cho biết “Dữ liệu số và dữ liệu kí tự mặc định được căn lề nào trong ô tính?
1
2
Trang tính 2 trình bày đẹp hơn trang tính 1
Các em hãy nhận xét và so sánh về hai trang tính?
Chương trình bảng tính có công cụ giúp em định dạng trang tính đẹp và nổi bật như hình 2
ĐỊNH
DẠNG
TRANG
TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ.
2. Căn lề trong ô tính.
3. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính
4. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số
Để định dạng nội dung của một hay nhiều ô tính em cần làm gì?
1./ Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ.
Sử dụng các lệnh ở đâu để định dạng?
Chọn phông chữ
Chọn màu chữ
Chọn kiểu chữ
Chọn cỡ chữ
?1
?2
?3
?4
1./ Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ.
Để định dạng phông chữ em thực hiện như thế nào?
B2./ Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font
B1./ Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung.
B3./ Nháy chuột chọn phông
1./ Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ.
a. Định dạng phông chữ:
1./ Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ:
a. Định dạng phông chữ:
-B1./ Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung.
-B2./ Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font trong nhóm Font của dải lệnh Home
-B3./ Nháy chuột chọn phông
B2./ Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font Size
B3./ Nháy chuột chọn cỡ chữ
B1./ Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung.
1./ Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ.
b. Định dạng cỡ chữ:
Để định dạng cỡ chữ em thực hiện như thế nào?
1./ Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ:
b. Định dạng cỡ chữ:
-B1./ Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung.
-B2./ Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font Size trong nhóm Font của dải lệnh Home
-B3./ Nháy chuột chọn cỡ chữ
*Lưu ý: Ta có thể nhập trực tiếp cỡ chữ vào ô Font Size và nhấn Enter.
13
1./ Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ.
c. Định dạng kiểu chữ:
Để định dạng kiểu chữ em thực hiện như thế nào?
B2./ Nháy chuột tại nút Bold(B), Italic(I), Underline(U) để định dạng chữ đậm, nghiêng, gạch chân.
B1./ Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung.
1./ Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ:
c. Định dạng kiểu chữ:
-B1./ Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung.
-B2./ Nháy chuột tại nút Bold(B), Italic(I),
Underline(U) trong nhóm Font của dải lệnh Home để định dạng chữ đậm, nghiêng, gạch chân.
1./ Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ:
*Chú ý: Có thể sử dụng đồng thời nhiều nút lệnh để có các kiểu chữ kết hợp như vừa đậm vừa nghiêng vừa gạch chân, …
1./ Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ.
d. Định dạng màu chữ:
Để định dạng màu chữ em thực hiện như thế nào?
B1./ Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung.
B2./ Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font Color
B3./ Nháy chuột chọn màu
1./ Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ:
d. Định dạng màu chữ:
-B1./ Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung.
-B2./ Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font Color
trong nhóm Font của dải lệnh Home
-B3./ Nháy chuột chọn màu.
2./ Căn lề trong ô tính:
a. Căn lề trong mỗi ô tính:
B2./ Chọn lệnh:
a. Center để căn giữa.
b. Align left để căn trái.
c. Align right để căn phải.
Để định dạng căn lề trong ô tính em thực hiện như thế nào?
B1./ Chọn các ô cần căn lề.
2./ Căn lề trong ô tính:
a. Căn lề trong mỗi ô tính:
-B1./ Chọn các ô cần căn lề.
-B2./ Chọn lệnh Center (căn giữa), Align left (căn trái), Align right (căn phải) trong nhóm Alignment trên dải lệnh Home.
2./ Căn lề trong ô tính:
b. Gộp ô và căn giữa:
B2./ Chọn lệnh Merge & Center
B1./ Chọn các ô cần gộp và căn dữ liệu vào giữa.
Để gộp ô và căn giữa em thực hiện như thế nào?
2./ Căn lề trong ô tính:
b. Gộp ô và căn giữa:
-B1./ Chọn các ô cần gộp và căn dữ liệu vào giữa.
-B2./ Chọn lệnh Merge & Center trong nhóm Alignment trên dải lệnh Home.
Bài tập1: Điền chữ cái thích hợp vào ô vuông:
a) Căn lề trên (Top). e) Gộp ô và căn giữa
b) Căn lề dưới (Bottom) f) Căn dọc giữa
c) Căn lề trái ô tính g) Căn lề phải ô tính
d) Kiểu chữ gạch chân h) Căn giữa ô
4
5
6
7
1
3
2
Bài tập2: Điền chữ cái thích hợp vào ô vuông:
Chọn phông chữ e) Tăng cỡ chữ b) Kiểu chữ đậm
f) Kiểu chữ nghiêng c) Giảm cỡ chữ g) Chọn màu chữ
d) Kiểu chữ gạch chân h) Chọn màu nền i) Chọn cỡ chữ
2
3
4
1
8
9
5
7
6
Bài tập3. Em hãy cho biết ý nghĩa của các nút lệnh khi định dạng trang tính?
Định dạng phông chữ
Định dạng cỡ chữ
Định dạng kiểu chữ đậm
Định dạng căn giữa ô tính
Gộp ô và căn giữa
NỘI DUNG
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
Học bài, xem nội dung đã học
Trả lời câu hỏi SGK, SBT.
Xem trước nôi dung bài học tiếp theo: 3. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính
4. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ.
2. Căn lề trong ô tính.
3. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính
4. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Minh Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)