Bài 6. Chị em Thúy Kiều

Chia sẻ bởi Đàm Thị Nhài | Ngày 08/05/2019 | 25

Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Chị em Thúy Kiều thuộc Ngữ văn 9

Nội dung tài liệu:

Tiết 27 : Chị em Thúy Kiều
Trích:Truyện Kiều-Nguyễn Du
I. Đọc và tìm hiểu chú thích:
- VÞ trÝ ®o¹n trÝch: N»m ë phÇn : GÆp gì vµ ®Ýnh ­íc.
II. Đọc - Hiểu văn bản:
1. CÊu tróc v¨n b¶n
V¨n b¶n gåm 3 phÇn:
+VÎ ®Ñp chung cña hai chÞ em :
+VÎ ®Ñp cña Thuý V©n :
+VÎ ®Ñp cña Thuý KiÒu:

4 câu thơ đầu
4 câu thơ tiếp
16 câu tiếp theo
2. Nội dung văn bản
a. Vẻ đẹp chung của hai chị em
Đầu lòng hai ả tố nga
Thuý Kiều là chị, em là Thuý Vân
Mai cốt cách tuyết tinh thần
Mỗi người một vẻ,mười phân vẹn mười
Với cách miêu tả ước lệ tượng trưng , hai chị em Thuý Kiều hiện lên với vẻ đẹp rực rỡ, yểu điệu, duyên dáng, hoàn mĩ.
b,Vẻ đẹp của Thuý Vân:
Vân có vẻ đẹp đoan trang phúc hậu, quí phái.Vẻ đẹp ấy khiến cho thiên nhiên phái chịu thua, nhường nên dự báo cuộc đời nàng sẽ yên ả, bình lặng, hạnh phúc.
Nhận xét nào đúng về chân dung Thuý Vân trong đoạn thơ trên?
A-Chân dung thiếu nữ phúc hâụ quí phái xinh đẹp
B-Chân dung một ngườ đẹp điển hình.
C-Chân dung dự báo số phận của một thiếu nữ đẹp, phúc hậu.
Vân xem trang trọng khác vời
Khuôn trăng đầy đặn, nét ngài nở nang
Hoa cười ngọc thốt đoan trang
Mây thua nước tóc, tuyết nhường màu da
Tiết 27: Chị em Thúy Kiều
Trích Truyện Kiều Nguyễn Du
I. Đọc và tìm hiểu chú thích:
II. ĐOC - Hiểu văn bản:
1. CÊu tróc v¨n b¶n
2. Nội dung văn bản
a. Vẻ đẹp chung của hai chị em

b,Vẻ đẹp của Thuý Vân:

Vân có vẻ đẹp đoan trang phúc hậu, quí phái, cao sang. Vẻ đẹp ấy được so sánh với hình tựng thiên nhiên. Vẻ đẹp ấy khiến cho thiên nhiên phái chụi thua, nhường nên dự báo cuộc đời nàng sẽ yên ả, bình lặng, hạnh phúc.
c,Vẻ đẹp của Thuý Kiều
Kiều càng sắc sảo mặn mà
So bề tài sắc lại là phần hơn
Làn thu thuỷ nét xuân sơn
Hoa ghen thua thắm,l iễu hờn kém xanh
Một hai nghiêng nước nghiêng thành
Sắc đành đòi một, tài đành hoạ hai
Thông minh vốn sẵn tính trời
Pha nghề thi hoạ đủ mùi ca ngâm
Cung thương làu bậc ngũ âm
Nghề riêng ăn đứt hồ cầm một trương
Khúc nhà tay lựa nên chương
Một thiên bạc mệnh lại càng não nhân
Phong lưu rất mực hồng quần
Xuân xanh xấp xỉ tới tuần cập kê
Êm đềm trướng rủ màn che
Tường đong ong bướm đI về mặc ai



Vân xem trang trọng khác vời
Khuôn trăng đầy đặn, nét ngài nở nang
Hoa cười ngọc thốt đoan trang
Mây thua nước tóc, tuyết nhường màu da
Tả cụ thể: khuôn mặt,đôi mày, miệng cười, lời nói, mái tóc, màu da.
Nghệ thuật so sánh; đòn bẩy. Số lượng các câu thơ:gấp 3/4
Tập trung tả đôI mắt:trong như nước mùa thu,sống động linh hoạt, nét mày thanh tú, trẻ trung quyến rũ
Chỉ tả sắc đẹp.
Tả sắc và tả tài: tài thi, hoạ, ca ngâm, đàn hát, đặc biệt là tài đàn là " nghề riêng."
Nhận xét nào đúng với chân dung Thuý Kiều trong đoạn thơ trên?
A-Vẻ đẹp của một giai nhân tuyệt thế
B-Vẻ đẹp của một nhan sắc có trí tuệ đầy sức sống
C-Vẻ đẹp dự báo số phận
D-Vẻ đẹp kết hợp của sắc- tài - tình
Tiết 27 : Chị em Thúy Kiều
Trích Truyện Kiều-Nguyễn Du
I. Đọc và tìm hiểu chú thích:
-.
II. Đọc - Hiểu văn bản:
1. CÊu tróc v¨n b¶n
2. Nội dung văn bản
a. Vẻ đẹp của hai chị em

b-Vẻ đẹp của Thuý Vân:

Vân có vẻ đẹp đoan trang phúc hậu, quí pháI, cao sang. Vẻ đẹp ấy được so sánh với hình tựơng thiên nhiên.Vẻ đẹp ấy khiến cho thiên nhiên phái chụi thua,nhường nên dự báo cuộc đời nàng sẽ yên ả, bình lặng, hạnh phúc.
c-Vẻ đẹp của Thuý Kiều
Kiều có vẻ đẹp lộng lẫy,kiêu sa,sắc sảo, ,mặn mà và một tâm hồn nhạy cảm, sâu sắc. Tài thi hoạ ca ngâm biểu lộ một trí tuệ thông minh và một trái tim đa sầu, đa cảm. Nguyễn Du đã dự cảm về một cuộc đời đầy sóng gió của Kiều, nàng sẽ bị vùi dập vì sự tức tối hờn ghen của thiên nhiên.
3. ý nghĩa văn bản:
Nhận định nào nói đầy đủ nhất về nghệ thuật tả người của Nguyễn Du trong đoạn trích ?
A-Sử dụng nhiều biện pháp tu từ và biện pháp lí tưởng hoá nhân vật.
B-Sử dụng các biện pháp ước lệ, tượng trưng.
C-Sử dụng điển cố và biện pháp đòn bẩy.
D-Cả A,B,C đều đúng.
a-Nghệ thuật
b-Nội dung:
Cảm hứng nhân đạo của Nguyễn Du trong đoạn trích trên là gì ?
A-Đề cao vẻ đẹp của người phụ nữ.
B-Dự cảm về số phận tài hoa bạc mệnh.
C-Tố cáo xã hội phong kiến.
D-Cả A và B.
III.Luyện tập:
T

M
I
ò
Đ
H
N
à
Đ
C

S
U

I
K
Y
ú
H
T
I
A
H
A

H
H
N
à
Đ
G
N
A
R
T
N
A
O
Đ
I

Ư
C
A
O
H
N

H
T
H
N
I
T
T
ế
Y
U
T
H
N

M
C

B
N
Ê
I
H
T
G
N
Ê
I
R
E
H
G
N
I

R
T
H
N
í
T
N

S
N

V
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đàm Thị Nhài
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)