Bài 6. Định dạng trang tính
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Khoa |
Ngày 26/04/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Định dạng trang tính thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
1
Bài 6
Định dạng trang tính
2
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
Chọn phông chữ
Chọn cỡ chữ
Chọn kiểu chữ đậm
Chọn kiểu chữ nghiêng
Chọn kiểu chữ gạch chân
Em hãy cho biết thanh công cụ định dạng có những nút lệnh gì?
3
Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung
Nháy mũi tên ở ô Font và chọn phôngchữ thích hợp
Chọn phông chữ thích hợp
4
Làm thế nào để chọn hoặc thay đổi cỡ chữ trong trang tính?
Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung
Nháy mũi tên ở ô Size chọn cỡ chữ thích hợp
Chọn cỡ chữ thích hợp
5
Muốn thay đổi kiểu chữ trong trang tính ta cần phải làm gì?
Thao tác với 3 nút B, I, U tương tự nhau
Có thể kết hợp nhiều kiểu chữ:
Vừa đậm vừa nghiêng
Vừa nghiêng vừa gạch chân
……
Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung
Nháy nút B để chọn chữ đậm
chọn 2 nút B và I
chọn 2 nút U và I
6
Chọn ô hoặc nhiều ô muốn thay đổi màu chữ
Nháy mũi tên ô Font Color
Chọn màu thích hợp
2. Chọn màu chữ
7
3. Căn lề trong ô tính
Căn lề trái ô
Căn giữa ô
Căn lề phải ô
Chọn các ô có nội dung cần căn lề
Nhấn chọn nút để căn lề các ô tính
8
Chọn các ô cần căn chỉnh dữ liệu vào giữa
3. Căn lề trong ô tính
Căn chỉnh dữ liệu trong nhiều ô
Nháy vào nút Merge and Center
9
4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân
Giảm một chữ số thập phân
Tăng một chữ số thập phân
Chọn ô cần giảm chữ số thập phân
Nháy nút
10
5. Tô màu nền và kẻ đường biên
Chọn các ô cần tô màu nền
Nháy mũi tên ở nút Fill Color
Nháy chọn màu nền thích hợp
Màu nền ô tính giúp dễ phân biệt và so sánh các miền dữ liệu khác nhau
Các bước tô màu nền cho ô tính
a. Tô màu nền cho ô tính
11
b. Kẻ đường biên cho ô tính
Chọn các ô cần kẻ đường biên
Nháy nút Border để chọn kiểu vẽ đường biên
Chọn kiểu đường biên thích hợp
5. Tô màu nền và kẻ đường biên
Bài 6
Định dạng trang tính
2
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
Chọn phông chữ
Chọn cỡ chữ
Chọn kiểu chữ đậm
Chọn kiểu chữ nghiêng
Chọn kiểu chữ gạch chân
Em hãy cho biết thanh công cụ định dạng có những nút lệnh gì?
3
Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung
Nháy mũi tên ở ô Font và chọn phôngchữ thích hợp
Chọn phông chữ thích hợp
4
Làm thế nào để chọn hoặc thay đổi cỡ chữ trong trang tính?
Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung
Nháy mũi tên ở ô Size chọn cỡ chữ thích hợp
Chọn cỡ chữ thích hợp
5
Muốn thay đổi kiểu chữ trong trang tính ta cần phải làm gì?
Thao tác với 3 nút B, I, U tương tự nhau
Có thể kết hợp nhiều kiểu chữ:
Vừa đậm vừa nghiêng
Vừa nghiêng vừa gạch chân
……
Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung
Nháy nút B để chọn chữ đậm
chọn 2 nút B và I
chọn 2 nút U và I
6
Chọn ô hoặc nhiều ô muốn thay đổi màu chữ
Nháy mũi tên ô Font Color
Chọn màu thích hợp
2. Chọn màu chữ
7
3. Căn lề trong ô tính
Căn lề trái ô
Căn giữa ô
Căn lề phải ô
Chọn các ô có nội dung cần căn lề
Nhấn chọn nút để căn lề các ô tính
8
Chọn các ô cần căn chỉnh dữ liệu vào giữa
3. Căn lề trong ô tính
Căn chỉnh dữ liệu trong nhiều ô
Nháy vào nút Merge and Center
9
4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân
Giảm một chữ số thập phân
Tăng một chữ số thập phân
Chọn ô cần giảm chữ số thập phân
Nháy nút
10
5. Tô màu nền và kẻ đường biên
Chọn các ô cần tô màu nền
Nháy mũi tên ở nút Fill Color
Nháy chọn màu nền thích hợp
Màu nền ô tính giúp dễ phân biệt và so sánh các miền dữ liệu khác nhau
Các bước tô màu nền cho ô tính
a. Tô màu nền cho ô tính
11
b. Kẻ đường biên cho ô tính
Chọn các ô cần kẻ đường biên
Nháy nút Border để chọn kiểu vẽ đường biên
Chọn kiểu đường biên thích hợp
5. Tô màu nền và kẻ đường biên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Khoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)