Bài 6. Định dạng trang tính
Chia sẻ bởi Phan Công Lệnh |
Ngày 26/04/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Định dạng trang tính thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô về dự giờ thăm lớp
Mỗi bạn chọn các câu hỏi tuỳ ý, trả lời trong vòng
10 giây.
Nếu trả lời đúng, bạn đó được 20 điểm, trả lời sai bạn
Bạn khác trả lời đúng được 10 điểm
- Trả lời từ chìa khoá trước hai câu hỏi được 80 điểm,
Bạn nào có điểm cao nhất sẽ thắng lấy điểm làm
điểm kiểm tra bài cũ.
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Đ
I
N
H
D
A
N
G
ĐIỂM
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
N1
N2
N3
N4
1
2
3
4
5
6
7
8
Câu 1:Là phím gõ khi kết thúc nhập dữ liệu.
E N T E R
Câu 2: Được viết bỡi số hàng tên cột.
Đ Ị A C H Ỉ Ô
Câu 3: Hàm xác định giá trị nhỏ nhất.
M I N
Câu 4: Tên nút lệnh dùng để lưu.
S A V E
Câu 5: Hàm dùng để tính trung bình cộng.
A V E R A G E
Câu 6: Trong Excel nó được đánh số thứ tự 1,2,3...
H À N G
Câu 7: Dùng tên lệnh này để thực hiện chèn thêm hàng, thêm cột.
I N S E R T
Câu 8:Tên một chương trình dùng để soạn thảo văn bản thông dụng.
W O R D
Bài 6:
định dạng trang tính
Trước
định dạng
Sau
định dạng
Bài 6: định dạng trang tính
- Mục đích của định dạng trang tính làm cho trang tính đẹp hơn, trực quan hơn ,sinh động hơn va dê nhận xét , so sánh
- Định dạng trang tính không làm thay đổi nội dung của các ô tính
Bài 6: định dạng trang tính
1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ:
Quan sát hình 52 và cho biết chức năng của các nút lệnh
Hình 52
Chọn phông chữ
Chọn cỡ chữ
Chọn kiểu chữ đậm
Chọn kiểu chữ nghiêng
Chọn kiểu chữ gạch chân
Bài 6: định dạng trang tính
1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ:
a) Thay đổi phông chữ
Để định dạng Phông chữ thực hiện như sau
Bài 6: định dạng trang tính
1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ:
a) Thay đổi phông chữ
B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
B2. Nháy mũi tên ở ô Font.
B3. Chọn phông chữ thích hợp.
Bài 6: định dạng trang tính
1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ:
a) Thay đổi phông chữ
B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
B2. Nháy mũi tên ở ô Size.
B3. Chọn cỡ chữ thích hợp.
b) Thay đổi cỡ chữ
Tiết 37 - 38 Bài 6: định dạng trang tính
Nội dung bài học
1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ:
a) Thay đổi phông chữ
B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
B2. Nháy mũi tên ở ô Size.
B3. Chọn cỡ chữ thích hợp.
b) Thay đổi cỡ chữ
Bài 6: định dạng trang tính
1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ:
a) Thay đổi phông chữ
b) Thay đổi cỡ chữ
c) Thay đổi kiểu chữ
Thay đổi kiểu chữ gồm các kiểu nào?
Bold Kiểu chữ đậm
Italic Kiểu chữ nghiêng
Underline Kiểu chữ gạch chân
Tiết 37 - 38 Bài 6: định dạng trang tính
1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ:
a) Thay đổi phông chữ
B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
B2. Nháy vào nút (Bold) để chọn chữ đậm.
b) Thay đổi cỡ chữ
c) Thay đổi kiểu chữ
?Có thể sử dụng nhiều nút để kết hợp các kiểu chữ cùng lúc như vừa đậm vừa nghiêng, vừa nghiêng vừa gạch chân,...
Bài 6: định dạng trang tính
1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ:
2 - Chọn màu phông:
Bài 6: định dạng trang tính
1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ:
2 - Chọn màu phông:
B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
B2. Nháy mũi tên ở ô Font Color.
B3. Nháy chọn màu.
Bài 6: định dạng trang tính
Vận dụng
chân thành cám ơn quý thầy cô cùng các em học sinh
Chúc sức khoẻ và thắng lợi
Chaøo thaân aùi
Mỗi bạn chọn các câu hỏi tuỳ ý, trả lời trong vòng
10 giây.
Nếu trả lời đúng, bạn đó được 20 điểm, trả lời sai bạn
Bạn khác trả lời đúng được 10 điểm
- Trả lời từ chìa khoá trước hai câu hỏi được 80 điểm,
Bạn nào có điểm cao nhất sẽ thắng lấy điểm làm
điểm kiểm tra bài cũ.
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Đ
I
N
H
D
A
N
G
ĐIỂM
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
N1
N2
N3
N4
1
2
3
4
5
6
7
8
Câu 1:Là phím gõ khi kết thúc nhập dữ liệu.
E N T E R
Câu 2: Được viết bỡi số hàng tên cột.
Đ Ị A C H Ỉ Ô
Câu 3: Hàm xác định giá trị nhỏ nhất.
M I N
Câu 4: Tên nút lệnh dùng để lưu.
S A V E
Câu 5: Hàm dùng để tính trung bình cộng.
A V E R A G E
Câu 6: Trong Excel nó được đánh số thứ tự 1,2,3...
H À N G
Câu 7: Dùng tên lệnh này để thực hiện chèn thêm hàng, thêm cột.
I N S E R T
Câu 8:Tên một chương trình dùng để soạn thảo văn bản thông dụng.
W O R D
Bài 6:
định dạng trang tính
Trước
định dạng
Sau
định dạng
Bài 6: định dạng trang tính
- Mục đích của định dạng trang tính làm cho trang tính đẹp hơn, trực quan hơn ,sinh động hơn va dê nhận xét , so sánh
- Định dạng trang tính không làm thay đổi nội dung của các ô tính
Bài 6: định dạng trang tính
1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ:
Quan sát hình 52 và cho biết chức năng của các nút lệnh
Hình 52
Chọn phông chữ
Chọn cỡ chữ
Chọn kiểu chữ đậm
Chọn kiểu chữ nghiêng
Chọn kiểu chữ gạch chân
Bài 6: định dạng trang tính
1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ:
a) Thay đổi phông chữ
Để định dạng Phông chữ thực hiện như sau
Bài 6: định dạng trang tính
1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ:
a) Thay đổi phông chữ
B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
B2. Nháy mũi tên ở ô Font.
B3. Chọn phông chữ thích hợp.
Bài 6: định dạng trang tính
1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ:
a) Thay đổi phông chữ
B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
B2. Nháy mũi tên ở ô Size.
B3. Chọn cỡ chữ thích hợp.
b) Thay đổi cỡ chữ
Tiết 37 - 38 Bài 6: định dạng trang tính
Nội dung bài học
1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ:
a) Thay đổi phông chữ
B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
B2. Nháy mũi tên ở ô Size.
B3. Chọn cỡ chữ thích hợp.
b) Thay đổi cỡ chữ
Bài 6: định dạng trang tính
1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ:
a) Thay đổi phông chữ
b) Thay đổi cỡ chữ
c) Thay đổi kiểu chữ
Thay đổi kiểu chữ gồm các kiểu nào?
Bold Kiểu chữ đậm
Italic Kiểu chữ nghiêng
Underline Kiểu chữ gạch chân
Tiết 37 - 38 Bài 6: định dạng trang tính
1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ:
a) Thay đổi phông chữ
B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
B2. Nháy vào nút (Bold) để chọn chữ đậm.
b) Thay đổi cỡ chữ
c) Thay đổi kiểu chữ
?Có thể sử dụng nhiều nút để kết hợp các kiểu chữ cùng lúc như vừa đậm vừa nghiêng, vừa nghiêng vừa gạch chân,...
Bài 6: định dạng trang tính
1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ:
2 - Chọn màu phông:
Bài 6: định dạng trang tính
1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ:
2 - Chọn màu phông:
B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
B2. Nháy mũi tên ở ô Font Color.
B3. Nháy chọn màu.
Bài 6: định dạng trang tính
Vận dụng
chân thành cám ơn quý thầy cô cùng các em học sinh
Chúc sức khoẻ và thắng lợi
Chaøo thaân aùi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Công Lệnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)