Bài 6. Định dạng trang tính
Chia sẻ bởi Nguyễn Cao Văn |
Ngày 26/04/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Định dạng trang tính thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
TIN HỌC 7
BÀI GIẢNG
Năm học 2014-2015
ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
Kiểm tra:
1. Định dạng văn bản là gì?
Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, đoạn văn và các đối tượng khác
2. Nêu các loại định dạng văn bản?
Có 2 loại định dạng văn bản: Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn
Kiểm tra:
3. Định dạng kí tự là gì?
Là thay đổi dáng vẻ của của một hay một nhóm kí tự bao gồm các tính chất:
Phông chữ - cỡ chữ - kiểu chữ - màu chữ
4. Định dạng đoạn văn là gì?
Là thay đổi các tính chất của đoạn văn bản :
Kiểu căn lề - Vị trí lề
Khoảng cách lề của dòng đầu
Khoảng cách đối với đoạn dưới
Khoảng cách giữa các dòng
Tiết 39-40 Bài 6 : ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ:
Chọn phông chữ
Chọn cỡ chữ
Chọn kiểu chữ đậm
Chọn kiểu chữ nghiêng
Chọn kiểu chữ gạch chân
Tiết 39-40 Bài 6 : ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ:
a. Thay đổi phông chữ:
+ Chọn ô hoặc các ô cần định dạng
+ Nháy mũi tên bên phải ô Font
+ Chọn phông chữ thích hợp
b. Thay đổi cỡ chữ:
+ Chọn ô hoặc các ô cần định dạng
+ Nháy mũi tên bên phải ô Font size
+ Chọn cỡ chữ thích hợp
Tiết 39-40 Bài 6 : ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ:
a. Thay đổi phông chữ:
b. Thay đổi cỡ chữ:
+ B (Bold): Kiểu chữ đậm
+ I (Italic): Kiểu chữ nghiêng
+ U (Underline): Kiểu chữ gạch chân
c. Thay đổi kiểu chữ:
Sử dụng các nút lệnh sau:
Tiết 39-40 Bài 6 : ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ:
+ Chọn ô hoặc các ô cần định dạng
+ Nháy vào mũi tên bên phải nút Font Color
+ Nháy màu cần chọn
2. Định dạng màu chữ:
+ Chọn ô hoặc các ô cần định dạng
+ Nháy nút Align Left để căn lề trái
3. Căn lề trong ô tính:
+ Nháy nút Center để căn giữa
+ Nháy nút Align Right để căn lề phải
* Để căn dữ liệu vào giữa, ta chọn ô và nháy vào nút
Merge and Center
Tiết 39-40 Bài 6 : ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ:
2. Định dạng màu chữ:
+ Để tăng thêm một chữ số thập phân, nháy nút
3. Căn lề trong ô tính:
4. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số:
+ Để giảm bớt một chữ số thập phân, nháy nút
Tiết 39-40 Bài 6 : ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ:
2. Định dạng màu chữ:
3. Căn lề trong ô tính:
4. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số:
+ Chọn ô hoặc các ô cần tô màu
5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính:
+ Nháy vào mũi tên bên phải nút Fill Color
+ Chọn màu
+ Chọn các ô cần kẻ
b. Kẻ đường biên:
+ Nháy vào mũi tên bên phải nút Borders
+ Chọn kiểu kẻ
a. Tô màu nền:
Dăn dò:
+ Nắm các cách định dạng trang tính
+ Trả lời câu hỏi SGK
+ Chuẩn bị thực hành:
Bài thực hành 6: Trình bày bảng điểm lớp em
BÀI GIẢNG
Năm học 2014-2015
ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
Kiểm tra:
1. Định dạng văn bản là gì?
Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, đoạn văn và các đối tượng khác
2. Nêu các loại định dạng văn bản?
Có 2 loại định dạng văn bản: Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn
Kiểm tra:
3. Định dạng kí tự là gì?
Là thay đổi dáng vẻ của của một hay một nhóm kí tự bao gồm các tính chất:
Phông chữ - cỡ chữ - kiểu chữ - màu chữ
4. Định dạng đoạn văn là gì?
Là thay đổi các tính chất của đoạn văn bản :
Kiểu căn lề - Vị trí lề
Khoảng cách lề của dòng đầu
Khoảng cách đối với đoạn dưới
Khoảng cách giữa các dòng
Tiết 39-40 Bài 6 : ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ:
Chọn phông chữ
Chọn cỡ chữ
Chọn kiểu chữ đậm
Chọn kiểu chữ nghiêng
Chọn kiểu chữ gạch chân
Tiết 39-40 Bài 6 : ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ:
a. Thay đổi phông chữ:
+ Chọn ô hoặc các ô cần định dạng
+ Nháy mũi tên bên phải ô Font
+ Chọn phông chữ thích hợp
b. Thay đổi cỡ chữ:
+ Chọn ô hoặc các ô cần định dạng
+ Nháy mũi tên bên phải ô Font size
+ Chọn cỡ chữ thích hợp
Tiết 39-40 Bài 6 : ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ:
a. Thay đổi phông chữ:
b. Thay đổi cỡ chữ:
+ B (Bold): Kiểu chữ đậm
+ I (Italic): Kiểu chữ nghiêng
+ U (Underline): Kiểu chữ gạch chân
c. Thay đổi kiểu chữ:
Sử dụng các nút lệnh sau:
Tiết 39-40 Bài 6 : ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ:
+ Chọn ô hoặc các ô cần định dạng
+ Nháy vào mũi tên bên phải nút Font Color
+ Nháy màu cần chọn
2. Định dạng màu chữ:
+ Chọn ô hoặc các ô cần định dạng
+ Nháy nút Align Left để căn lề trái
3. Căn lề trong ô tính:
+ Nháy nút Center để căn giữa
+ Nháy nút Align Right để căn lề phải
* Để căn dữ liệu vào giữa, ta chọn ô và nháy vào nút
Merge and Center
Tiết 39-40 Bài 6 : ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ:
2. Định dạng màu chữ:
+ Để tăng thêm một chữ số thập phân, nháy nút
3. Căn lề trong ô tính:
4. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số:
+ Để giảm bớt một chữ số thập phân, nháy nút
Tiết 39-40 Bài 6 : ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ:
2. Định dạng màu chữ:
3. Căn lề trong ô tính:
4. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số:
+ Chọn ô hoặc các ô cần tô màu
5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính:
+ Nháy vào mũi tên bên phải nút Fill Color
+ Chọn màu
+ Chọn các ô cần kẻ
b. Kẻ đường biên:
+ Nháy vào mũi tên bên phải nút Borders
+ Chọn kiểu kẻ
a. Tô màu nền:
Dăn dò:
+ Nắm các cách định dạng trang tính
+ Trả lời câu hỏi SGK
+ Chuẩn bị thực hành:
Bài thực hành 6: Trình bày bảng điểm lớp em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Cao Văn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)