Bài 6. Bài tập vận dụng định luật Ôm
Chia sẻ bởi Mai Dinh Sau |
Ngày 27/04/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 6. Bài tập vận dụng định luật Ôm thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 7:
BÀI TẬP
VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ÔM
KIỂM TRA BÀI CŨ
C1: Phát biểu nội dung và viết công thức định luật Ôm. Chú thích tên gọi và đơn vị của các đại lượng trong công thức?
C2: Viết các hệ thức về: cường độ dòng điện, hiệu điện thế, điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp?
C3: Viết các hệ thức về: cường độ dòng điện, hiệu điện thế, điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song?
KIỂM TRA BÀI CŨ
C1:
Cường độ dòng địên chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu địên thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây
U đo bằng vôn (V).
I đo bằng ampe (A).
R đo bằng ôm (Ω).
Trong đó:
Trả lời:
C2:
I = I1 = I2
U = U1 + U2
Rtđ = R1 + R2
C3:
I = I1 + I2 (1)
U = U1 = U2 (2)
Tiết 7: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ÔM
Bài 1: SGK trang 17
R1 = 5
K đóng.
U = 6V.
I = 0,5A.
a. Rtđ = ?
b. R2 = ?
Tóm tắt:
Bài giải:
a. Áp dụng công thức tính điện trở:
b. Theo đoạn mạch nối tiếp có: Rtđ = R1 + R2
Tiết 7: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ÔM
Bài 2: SGK trang 17
R1 = 10
I1 = 1,2 A
I = 1,8 A
a. Tính UAB = ?
b. Tính R2 = ?
Tóm tắt:
Bài giải:
a. Theo đoạn mạch song song có: U1 = U2 = UAB
Mà U1 = I1.R1 = 1,2 . 10 = 12 (V)
=> UAB = 12V
b. I = I1 + I2 => I2 = I - I1 = 1,8 – 1,2 = 0,6 (A)
Tiết 7: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ÔM
Bài 3: SGK trang 18
R1 = 15
R2 = R3 = 30
UAB = 12V
a) Tính RAB = ?
b) Tính I1; I2; I3 = ?
Tóm tắt:
Bài giải:
M
N
K
a. Áp dụng công thức:
=> RAB = R1 + RMN = 15 + 15 = 30
b. Áp dụng công thức:
R2 = R3 => I2 = I3
Tiết 7: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ÔM
Bài 6.5: (tr 16 SBT) Ba điện trở có cùng giá trị R = 30Ω .
a. Có mấy cách mắc ba điện trở này thành một mạch điện ? Vẽ sơ đồ các cách mắc đó.
b. Tính điện trở tương đương của mỗi đoạn mạch trên.
Bài giải:
a. Có các cách mắc sau:
Cách 1:
Cách 2:
Cách 3:
Cách 4:
b. RCách1= 90 Ω; RCách2= 10 Ω; RCách3= 45 Ω; RCách4= 20 Ω
* Học thuộc các công thức đã học
* Xem lại các BT đã giải
* Giải các BT: 6.10 – 6.14 SBT
HDVN
BÀI TẬP
VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ÔM
KIỂM TRA BÀI CŨ
C1: Phát biểu nội dung và viết công thức định luật Ôm. Chú thích tên gọi và đơn vị của các đại lượng trong công thức?
C2: Viết các hệ thức về: cường độ dòng điện, hiệu điện thế, điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp?
C3: Viết các hệ thức về: cường độ dòng điện, hiệu điện thế, điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song?
KIỂM TRA BÀI CŨ
C1:
Cường độ dòng địên chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu địên thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây
U đo bằng vôn (V).
I đo bằng ampe (A).
R đo bằng ôm (Ω).
Trong đó:
Trả lời:
C2:
I = I1 = I2
U = U1 + U2
Rtđ = R1 + R2
C3:
I = I1 + I2 (1)
U = U1 = U2 (2)
Tiết 7: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ÔM
Bài 1: SGK trang 17
R1 = 5
K đóng.
U = 6V.
I = 0,5A.
a. Rtđ = ?
b. R2 = ?
Tóm tắt:
Bài giải:
a. Áp dụng công thức tính điện trở:
b. Theo đoạn mạch nối tiếp có: Rtđ = R1 + R2
Tiết 7: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ÔM
Bài 2: SGK trang 17
R1 = 10
I1 = 1,2 A
I = 1,8 A
a. Tính UAB = ?
b. Tính R2 = ?
Tóm tắt:
Bài giải:
a. Theo đoạn mạch song song có: U1 = U2 = UAB
Mà U1 = I1.R1 = 1,2 . 10 = 12 (V)
=> UAB = 12V
b. I = I1 + I2 => I2 = I - I1 = 1,8 – 1,2 = 0,6 (A)
Tiết 7: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ÔM
Bài 3: SGK trang 18
R1 = 15
R2 = R3 = 30
UAB = 12V
a) Tính RAB = ?
b) Tính I1; I2; I3 = ?
Tóm tắt:
Bài giải:
M
N
K
a. Áp dụng công thức:
=> RAB = R1 + RMN = 15 + 15 = 30
b. Áp dụng công thức:
R2 = R3 => I2 = I3
Tiết 7: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ÔM
Bài 6.5: (tr 16 SBT) Ba điện trở có cùng giá trị R = 30Ω .
a. Có mấy cách mắc ba điện trở này thành một mạch điện ? Vẽ sơ đồ các cách mắc đó.
b. Tính điện trở tương đương của mỗi đoạn mạch trên.
Bài giải:
a. Có các cách mắc sau:
Cách 1:
Cách 2:
Cách 3:
Cách 4:
b. RCách1= 90 Ω; RCách2= 10 Ω; RCách3= 45 Ω; RCách4= 20 Ω
* Học thuộc các công thức đã học
* Xem lại các BT đã giải
* Giải các BT: 6.10 – 6.14 SBT
HDVN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Dinh Sau
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)