Bài 6. Định dạng trang tính
Chia sẻ bởi Đỗ Hoàng Hiếu |
Ngày 26/04/2019 |
61
Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Định dạng trang tính thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG
Tìm hiểu trước khi tiến hành định dạng
Nhắc lại các định dạng của hệ thống Windows
Các định dạng của Excel
Thao tác định dạng ô
Định dạng ô chứa văn bản
Căn lề, vẽ đường viền ô
Bài tập tổng hợp
Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG
Tìm hiểu trước khi tiến hành định dạng
- Định dạng số
Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG
Tìm hiểu trước khi tiến hành định dạng
- Định dạng căn lề
Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG
Tìm hiểu trước khi tiến hành định dạng
- Định dạng Font chữ
Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG
2. Thao tác định dạng ô
General : Dạng chung
Number : Dạng số
Currency : Dạng tiền tệ
Date : Dạng ngày tháng
Time : Dạng thời gian
Text : Dạng văn bản
Custom : Dạng do người dùng định nghĩa
Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG
3. Các biểu diễn dữ liệu trong ô
- Biểu diễn số
Biểu diễn ngày tháng : Làm quen các ký tự đại diện dạng ngày tháng năm: dd/MM/yyyy
Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG
3. Các biểu diễn dữ liệu trong ô
Biểu diễn dạng tiền tệ :
Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG
3. Các biểu diễn dữ liệu trong ô
Biểu diễn dạng chữ :
+ Cỡ chữ
+ Font chữ
+ Màu chữ
+ Màu nền ô
+ Wrap text cho ô :
Khái niệm wrap text
+ Căn lề, đường viền cho ô
+ Trộn (Merge) ô
3. Định dạng ô chứa văn bản
3. Định dạng ô chứa văn bản (tt)
3.1. Thay đổi kiểu chữ, cỡ chữ, dạng chữ
- Chọn vùng ô chứa văn bản cần địng dạng.
FormatCells... (Ctrl + 1)
Kích vào tab Font.
3. Định dạng ô chứa văn bản (tt)
Cài đặt Font chữ mặc định cho bảng tính Excel:
- Vào menu Tools Option ...
- Chọn tab Generel.
- Ở mục Standard font: chọn fnt chữ và kích thước chữ.
- OK.
Từ lần mở Excel sau mới áp dụng được font chữ mặc định này.
3. Định dạng ô chứa văn bản (tt)
3.1. Thay đổi kiểu chữ, cỡ chữ, dạng chữ
Thực hành: Tại vị trí các ô từ A2 đến A8, anh (chị) gõ vào dòng chữ “Bảng lương tháng 5/2005”. Sau đó đinh dạng theo các yêu cầu như bên:
3. Định dạng ô chứa văn bản (tt)
3.1. Thay đổi kiểu chữ, cỡ chữ, dạng chữ
Các yêu cầu sau:
Kết quả:
3. Định dạng ô chứa văn bản (tt)
3.2. Thay đổi màu chữ và màu nền ô:
a. Thay đổi màu chữ:
C1: - Chọn vùng ô chứa văn bản cần địng dạng.
FormatCells... (Ctrl + 1)
Kích vào tab Font hấn vào mũi tên trỏ xuống trong hộp Color
C2: nhấn vào mũi tên trỏ xuống bên phải nút Color trên thanh công cụ.
3. Định dạng ô chứa văn bản (tt)
3.2. Thay đổi màu chữ và màu nền ô:
b. Thay đổi màu nền ô:
C1: - Chọn vùng ô chứa văn bản cần địng dạng.
FormatCells... (Ctrl + 1)
Kích vào tab Patters
C2: nhấn vào mũi tên trỏ xuống bên phải nút Fill Color trên thanh công cụ.
3. Định dạng ô chứa văn bản (tt)
3.2. Thay đổi màu chữ và màu nền ô:
b. Thay đổi màu nền ô:
- Lựa chọn màu nền trong bảng màu Color.
- Lựa chọn mẫu hoạ tiết trang trí cho ô trong bảng mẫu Pattern
3. Định dạng ô chứa văn bản (tt)
3.2. Thay đổi màu chữ và màu nền ô:
Thự hành: Tạo và định dạng vùng bảng tính như sau:
3. Định dạng ô chứa văn bản (tt)
3.3. Sao chép định dạng ô:
Sử dụng chổi quét định dạng - Format Paint:
- Chọn ô (vùng ô) đã được định dạng trước.
- Nhấn nút Format Paint, bên phải con trỏ chuột xuất hiện thêm một chổi quét sơn nhỏ.
- Thao tác chọn ô hoặc vùng ô để để áp dụng thao tác định dạng
3. Định dạng ô chứa văn bản (tt)
3.3. Sao chép định dạng ô:
Thực hành: Nhập dữ liệu vào bảng tính và định dạng để có kết quả như hình sau:
3. Định dạng ô chứa văn bản (tt)
3.4. Đặt thuộc tính Wrap Text cho ô:
- Là công cụ cho phép dữ liệu trong ô tự động xuống dòng nếu độ rộng của văn bản trong ô vượt quá độ rộng của ô đó.
- Ví dụ
Tìm hiểu trước khi tiến hành định dạng
Nhắc lại các định dạng của hệ thống Windows
Các định dạng của Excel
Thao tác định dạng ô
Định dạng ô chứa văn bản
Căn lề, vẽ đường viền ô
Bài tập tổng hợp
Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG
Tìm hiểu trước khi tiến hành định dạng
- Định dạng số
Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG
Tìm hiểu trước khi tiến hành định dạng
- Định dạng căn lề
Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG
Tìm hiểu trước khi tiến hành định dạng
- Định dạng Font chữ
Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG
2. Thao tác định dạng ô
General : Dạng chung
Number : Dạng số
Currency : Dạng tiền tệ
Date : Dạng ngày tháng
Time : Dạng thời gian
Text : Dạng văn bản
Custom : Dạng do người dùng định nghĩa
Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG
3. Các biểu diễn dữ liệu trong ô
- Biểu diễn số
Biểu diễn ngày tháng : Làm quen các ký tự đại diện dạng ngày tháng năm: dd/MM/yyyy
Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG
3. Các biểu diễn dữ liệu trong ô
Biểu diễn dạng tiền tệ :
Bài 3: THAO TÁC ĐỊNH DẠNG
3. Các biểu diễn dữ liệu trong ô
Biểu diễn dạng chữ :
+ Cỡ chữ
+ Font chữ
+ Màu chữ
+ Màu nền ô
+ Wrap text cho ô :
Khái niệm wrap text
+ Căn lề, đường viền cho ô
+ Trộn (Merge) ô
3. Định dạng ô chứa văn bản
3. Định dạng ô chứa văn bản (tt)
3.1. Thay đổi kiểu chữ, cỡ chữ, dạng chữ
- Chọn vùng ô chứa văn bản cần địng dạng.
FormatCells... (Ctrl + 1)
Kích vào tab Font.
3. Định dạng ô chứa văn bản (tt)
Cài đặt Font chữ mặc định cho bảng tính Excel:
- Vào menu Tools Option ...
- Chọn tab Generel.
- Ở mục Standard font: chọn fnt chữ và kích thước chữ.
- OK.
Từ lần mở Excel sau mới áp dụng được font chữ mặc định này.
3. Định dạng ô chứa văn bản (tt)
3.1. Thay đổi kiểu chữ, cỡ chữ, dạng chữ
Thực hành: Tại vị trí các ô từ A2 đến A8, anh (chị) gõ vào dòng chữ “Bảng lương tháng 5/2005”. Sau đó đinh dạng theo các yêu cầu như bên:
3. Định dạng ô chứa văn bản (tt)
3.1. Thay đổi kiểu chữ, cỡ chữ, dạng chữ
Các yêu cầu sau:
Kết quả:
3. Định dạng ô chứa văn bản (tt)
3.2. Thay đổi màu chữ và màu nền ô:
a. Thay đổi màu chữ:
C1: - Chọn vùng ô chứa văn bản cần địng dạng.
FormatCells... (Ctrl + 1)
Kích vào tab Font hấn vào mũi tên trỏ xuống trong hộp Color
C2: nhấn vào mũi tên trỏ xuống bên phải nút Color trên thanh công cụ.
3. Định dạng ô chứa văn bản (tt)
3.2. Thay đổi màu chữ và màu nền ô:
b. Thay đổi màu nền ô:
C1: - Chọn vùng ô chứa văn bản cần địng dạng.
FormatCells... (Ctrl + 1)
Kích vào tab Patters
C2: nhấn vào mũi tên trỏ xuống bên phải nút Fill Color trên thanh công cụ.
3. Định dạng ô chứa văn bản (tt)
3.2. Thay đổi màu chữ và màu nền ô:
b. Thay đổi màu nền ô:
- Lựa chọn màu nền trong bảng màu Color.
- Lựa chọn mẫu hoạ tiết trang trí cho ô trong bảng mẫu Pattern
3. Định dạng ô chứa văn bản (tt)
3.2. Thay đổi màu chữ và màu nền ô:
Thự hành: Tạo và định dạng vùng bảng tính như sau:
3. Định dạng ô chứa văn bản (tt)
3.3. Sao chép định dạng ô:
Sử dụng chổi quét định dạng - Format Paint:
- Chọn ô (vùng ô) đã được định dạng trước.
- Nhấn nút Format Paint, bên phải con trỏ chuột xuất hiện thêm một chổi quét sơn nhỏ.
- Thao tác chọn ô hoặc vùng ô để để áp dụng thao tác định dạng
3. Định dạng ô chứa văn bản (tt)
3.3. Sao chép định dạng ô:
Thực hành: Nhập dữ liệu vào bảng tính và định dạng để có kết quả như hình sau:
3. Định dạng ô chứa văn bản (tt)
3.4. Đặt thuộc tính Wrap Text cho ô:
- Là công cụ cho phép dữ liệu trong ô tự động xuống dòng nếu độ rộng của văn bản trong ô vượt quá độ rộng của ô đó.
- Ví dụ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Hoàng Hiếu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)