Bài 6. Định dạng trang tính

Chia sẻ bởi Nguyễn Phương Thảo | Ngày 26/04/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Định dạng trang tính thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:

Tiết 21: Bài tập
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô về dự giờ, thăm lớp
Tiết 21: Bài tập
Phần I: LÝ THUYẾT
Đáp án: Hàm AVERAGE
Th?i gian
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Đáp án: Thanh công thức
Đáp án: Có viền đậm bao quanh
Đáp án: Ô tính (hay còn gọi là ô)
Đáp án: Hộp tên
Đáp án: Ô ở cột F hàng 5
Đáp án: Dấu =
Đáp án: Căn thẳng lề phải
Đáp án: Nháy chuột tại nút tên hàng
Đáp án: =SUM(a, b, c, . . .)
u
n
g
C
h
u
g
v
à
n
g
n
R
ô
Tiết 21: Bài tập
Tiết 21: Bài tập
Phần II: BÀI TẬP
Tiết 21: Bài tập
Bài tập 1: Điền vào chỗ trống (. . .) bằng cách chọn từ hoặc cụm từ thích hợp trong danh sách sau:

1) Chương trình bảng tính là . . . . . . . . . . . . . . được thiết kế giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng . . . . . . . . . . , thực hiện các . . . . . . . . . . . . cũng như xây dựng các . . . . . . . . . . . biểu diễn một cách thực quan các số liệu có trong bảng
2) Chương trình bảng tính có khả năng lưu giữ và xử lí nhiều kiểu dữ liệu khác nhau trong đó có . . . . . . ., . . . . . . . . . , . . . . . . . . . . .
số
định dạng
bảng
kí tự
phần mềm
tính toán
biểu đồ
thời gian
Tiết 21: Bài tập
Bài tập 2: Hãy điền tên các đối tượng trên màn hình Excel được đánh dấu
tương ứng bởi các số sau
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Thanh tiêu đề
Thanh bảng chọn
Thanh công cụ
Bảng chọn Data
Tên cột
Thanh công thức
Hộp tên
Tên hàng
Thanh trạng thái
Tên trang tính
Ô tính đang được chọn
Trang tính
Bài tập 3: Những phát biểu sau đúng (Đ) hay sai (S)?
Có thể thực hiện tính toán tự động trên các bảng tính
thực hiện bằng tay
2) Muốn chọn đồng thời nhiều đối tượng khác nhau trong
chương trình bảng tính em nhấn phím CTRL
3) Thanh công thức cho biết nội dung của ô tính đang
được kích hoạt
4) Một khối phải có nhiều hơn một ô tính
S
Đ
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Tiết 21: Bài tập
5) Khối C6:D9 không đồng nhất với khối C9:D6
S
Đ
Tiết 21: Bài tập
Bài tập 4: Hãy chuyển các công thức toán học sau thành công thức toán
học trong bảng tính Excel
(12 + 3) x 5 : 4 - 72
b) (35 : 7) + (12 - 73)4 x 5
c) (5 x 3 + 7 : 3) x 2 - (2 x 54 + 3%)6
Chuyển thành
=(12 + 3) * 5 / 4 - 72
=(35 / 7) + (12 - 73)^4 * 5
=(5 * 3 + 7 / 3) * 2 - (2 * 54 + 3%)^6
Chuyển thành
Chuyển thành
Tiết 21: Bài tập
Bài tập 5: Hãy cho biết kết quả của các hàm tính toán trên trang tính
trong hình sau
1) =AVERAGE(A1:A3)
2) =SUM(A1:A3,100)
3) =MIN(A1:A3,A5)
4) =MAX(A1,A3,A5)
50
Kết quả
250
Kết quả
0
Kết quả
75
Kết quả
Bài tập 6: Dựa vào trang tính trong bài tập 5 hãy viết các hàm để:
1) Tìm giá trị lớn nhất của -4, A5, A1:A2
2) Tính tổng của 20, A3, -70, 0
3) Tính TBC của A5, 10, A1:A3
4) Tìm giá trị nhỏ nhất của -10, 7, A3
=MAX(-4,A5,A1:A2)
=SUM(20,A3,-70,0)
=AVERAGE(A5,10,A1:A3)
=MIN(-10,7,A3)
Kết quả
Kết quả
Kết quả
Kết quả
Tiết 21: Bài tập
Dặn dò
H?c lí thuy?t SGK từ bài 1 đến bài 4
Xem và làm lại các bài tập trong SBT
Tiết sau kiểm tra 1 tiết





Kết thúc tiết học
CHÚC CÁC THẦY(CÔ) MẠNH KHỎE
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC TẬP TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Phương Thảo
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)