Bài 57. Đa dạng sinh học

Chia sẻ bởi Lê Thị Lành | Ngày 05/05/2019 | 50

Chia sẻ tài liệu: Bài 57. Đa dạng sinh học thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

Phòng giáo dục triệu phong
trường trung học cơ sở triệu long
Giáo viên: Nguyễn thị nghĩa
Tổ: sinh-hoá
?Nêu ý nghĩa của cây phát sinh giới động vật
Kiểm tra bài cũ:
CHƯƠNG 8: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI

Tiết 60 - Bài 57: đa dạng sinh học (ti?t 1)

CHƯƠNG 8: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI




Tiết 60 - Bài 57: đa dạng sinh học (ti?t 1)

*Đa dạng sinh học là sự phong phú về số lượng loài với các điều kiện sống khác nhau.
I. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh:
CHƯƠNG 8: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI




Tiết 60 - Bài 57: đa dạng sinh học (ti?t 1)

- Đa dạng sinh học là sự phong phú về số lượng loài và các điều kiện sống khác nhau
I. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh:
Diều kiện khí hậu ở môi trường đới lạnh cú d?c di?m gỡ?
CHƯƠNG 8: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI




Tiết 60 - Bài 57: đa dạng sinh học (ti?t 1)

* Đa dạng sinh học là sự phong phú về số lượng loài và các điều kiện sống khác nhau
I. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh:
Thảo luận nhóm
Nghiên cứu thông tin SGK kết hợp quan sát tranh. Hoàn thành phiếu học tập.

CHƯƠNG 8: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI




Tiết 60 - Bài 57: đa dạng sinh học (ti?t 1)

* Đa dạng sinh học là sự phong phú về số lượng loài và các điều kiện sống khác nhau
I. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh:
Bộ lông dày
Giữ nhiệt cho cơ thể
Mỡ dưới da dày
Giữ nhiệt,dự trữ năng lượng,chống rét
Lông màu trắng(mùa đông)
Lẫn với màu tuyết che mắt kẻ thù
Ngủ trong mùa đông
Di cư về mùa đông
Tiết kiệm năng lượng
Tránh rét tìm nơi ấm áp
Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ
Thời tiết ấm hơn để tận dụng nguồn nhiệt
Chó sói ngủ đông
Gấu trắng ngủ đông
Chim di cư
SAn mồi vào ban ngày trong mùa hạ
CHƯƠNG 8: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI




Tiết 60 - Bài 57: đa dạng sinh học (ti?t 1)

- Đa dạng sinh học là sự phong phú về số lượng loài và các điều kiện sống khác nhau
I. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh:
Bộ lông dày
Giữ nhiệt cho cơ thể
Mỡ dưới da dày
Giữ nhiệt,dự trữ năng lượng,chống rét
Lông màu trắng(mùa đông)
Lẫn với màu tuyết che mắt kẻ thù
Ngủ trong mùa đông
Di cư về mùa đông
Tiết kiệm năng lượng
Tránh rét tìm nơi ấm áp
Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ
Thời tiết ấm hơn để tận dụng nguồn nhiệt
II. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng:
Em có nhận xét gỡ về đặc điểm khí hậu và thực vật ở môi trường hoang mạc đới nóng ?
CHƯƠNG 8: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI




Tiết 60 - Bài 57: đa dạng sinh học (ti?t 1)

- Đa dạng sinh học là sự phong phú về số lượng loài và các điều kiện sống khác nhau
I. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh:
Bộ lông dày
Giữ nhiệt cho cơ thể
Mỡ dưới da dày
Giữ nhiệt,dự trữ năng lượng,chống rét
Lông màu trắng(mùa đông)
Lẫn với màu tuyết che mắt kẻ thù
Ngủ trong mùa đông
Di cư về mùa đông
Tiết kiệm năng lượng
Tránh rét tìm nơi ấm áp
Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ
Thời tiết ấm hơn để tận dụng nguồn nhiệt
II. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng:
RẮN HOANG MẠC
Lạc đà
CHUỘT NHẢY
BÒ CẠP
Thảo luận nhóm
CHƯƠNG 8: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI



- Đa dạng sinh học là sự phong phú về số lượng loài và các điều kiện sống khác nhau
I. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh:
Bộ lông dày
Giữ nhiệt cho cơ thể
Mỡ dưới da dày
Giữ nhiệt,dự trữ năng lượng,chống rét
Lông màu trắng(mùa đông)
Lẫn với màu tuyết che mắt kẻ thù
Ngủ trong mùa đông
Di cư về mùa đông
Tiết kiệm năng lượng
Tránh rét tìm nơi ấm áp
Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ
Thời tiết ấm hơn để tận dụng nguồn nhiệt
Chân dài
Nhảy xa hạn chế ảnh hưởng của cát nóng
Chân cao,móng rộng, đệm thịt dày
Không bị lún trong cát và chóng nóng
Bướu mỡ lạc đà
Dự trữ mỡ khi thiếu nước
Màu lông nhạt giống màu cát
Mỗi bước nhảy cao và xa
Lẫn trốn kẻ thù
Hạn chế tiếp xúc với cát nóng
Di chuyển bằng cách quăngthân
Hạn chế tiếp xúc với cát nóng
Hoạt động vào ban đêm
để tránh nóng ban ngày
Có khả năng đi xa
Tìm nguồn nước
khả năng nhịn khát
Thời gian tìm nước lâu
Chui rúc sâu trong cát
Chống nóng
II. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng:
Tiết 60 Bài 57 ĐA DẠNG SINH HỌC (Tiết 1)
CHƯƠNG 8: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI



- Đa dạng sinh học là sự phong phú về số lượng loài và các điều kiện sống khác nhau
I. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh:
Bộ lông dày
Giữ nhiệt cho cơ thể
Mỡ dưới da dày
Giữ nhiệt,dự trữ năng lượng,chống rét
Lông màu trắng(mùa đông)
Lẫn với màu tuyết che mắt kẻ thù
Ngủ trong mùa đông
Di cư về mùa đông
Tiết kiệm năng lượng
Tránh rét tìm nơi ấm áp
Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ
Thời tiết ấm hơn để tận dụng nguồn nhiệt
Chân dài
Nhảy xa hạn chế ảnh hưởng của cát nóng
Chân cao,móng rộng, đệm thịt dày
Không bị lún trong cát và chóng nóng
Bướu mỡ lạc đà
Dự trữ mỡ khi thiếu nước
Màu lông nhạt giống màu cát
Mỗi bước nhảy cao và xa
Lẫn trốn kẻ thù
Hạn chế tiếp xúc với cát nóng
Di chuyển bằng cách quăngthân
Hạn chế tiếp xúc với cát nóng
Hoạt động vào ban đêm
để tránh nóng ban ngày
Có khả năng đi xa
Tìm nguồn nước
khả năng nhịn khát
Thời gian tìm nước lâu
Chui rúc sâu trong cát
Chống nóng
II. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng:
Tiết 60 : ĐA DẠNG SINH HỌC (Tiết 1)
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Lành
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)