Bài 6. Định dạng trang tính

Chia sẻ bởi Lê Thị Diễm Ái | Ngày 26/04/2019 | 27

Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Định dạng trang tính thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:


Giỏo viờn: Lờ Th? Di?m �i
Trưu?ng THCS NGUY?N TR�I
TIN HỌC 7
Nhiệt liệt chào mừng các Thầy cô
về dự giờ thăm lớp 7A3.
2
Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ.
Định dạng màu chữ.
Căn lề trong ô tính.
Tăng/giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số.
Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính.
ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
1
5
2
4
3
Kiểm tra bài cũ
Câu 1. Em hãy cho biết ý nghĩa của các nút lệnh khi định dạng trang tính?
Định dạng phông chữ
Định dạng cỡ chữ
Định dạng kiểu chữ đậm
Định dạng căn giữa ô tính
Nối các ô tính thành 1 ô và căn dữ liệu vào giữa
Câu 2: Hãy chọn câu trả lời đúng
Để chọn màu phông chữ ta nháy vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:
Nút lệnh Font color
d) Nút lệnh Center
b) Nút lệnh Fill color
c) Nút lệnh Bold
Câu 3: Hãy cho biết dòng 2 hình 2 nhận được từ dòng 2 hình 1 bằng cách chọn phần văn bản rồi dùng nút lệnh nào trong các nút lệnh dưới đây:
1
A.
B.
C.
D.
2
Em làm việc với các
số thập phân trong
những trường hợp nào?
Tăng một chữ số thập phân
Giảm một chữ số thập phân
Bài 6: ĐỊNH DẠNH TRANG TÍNH(TT)
4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số.
Nháy nút
Chọn ô (hoặc các ô) cần giảm số thập phân
Ví dụ: muốn giảm 1 chữ số thập phân ở cột điểm tổng kết ta thực hiện như sau:
Bài 6: ĐỊNH DẠNH TRANG TÍNH(TT)
4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số.
Các bước tăng hoặc giảm chữ số thập phân:
+B1: Chọn ô hoặc các ô cần thay đổi

Bài 6: ĐỊNH DẠNH TRANG TÍNH(TT)
4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số.
+ B2: Nháy vào nút tăng hoặc giảm chữ số thập phân trên thanh định dạng.
Em hãy nhận xét kết quả sau khi giảm bớt 1 chữ số thập phân?
Bài 6: ĐỊNH DẠNH TRANG TÍNH(TT)
4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số.
Chú ý: Khi giảm bớt chữ số thập phân, chương trình sẽ thực hiện quy tắc làm tròn số.
Quan sát trang tính.
Em hãy quan sát và cho biết sự khác
nhau của 2 trang tính. Trang tính nào dễ
nhìn hơn?
Bài 6: ĐỊNH DẠNH TRANG TÍNH(TT)
4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số
4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số.
5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính.
Màu nền ô tính giúp dễ phân biệt giữa các miền giữ liệu và giúp cho trang tính đẹp mắt
Em hãy cho biết khi tô màu nền thì việc so sánh dữ liệu giữa các miền sẽ như thế nào?
Bài 6: ĐỊNH DẠNH TRANG TÍNH(TT)
5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính.
4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số.
a) Tô màu nền:
Cách thực hiện tô màu nền cho ô tính
Em hãy cho biết nút lệnh nào cho ta thực hiện tô màu nền?
Nháy chọn màu nền thích hợp
Chọn các ô cần tô màu nền
Nháy mũi tên bên phải hộp Fill Color
Bài 6: ĐỊNH DẠNH TRANG TÍNH(TT)
4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số.
a) Tô màu nền:
5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính.
Các bước tô màu nền?
B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
B2: Nháy vào mũi tên bên phải nút lệnh Fill Color.
B3: Chọn màu thích hợp.
Bài 6: ĐỊNH DẠNH TRANG TÍNH(TT)
4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số.
a) Tô màu nền:
5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính.
Chú ý: Nút lệnh Fill Color cho ta biết màu mới sử dụng trước đó.
Để tô nhanh màu nền cho ô, ta chỉ cần nháy chuột trên
nút lệnh Fill Color.
Bài 6: ĐỊNH DẠNH TRANG TÍNH(TT)
5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính.
4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số.
a) Tô màu nền:
Sau khi chọn được màu nền, nhìn ở nút cho ta biết điều gì?
Các em hãy quan sát 2 trang tính sau:
Bài 6: ĐỊNH DẠNH TRANG TÍNH(TT)
4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số.
a) Tô màu nền:
5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính.
Borders
Bài 6: ĐỊNH DẠNH TRANG TÍNH(TT)
4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số.
a) Tô màu nền:
5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính.
b) Kẻ đường biên:
Chọn các ô cần kẻ đường biên
Nháy mũi tên bên phải nút lệnh Borders
Chọn kiểu đường biên thích hợp
Các bước sử dụng nút lệnh để định dạng?
Tiết 38 - Bài 6: ĐỊNH DẠNH TRANG TÍNH(TT)
4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số.
a) Tô màu nền:
5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính.
b) Kẻ đường biên:
Tiết 38 - Bài 6: ĐỊNH DẠNH TRANG TÍNH(TT)
4. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số.
a) Tô màu nền:
5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính.
b) Kẻ đường biên:
Sau khi được sử dụng để kẻ đường biên nút lệnh Borders cho ta thấy kiểu đường biên mới sử dụng trước đó. Để kẻ nhanhđường biên ta chỉ cần nháy chuột trên nút lệnh
Bài 6: ĐỊNH DẠNH TRANG TÍNH(TT)
Củng cố:
? Nếu trong ô C1 có công thức = A1 + B1.
Em sẽ nhận được kết quả gì trong ô đó?

Cho trang tính như hình bên
Ô A1 có giá trị: 1.51
Ô B1 có giá trị: 2.61
Ô C1 có kiểu nguyên
1.51
2.61
Ô C1 có giá trị là : 4
Ô C1 có giá trị là: 4.1
Ô C1 có giá trị là : 4.12
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
Ô C1 có giá trị là : 4.0
C.
A.
B.
D.
Bài 6: ĐỊNH DẠNH TRANG TÍNH(TT)
? Sao chép nội dung ô A1 vào ô A3. Em thử dự đoán sau khi sao chép ô A3 có nền và phông chữ màu gì?
Cho bảng tính như hình bên
A1
Ô A1: nền vàng chữ đỏ
Ô A3: nền trắng chữ đen
A3
Ô A3: nền vàng chữ đỏ.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học theo sơ đồ tư duy.
Tìm hiểu và trả lời các câu hỏi 4 – 6 trong SGK.
Nghiên cứu trước nội dung bài thực hành số 6.
C�M ON
2017 - 2018
Trường THCS NGUYỄN TRÃI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Diễm Ái
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)