Bài 6. Cảnh ngày xuân
Chia sẻ bởi Trần Thị Thanh Mai |
Ngày 07/05/2019 |
19
Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Cảnh ngày xuân thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô và toàn thể các em
Hội thi giáo viên giỏi cấp trường năm học 2011 2012
Trường THCS Thụy Việt
Tiết 28 - Ngữ văn 9 - Văn bản " Cảnh ngày xuân" trích Truyện Kiều của Nguyễn Du - Người thực hiện : Trần Thanh Mai - THCS Thụy Việt - email : maittran [email protected].
2
1
? 1: Chép chính xác những câu thơ khắc hoạ chân dung Thuý Vân? Cảm nhận của em về nhân vật qua cách khắc hoạ của tác giả?
? 2: Đọc thuộc những câu thơ khắc hoạ nhân vật Thuý Kiều trong đoạn trích? Đặc sắc nghệ thuật của những câu thơ đó:
* Kiểm tra bài cũ
Một hai nghiêng nước nghiêng thành
Sắc đành đòi một tài đành họa hai
Đầu lòng hai ả tố nga...
cảnh ngày xuân
( Trích Truyện Kiều )
Nguyễn Du
I. Đọc - hiểu chú thích
Đọc văn bản : Giọng chậm rãi, khoan thai, tình cảm, trong sáng .
1. Cấu trúc văn bản:
Ngày xuân con én đưa thoi,
Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi.
Cỏ non xanh tận chân trời,
Cành lê trắng điểm một vài bông hoa.
Thanh minh trong tiết tháng ba,
Lễ là tảo mộ hội là đạp thanh.
Gần xa nô nức yến anh ,
Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân.
Dập dìu tài tử giai nhân .
Ngựa xe như nước áo quần như nêm.
Ngổn ngang gò đống kéo lên,
Thoi vàng vó rắc tro tiền giấy bay.
Tà tà bóng ngả về tây,
Chị em thơ thẩn dan tay ra về.
Bước dần theo ngọn tiểu khê,
Lần xem phong cảnh có bề thanh thanh.
Nao nao dòng nước uốn quanh,
Dịp cầu nho nhỏ cuối ghềnh bắc ngang.
II. Đọc - hiểu văn bản
Khung cảnh mùa xuân
Khung cảnh lễ hội trong tiết thanh minh
Cảnh chị em Thuý Kiều du xuân trở về
- Vị trí : Đoạn trích từ câu 39 đến câu 56 ( thuộc phần đầu của tác phẩm " Gặp gỡ và đính ước ")
Bố cục
Tiết 28 - Văn bản :
cảnh ngày xuân
( Trích Truyện Kiều )
Nguyễn Du
I. Đọc - hiểu chú thích
1. Cấu trúc văn bản:
II. Đọc - hiểu văn bản
Bố cục ba phần :
- Khung cảnh lễ hội trong tiết thanh minh
- Khung cảnh mùa xuân
- Cảnh chị em Kiều du xuân trở về :
2. Nội dung văn bản:
a) Khung cảnh mùa xuân :
Ngày xuân con én đưa thoi,
Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi.
Cỏ non xanh tận chân trời,
Cành lê trắng điểm một vài bông hoa.
Không gian: ấm áp, khoáng đạt, trong trẻo.
- Cảnh vật : nhẹ nhàng, mới mẻ, tinh khôi, thanh khiết, giàu sức sống .
Từ ngữ ?
Nghệ thuật miêu tả ?
Màu sắc ?
" Phương thảo liên thiên bích
Lê chi sổ điểm hoa "
Dịch :"
" Cỏ thơm liền với trời xanh
Trên cành lê có mấy bông hoa".
( Thơ cổ Trung Hoa )
- Từ ngữ giàu sắc thái gợi tả và biểu cảm
- Nghệ thuật đối : viễn cảnh và cận cảnh
- Phối sắc hài hoà: xanh - trắng
- Vị trí : Đoạn trích từ câu 39 đến câu 56 ( thuộc phần đầu của tác phẩm " Gặp gỡ và đính ước ")
Tiết 28 - Văn bản :
cảnh ngày xuân
( Trích Truyện Kiều )
Nguyễn Du
I. Đọc - hiểu chú thích
1. Cấu trúc văn bản:
II. Đọc - hiểu văn bản
Bố cục ba phần :
- Khung cảnh lễ hội trong tiết thanh minh
- Khung cảnh mùa xuân
- Cảnh chị em Kiều du xuân trở về :
2. Nội dung văn bản:
a) Khung cảnh mùa xuân :
Không gian: ấm áp, khoáng đạt, trong trẻo.
- Cảnh vật : nhẹ nhàng, mới mẻ, tinh khôi, thanh khiết, giàu sức sống .
Từ ngữ ?
Hình ảnh ?
Nghệ thuật tu từ ?
b) Khung cảnh lễ hội trong tiết thanh minh
Thanh minh trong tiết tháng ba,
Lễ là tảo mộ hội là đạp thanh.
Gần xa nô nức yến anh ,
Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân.
Dập dìu tài tử giai nhân .
Ngựa xe như nước áo quần như nêm.
Ngổn ngang gò đống kéo lên,
Thoi vàng vó rắc tro tiền giấy bay.
- Các danh từ: Yến anh, chị em , tài tử, giai nhân ? gợi tả sự đông vui nhiều người đến hội đó là những nam thanh nữ tú, trai thanh giá lịch
- Các tính từ : Gần xa, nô nức ? làm rõ tâm trạng của người đi lễ hội
- Cách nói ẩn dụ : "nô nức yến anh" ? gợi lên hình ảnh từng đoàn người nhộn nhịp đi chơi xuân như chim én, chim oanh ríu rít
- Nghệ thuật so sánh : "Ngựa xe như nước, áo quần như nêm"? diễn tả sự đông đúc, tấp nập
- Tiết trời : thanh dịu, trong sáng .
- Lòng người : nô nức, tấp nập, nhộn nhịp đi chơi xuân như chim én, chim oanh ríu rít.
- Vị trí : Đoạn trích từ câu 39 đến câu 56 ( thuộc phần đầu của tác phẩm " Gặp gỡ và đính ước ")
Tiết 28 - Văn bản :
cảnh ngày xuân
( Trích Truyện Kiều )
Nguyễn Du
I. Đọc - hiểu chú thích
1. Cấu trúc văn bản:
II. Đọc - hiểu văn bản
Bố cục ba phần :
- Khung cảnh lễ hội trong tiết thanh minh
- Khung cảnh mùa xuân
- Cảnh chị em Kiều du xuân trở về :
2. Nội dung văn bản:
a) Khung cảnh mùa xuân :
Không gian: ấm áp, khoáng đạt, trong trẻo.
- Cảnh vật : nhẹ nhàng, mới mẻ, tinh khôi, thanh khiết, giàu sức sống .
b) Khung cảnh lễ hội trong tiết thanh minh
- Tiết trời : thanh dịu, trong sáng .
- Lòng người : nô nức, tấp nập, nhộn nhịp đi chơi xuân như chim én, chim oanh ríu rít.
Tà tà bóng ngả về tây,
Chị em thơ thẩn dan tay ra về.
Bước dần theo ngọn tiểu khê,
Lần xem phong cảnh có bề thanh thanh.
c) Cảnh chị em Kiều du xuân trở về :
Các từ : tà tà, thơ thẩn, thanh thanh, nao nao, nho nhỏ thuộc từ loại nào ?
Nao nao dòng nước uốn quanh,
Dịp cầu nho nhỏ cuối ghềnh bắc ngang
Nao nao dòng nước uốn quanh,
Dịp cầu nho nhỏ cuối ghềnh bắc ngang
- Vị trí : Đoạn trích từ câu 39 đến câu 56 ( thuộc phần đầu của tác phẩm " Gặp gỡ và đính ước ")
Tiết 28 - Văn bản :
cảnh ngày xuân
( Trích Truyện Kiều )
Nguyễn Du
I. Đọc - hiểu chú thích
1. Cấu trúc văn bản:
II. Đọc - hiểu văn bản
Bố cục ba phần :
- Khung cảnh lễ hội trong tiết thanh minh
- Khung cảnh mùa xuân
- Cảnh chị em Kiều du xuân trở về :
2. Nội dung văn bản:
a) Khung cảnh mùa xuân :
Không gian: ấm áp, khoáng đạt, trong trẻo.
- Cảnh vật : nhẹ nhàng, mới mẻ, tinh khôi, thanh khiết, giàu sức sống .
b) Khung cảnh lễ hội trong tiết thanh minh
- Tiết trời : thanh dịu, trong sáng .
- Lòng người : nô nức, tấp nập, nhộn nhịp đi chơi xuân như chim én, chim oanh ríu rít.
c) Cảnh chị em Kiều du xuân trở về :
Cảnh chiều xuân đẹp một cách dịu dàng, mọi chi tiết đều thanh nhẹ. Song cảnh vật đã nhuốm màu tâm trạng : cảm giác bâng khuâng về một ngày vui đang còn mà sự linh cảm về một điều xảy ra đã xuất hiện.
3. ý nghĩa văn bản :
* Ghi nhớ : SGK trang 87
III. Luyện tập :
2-Nh?ng ý nào sau đây thể hiện đúng nội dung của do?n thơ " C?nh ngy xuõn"
D?ng lờn b?c tranh thiờn nhiờn, l? h?i mựa xuõn tinh khụi, giu s?c s?ng.
Th? hi?n tõm h?n trong sỏng, nh?y c?m c?a ch? em Thuý Ki?u.
D? bỏo v? s? ph?n c?a ch? em Thuý Ki?u.
1) ý kiến nào sau đây nêu đúng và đủ nhất về nghệ thuật của do?n tho " C?nh ngy xuõn"?
K?t c?u h?p lớ, ch?t ch?.
S? d?ng t? ng? giu ch?t t?o hỡnh.
C) K?t h?p bỳt phỏp t? c? th? ,
chi ti?t v bỳt phỏp g?i cú tớnh ch?t di?m xuy?t ch?m phỏ.
D) C? ba ý trờn.
.
- Vị trí : Đoạn trích từ câu 39 đến câu 56 ( thuộc phần đầu của tác phẩm " Gặp gỡ và đính ước ")
Tiết 28 - Văn bản :
Em hãy cho biết vị trí của đoạn trích?
3
Hái hoa dân chủ
- Vị trí đoạn trích: Thuộc phần thứ nhất của truyện, từ câu 39 đến câu 56.
- Kết cấu: Trình tự thời gian và không gian
1
4
2
5
- Phương thức biểu đạt: tự sự, miêu tả.
Bố cục: 3 phần nhỏ
+ 4 câu đầu: Khung cảnh m ùa xuân.
+ 8 câu tiếp: Khung cảnh lễ hội trong tiết thanh minh.
+ 6 câu cuối: Cảnh chị em Kiều du xuân trở về.
Đoạn thơ được viết theo những phương thức biểu đạt nào?
Tự sự. C) Biểu cảm
Miêu tả. D) Nghị luận
B
A
Đoạn thơ được kết cấu theo trình tự nào?
Trình tự thời gian.
Trình tự không gian.
Cả hai ý trên.`
C
Em hãy chỉ ra bố cục của đoạn trích?
cảnh ngày xuân
( Trích Truyện Kiều )
Nguyễn Du
Tiết 28 - Văn bản :
cảnh ngày xuân
( Trích Truyện Kiều )
Nguyễn Du
I. Đọc - hiểu chú thích
1. Cấu trúc văn bản:
II. Đọc - hiểu văn bản
Bố cục ba phần :
- Khung cảnh lễ hội trong tiết thanh minh
- Khung cảnh mùa xuân
- Cảnh chị em Kiều du xuân trở về :
2. Nội dung văn bản:
a) Khung cảnh mùa xuân :
Không gian: ấm áp, khoáng đạt, trong trẻo.
- Cảnh vật : nhẹ nhàng, mới mẻ, tinh khôi, thanh khiết, giàu sức sống .
b) Khung cảnh lễ hội trong tiết thanh minh
- Tiết trời : thanh dịu, trong sáng .
- Lòng người : nô nức, tấp nập, nhộn nhịp đi chơi xuân như chim én, chim oanh ríu rít.
c) Cảnh chị em Kiều du xuân trở về :
Cảnh chiều xuân đẹp một cách dịu dàng, mọi chi tiết đều thanh nhẹ. Song cảnh vật đã nhuốm màu tâm trạng : cảm giác bâng khuâng về một ngày vui đang còn mà sự linh cảm về một điều xảy ra đã xuất hiện.
3. ý nghĩa văn bản :
* Ghi nhớ : SGK trang 87
III. Luyện tập :
* Em học tập được điều gì trong nghệ thuật miêu tả và cách thức tạo lập văn bản của thiên tài Nguyễn Du ?
- Miêu tả sinh động, gợi hình, gợi cảm
Kết hợp nhiều phương thức biểu đạt
Lựa chọn từ ngữ giàu chất tạo hình.
* Hướng dẫn học ở nhà
1. Làm câu hỏi 4 - SGK trang 87.
2. Bài tập 2- SGK trang 87.
So sánh cảnh mùa xuân trong hai câu thơ cổ của Trung Quốc:
". Phương thảo liên thiên bích
Lê chi sổ điểm hoa..."
Với hai câu:
" . Cỏ non xanh tận chân trời
Cành lê trắng điểm một vài bông hoa."
3. Học thuộc đoạn trích, nắm chắc nội dung và nghệ thuật của văn bản
4. Đọc trước bài tiết 29 : " Thuật ngữ "
- Vị trí : Đoạn trích từ câu 39 đến câu 56 ( thuộc phần đầu của tác phẩm " Gặp gỡ và đính ước ")
Tiết 28 - Văn bản :
cảnh ngày xuân
( Trích Truyện Kiều )
Nguyễn Du
I. Đọc - hiểu chú thích
1. Cấu trúc văn bản:
II. Đọc - hiểu văn bản
Bố cục ba phần :
- Khung cảnh lễ hội trong tiết thanh minh
- Khung cảnh mùa xuân
- Cảnh chị em Kiều du xuân trở về :
2. Nội dung văn bản:
a) Khung cảnh mùa xuân :
Không gian: ấm áp, khoáng đạt, trong trẻo.
- Cảnh vật : nhẹ nhàng, mới mẻ, tinh khôi, thanh khiết, giàu sức sống .
b) Khung cảnh lễ hội trong tiết thanh minh
- Tiết trời : thanh dịu, trong sáng .
- Lòng người : nô nức, tấp nập, nhộn nhịp đi chơi xuân như chim én, chim oanh ríu rít.
c) Cảnh chị em Kiều du xuân trở về :
Cảnh chiều xuân đẹp một cách dịu dàng, mọi chi tiết đều thanh nhẹ. Song cảnh vật đã nhuốm màu tâm trạng : cảm giác bâng khuâng về một ngày vui đang còn mà sự linh cảm về một điều xảy ra đã xuất hiện.
3. ý nghĩa văn bản :
* Ghi nhớ : SGK trang 87
III. Luyện tập :
* Em học tập được điều gì trong nghệ thuật miêu tả và cách thức tạo lập văn bản của thiên tài Nguyễn Du ?
- Miêu tả sinh động, gợi hình, gợi cảm
Kết hợp nhiều phương thức biểu đạt
Lựa chọn từ ngữ giàu chất tạo hình.
- Vị trí : Đoạn trích từ câu 39 đến câu 56 ( thuộc phần đầu của tác phẩm " Gặp gỡ và đính ước ")
Tiết 28 - Văn bản :
Giờ học kết thúc cảm ơn các thầy cô và toàn thể các em
Chúc các thầy cô mạnh khoẻ, chúc các em học tốt
13
1
Hội thi giáo viên giỏi cấp trường năm học 2011 2012
Trường THCS Thụy Việt
Tiết 28 - Ngữ văn 9 - Văn bản " Cảnh ngày xuân" trích Truyện Kiều của Nguyễn Du - Người thực hiện : Trần Thanh Mai - THCS Thụy Việt - email : maittran [email protected].
2
1
? 1: Chép chính xác những câu thơ khắc hoạ chân dung Thuý Vân? Cảm nhận của em về nhân vật qua cách khắc hoạ của tác giả?
? 2: Đọc thuộc những câu thơ khắc hoạ nhân vật Thuý Kiều trong đoạn trích? Đặc sắc nghệ thuật của những câu thơ đó:
* Kiểm tra bài cũ
Một hai nghiêng nước nghiêng thành
Sắc đành đòi một tài đành họa hai
Đầu lòng hai ả tố nga...
cảnh ngày xuân
( Trích Truyện Kiều )
Nguyễn Du
I. Đọc - hiểu chú thích
Đọc văn bản : Giọng chậm rãi, khoan thai, tình cảm, trong sáng .
1. Cấu trúc văn bản:
Ngày xuân con én đưa thoi,
Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi.
Cỏ non xanh tận chân trời,
Cành lê trắng điểm một vài bông hoa.
Thanh minh trong tiết tháng ba,
Lễ là tảo mộ hội là đạp thanh.
Gần xa nô nức yến anh ,
Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân.
Dập dìu tài tử giai nhân .
Ngựa xe như nước áo quần như nêm.
Ngổn ngang gò đống kéo lên,
Thoi vàng vó rắc tro tiền giấy bay.
Tà tà bóng ngả về tây,
Chị em thơ thẩn dan tay ra về.
Bước dần theo ngọn tiểu khê,
Lần xem phong cảnh có bề thanh thanh.
Nao nao dòng nước uốn quanh,
Dịp cầu nho nhỏ cuối ghềnh bắc ngang.
II. Đọc - hiểu văn bản
Khung cảnh mùa xuân
Khung cảnh lễ hội trong tiết thanh minh
Cảnh chị em Thuý Kiều du xuân trở về
- Vị trí : Đoạn trích từ câu 39 đến câu 56 ( thuộc phần đầu của tác phẩm " Gặp gỡ và đính ước ")
Bố cục
Tiết 28 - Văn bản :
cảnh ngày xuân
( Trích Truyện Kiều )
Nguyễn Du
I. Đọc - hiểu chú thích
1. Cấu trúc văn bản:
II. Đọc - hiểu văn bản
Bố cục ba phần :
- Khung cảnh lễ hội trong tiết thanh minh
- Khung cảnh mùa xuân
- Cảnh chị em Kiều du xuân trở về :
2. Nội dung văn bản:
a) Khung cảnh mùa xuân :
Ngày xuân con én đưa thoi,
Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi.
Cỏ non xanh tận chân trời,
Cành lê trắng điểm một vài bông hoa.
Không gian: ấm áp, khoáng đạt, trong trẻo.
- Cảnh vật : nhẹ nhàng, mới mẻ, tinh khôi, thanh khiết, giàu sức sống .
Từ ngữ ?
Nghệ thuật miêu tả ?
Màu sắc ?
" Phương thảo liên thiên bích
Lê chi sổ điểm hoa "
Dịch :"
" Cỏ thơm liền với trời xanh
Trên cành lê có mấy bông hoa".
( Thơ cổ Trung Hoa )
- Từ ngữ giàu sắc thái gợi tả và biểu cảm
- Nghệ thuật đối : viễn cảnh và cận cảnh
- Phối sắc hài hoà: xanh - trắng
- Vị trí : Đoạn trích từ câu 39 đến câu 56 ( thuộc phần đầu của tác phẩm " Gặp gỡ và đính ước ")
Tiết 28 - Văn bản :
cảnh ngày xuân
( Trích Truyện Kiều )
Nguyễn Du
I. Đọc - hiểu chú thích
1. Cấu trúc văn bản:
II. Đọc - hiểu văn bản
Bố cục ba phần :
- Khung cảnh lễ hội trong tiết thanh minh
- Khung cảnh mùa xuân
- Cảnh chị em Kiều du xuân trở về :
2. Nội dung văn bản:
a) Khung cảnh mùa xuân :
Không gian: ấm áp, khoáng đạt, trong trẻo.
- Cảnh vật : nhẹ nhàng, mới mẻ, tinh khôi, thanh khiết, giàu sức sống .
Từ ngữ ?
Hình ảnh ?
Nghệ thuật tu từ ?
b) Khung cảnh lễ hội trong tiết thanh minh
Thanh minh trong tiết tháng ba,
Lễ là tảo mộ hội là đạp thanh.
Gần xa nô nức yến anh ,
Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân.
Dập dìu tài tử giai nhân .
Ngựa xe như nước áo quần như nêm.
Ngổn ngang gò đống kéo lên,
Thoi vàng vó rắc tro tiền giấy bay.
- Các danh từ: Yến anh, chị em , tài tử, giai nhân ? gợi tả sự đông vui nhiều người đến hội đó là những nam thanh nữ tú, trai thanh giá lịch
- Các tính từ : Gần xa, nô nức ? làm rõ tâm trạng của người đi lễ hội
- Cách nói ẩn dụ : "nô nức yến anh" ? gợi lên hình ảnh từng đoàn người nhộn nhịp đi chơi xuân như chim én, chim oanh ríu rít
- Nghệ thuật so sánh : "Ngựa xe như nước, áo quần như nêm"? diễn tả sự đông đúc, tấp nập
- Tiết trời : thanh dịu, trong sáng .
- Lòng người : nô nức, tấp nập, nhộn nhịp đi chơi xuân như chim én, chim oanh ríu rít.
- Vị trí : Đoạn trích từ câu 39 đến câu 56 ( thuộc phần đầu của tác phẩm " Gặp gỡ và đính ước ")
Tiết 28 - Văn bản :
cảnh ngày xuân
( Trích Truyện Kiều )
Nguyễn Du
I. Đọc - hiểu chú thích
1. Cấu trúc văn bản:
II. Đọc - hiểu văn bản
Bố cục ba phần :
- Khung cảnh lễ hội trong tiết thanh minh
- Khung cảnh mùa xuân
- Cảnh chị em Kiều du xuân trở về :
2. Nội dung văn bản:
a) Khung cảnh mùa xuân :
Không gian: ấm áp, khoáng đạt, trong trẻo.
- Cảnh vật : nhẹ nhàng, mới mẻ, tinh khôi, thanh khiết, giàu sức sống .
b) Khung cảnh lễ hội trong tiết thanh minh
- Tiết trời : thanh dịu, trong sáng .
- Lòng người : nô nức, tấp nập, nhộn nhịp đi chơi xuân như chim én, chim oanh ríu rít.
Tà tà bóng ngả về tây,
Chị em thơ thẩn dan tay ra về.
Bước dần theo ngọn tiểu khê,
Lần xem phong cảnh có bề thanh thanh.
c) Cảnh chị em Kiều du xuân trở về :
Các từ : tà tà, thơ thẩn, thanh thanh, nao nao, nho nhỏ thuộc từ loại nào ?
Nao nao dòng nước uốn quanh,
Dịp cầu nho nhỏ cuối ghềnh bắc ngang
Nao nao dòng nước uốn quanh,
Dịp cầu nho nhỏ cuối ghềnh bắc ngang
- Vị trí : Đoạn trích từ câu 39 đến câu 56 ( thuộc phần đầu của tác phẩm " Gặp gỡ và đính ước ")
Tiết 28 - Văn bản :
cảnh ngày xuân
( Trích Truyện Kiều )
Nguyễn Du
I. Đọc - hiểu chú thích
1. Cấu trúc văn bản:
II. Đọc - hiểu văn bản
Bố cục ba phần :
- Khung cảnh lễ hội trong tiết thanh minh
- Khung cảnh mùa xuân
- Cảnh chị em Kiều du xuân trở về :
2. Nội dung văn bản:
a) Khung cảnh mùa xuân :
Không gian: ấm áp, khoáng đạt, trong trẻo.
- Cảnh vật : nhẹ nhàng, mới mẻ, tinh khôi, thanh khiết, giàu sức sống .
b) Khung cảnh lễ hội trong tiết thanh minh
- Tiết trời : thanh dịu, trong sáng .
- Lòng người : nô nức, tấp nập, nhộn nhịp đi chơi xuân như chim én, chim oanh ríu rít.
c) Cảnh chị em Kiều du xuân trở về :
Cảnh chiều xuân đẹp một cách dịu dàng, mọi chi tiết đều thanh nhẹ. Song cảnh vật đã nhuốm màu tâm trạng : cảm giác bâng khuâng về một ngày vui đang còn mà sự linh cảm về một điều xảy ra đã xuất hiện.
3. ý nghĩa văn bản :
* Ghi nhớ : SGK trang 87
III. Luyện tập :
2-Nh?ng ý nào sau đây thể hiện đúng nội dung của do?n thơ " C?nh ngy xuõn"
D?ng lờn b?c tranh thiờn nhiờn, l? h?i mựa xuõn tinh khụi, giu s?c s?ng.
Th? hi?n tõm h?n trong sỏng, nh?y c?m c?a ch? em Thuý Ki?u.
D? bỏo v? s? ph?n c?a ch? em Thuý Ki?u.
1) ý kiến nào sau đây nêu đúng và đủ nhất về nghệ thuật của do?n tho " C?nh ngy xuõn"?
K?t c?u h?p lớ, ch?t ch?.
S? d?ng t? ng? giu ch?t t?o hỡnh.
C) K?t h?p bỳt phỏp t? c? th? ,
chi ti?t v bỳt phỏp g?i cú tớnh ch?t di?m xuy?t ch?m phỏ.
D) C? ba ý trờn.
.
- Vị trí : Đoạn trích từ câu 39 đến câu 56 ( thuộc phần đầu của tác phẩm " Gặp gỡ và đính ước ")
Tiết 28 - Văn bản :
Em hãy cho biết vị trí của đoạn trích?
3
Hái hoa dân chủ
- Vị trí đoạn trích: Thuộc phần thứ nhất của truyện, từ câu 39 đến câu 56.
- Kết cấu: Trình tự thời gian và không gian
1
4
2
5
- Phương thức biểu đạt: tự sự, miêu tả.
Bố cục: 3 phần nhỏ
+ 4 câu đầu: Khung cảnh m ùa xuân.
+ 8 câu tiếp: Khung cảnh lễ hội trong tiết thanh minh.
+ 6 câu cuối: Cảnh chị em Kiều du xuân trở về.
Đoạn thơ được viết theo những phương thức biểu đạt nào?
Tự sự. C) Biểu cảm
Miêu tả. D) Nghị luận
B
A
Đoạn thơ được kết cấu theo trình tự nào?
Trình tự thời gian.
Trình tự không gian.
Cả hai ý trên.`
C
Em hãy chỉ ra bố cục của đoạn trích?
cảnh ngày xuân
( Trích Truyện Kiều )
Nguyễn Du
Tiết 28 - Văn bản :
cảnh ngày xuân
( Trích Truyện Kiều )
Nguyễn Du
I. Đọc - hiểu chú thích
1. Cấu trúc văn bản:
II. Đọc - hiểu văn bản
Bố cục ba phần :
- Khung cảnh lễ hội trong tiết thanh minh
- Khung cảnh mùa xuân
- Cảnh chị em Kiều du xuân trở về :
2. Nội dung văn bản:
a) Khung cảnh mùa xuân :
Không gian: ấm áp, khoáng đạt, trong trẻo.
- Cảnh vật : nhẹ nhàng, mới mẻ, tinh khôi, thanh khiết, giàu sức sống .
b) Khung cảnh lễ hội trong tiết thanh minh
- Tiết trời : thanh dịu, trong sáng .
- Lòng người : nô nức, tấp nập, nhộn nhịp đi chơi xuân như chim én, chim oanh ríu rít.
c) Cảnh chị em Kiều du xuân trở về :
Cảnh chiều xuân đẹp một cách dịu dàng, mọi chi tiết đều thanh nhẹ. Song cảnh vật đã nhuốm màu tâm trạng : cảm giác bâng khuâng về một ngày vui đang còn mà sự linh cảm về một điều xảy ra đã xuất hiện.
3. ý nghĩa văn bản :
* Ghi nhớ : SGK trang 87
III. Luyện tập :
* Em học tập được điều gì trong nghệ thuật miêu tả và cách thức tạo lập văn bản của thiên tài Nguyễn Du ?
- Miêu tả sinh động, gợi hình, gợi cảm
Kết hợp nhiều phương thức biểu đạt
Lựa chọn từ ngữ giàu chất tạo hình.
* Hướng dẫn học ở nhà
1. Làm câu hỏi 4 - SGK trang 87.
2. Bài tập 2- SGK trang 87.
So sánh cảnh mùa xuân trong hai câu thơ cổ của Trung Quốc:
". Phương thảo liên thiên bích
Lê chi sổ điểm hoa..."
Với hai câu:
" . Cỏ non xanh tận chân trời
Cành lê trắng điểm một vài bông hoa."
3. Học thuộc đoạn trích, nắm chắc nội dung và nghệ thuật của văn bản
4. Đọc trước bài tiết 29 : " Thuật ngữ "
- Vị trí : Đoạn trích từ câu 39 đến câu 56 ( thuộc phần đầu của tác phẩm " Gặp gỡ và đính ước ")
Tiết 28 - Văn bản :
cảnh ngày xuân
( Trích Truyện Kiều )
Nguyễn Du
I. Đọc - hiểu chú thích
1. Cấu trúc văn bản:
II. Đọc - hiểu văn bản
Bố cục ba phần :
- Khung cảnh lễ hội trong tiết thanh minh
- Khung cảnh mùa xuân
- Cảnh chị em Kiều du xuân trở về :
2. Nội dung văn bản:
a) Khung cảnh mùa xuân :
Không gian: ấm áp, khoáng đạt, trong trẻo.
- Cảnh vật : nhẹ nhàng, mới mẻ, tinh khôi, thanh khiết, giàu sức sống .
b) Khung cảnh lễ hội trong tiết thanh minh
- Tiết trời : thanh dịu, trong sáng .
- Lòng người : nô nức, tấp nập, nhộn nhịp đi chơi xuân như chim én, chim oanh ríu rít.
c) Cảnh chị em Kiều du xuân trở về :
Cảnh chiều xuân đẹp một cách dịu dàng, mọi chi tiết đều thanh nhẹ. Song cảnh vật đã nhuốm màu tâm trạng : cảm giác bâng khuâng về một ngày vui đang còn mà sự linh cảm về một điều xảy ra đã xuất hiện.
3. ý nghĩa văn bản :
* Ghi nhớ : SGK trang 87
III. Luyện tập :
* Em học tập được điều gì trong nghệ thuật miêu tả và cách thức tạo lập văn bản của thiên tài Nguyễn Du ?
- Miêu tả sinh động, gợi hình, gợi cảm
Kết hợp nhiều phương thức biểu đạt
Lựa chọn từ ngữ giàu chất tạo hình.
- Vị trí : Đoạn trích từ câu 39 đến câu 56 ( thuộc phần đầu của tác phẩm " Gặp gỡ và đính ước ")
Tiết 28 - Văn bản :
Giờ học kết thúc cảm ơn các thầy cô và toàn thể các em
Chúc các thầy cô mạnh khoẻ, chúc các em học tốt
13
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thanh Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)