Bài 57. Đa dạng sinh học
Chia sẻ bởi Lương Thị Yến |
Ngày 04/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 57. Đa dạng sinh học thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Đa dạng sinh học
GV Lương Thi Yến
Khỉ vàng
Cá sấu
Rừng nhiệt đới
Chim Tucang
1. Đa dạng sinh học
Lạc đà
Chuột nhảy
Cảnh quan hoang mạc
Thằn lằn
Cảnh quan Bắc Cực
Gấu Bắc Cực
Chó sói Bắc Cực
Hải Cẩu
Em có nhận xét gì về điều kiện khí hậu ở môi trường đới lạnh?
2. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh
Với điều kiện khí hậu như vậy thì thực vật ở đây có đặc điểm gì?
CHIM CÁNH CỤT
GẤU BẮC CỰC
CÚ TUYẾT
CHÓ SÓI BẮC CỰC
Gấu ngủ đông
Tuần lộc di cư
Gấu săn mồi mùa hạ
Chim cánh cụt
Cấu tạo
Ở vùng đới lạnh động vật thích nghi như thế nào?
Tích lũy mỡ dưới da.
Ngủ đông
Lông rậm
Di cư tránh rét
Có bộ lông màu trắng lẫn với tuyết
Tập tính
Hoạt động vào mùa hè
Giữ nhiệt cho cơ thể
Giữ nhiệt, dự trữ năng lượng chống rét
Dễ lẫn với tuyết, che mắt kẻ thù
Tiết kiệm năng lượng, tránh rét, tìm nơi ấm áp
Thời tiết ấm hơn, để tận dụng nguồn nhiệt
Bảng: Sự thích nghi của động vật ở môi trường đới lạnh
Em có nhận xét gì về điều kiện khí hậu và thực vật ở môi trường hoang mạc đới nóng?
3. Đa dạng sinh học động vật ở mội trường hoang mạc đới nóng
Rắn hoang mạc
Bọ cạp
Lạc đà
Chuột nhảy
Báo sa mạc
Linh dương
Lạc đà
Rắn
Cấu tạo
Có chân dài, mảnh
Chân cao, móng rộng, có đệm thịt dày
Có bộ lông màu nhạt lẫn với màu cát
Dự trữ nước
Ở môi trường hoang mạc đới nóng động vật thích nghi như thế nào?
Tập tính
Hoạt động về ban đêm
Ngày ẩn mình trong cát
Di chuyển bằng cách quăng thân
Khả năng đi xa
Khả năng nhịn khát
Có bước nhảy cao và xa
Hạn chế ảnh hưởng của cát nóng
Dự trữ mỡ (nước trao đổi chất)
Giống màu môi trường
Hạn chế tiếp xúc với cát nóng
Tránh nóng ban ngày
Tìm nguồn nước
Tìm nguồn nước
Chống nóng
Không bị lún, đệm thịt chống nóng
Hạn chế tiếp xúc với cát nóng
Bảng: Sự thích nghi của động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng
Bảng : Sự thích nghi của động vật ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng
MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH
MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC ĐỚI NÓNG
Những đặc điểm thích nghi
Những đặc điểm thích nghi
Cấu
tạo
Tập
tính
Cấu
tạo
Tập
tính
Bộ lông dày
Mỡ dưới da dày
Lông màu trắng
(mùa đông)
Ngủ trong mùa đông
Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ
Chân dài
Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày
Bướu mỡ lạc đà
Màu lông nhạt giống màu cát
Mỗi bước nhảy cao và xa
Di chuyển bằng cách quăng thân
Hoạt động vào ban đêm
Khả năng đi xa
Khả năng nhịn khát
Chui rúc vào sâu trong cát
Giữ nhiệt cho cơ thể
Giữ nhiệt dự trữ năng lượng chống rét
Dễ lẫn với tuyết, che mắt kẻ thù
Tiết kiệm năng lượng
Di cư tránh rét
Tránh rét, tìm nơi ấm áp
Thời tiết ấm hơn để tận dụng nguồn nhiệt
Hạn chế ảnh hưởng của cát nóng
Không bị lún, đệm thịt chống nóng
Dự trữ mỡ (nước trao đôi chất)
Giống màu môi trường
Hạn chế tiếp xúc với cát nóng
Hạn chế tiếp xúc với cát nóng
Tránh nóng ban ngày
Tìm nguồn nước
Tìm nguồn nước
Chống nóng
Giải thích vai trò
ĐĐ thích nghi
Giải thích vai trò
ĐĐ thích nghi
Câu 1. Đặc điểm cấu tạo của động vật vùng đới lạnh có ý nghĩa giúp chúng có thể giữ nhiệt cho cơ thể chóng rét là:
a. Bộ lông màu nhạt
b. Chân dài
c. Bộ lông dày và rậm
d. Chân có đệm thịt dày
Câu 2. Đặc điểm cấu tạo giúp chuột nhảy thích nghi với nhiệt độ nóng của môi trường là:
a. Bộ lông dày để chống nóng
b. Chân dài, mảnh
c. Lớp mỡ bụng dày
d. Chân cao móng rộng
Câu 3. Động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng có những tập tính gì?
a. Di chuyển bằng cách quăng thân
b. Hoạt động về ban đêm
c. Có khả năng nhịn khát
d. Tất cả các ý trên
Câu 4. Đa dạng sinh học ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng rất thấp vì:
b. Điều kiện khí hậu thuận lợi
a. Điều kiện khí hậu khắc nghiệt chỉ có những loài có thích nghi đặc trưng mới tồn tại được
c. Động vật ngủ đông dài
d. Sinh sản ít.
Hướng dẫn về nhà :
- Học thuộc bài cũ. Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK
Chuẩn bị bài mới: bài “Đa dạng sinh học” (TT)
+ Đọc trước nội dung bài mới
+ Tìm hiểu đặc điểm của động vật ở môi trường nhiệt đới
+ Tìm hiểu lợi ích của đa dạng sinh học
+ Nguyên nhân suy giảm và biện pháp bảo vệ sự đa dạng sinh học
GV Lương Thi Yến
Khỉ vàng
Cá sấu
Rừng nhiệt đới
Chim Tucang
1. Đa dạng sinh học
Lạc đà
Chuột nhảy
Cảnh quan hoang mạc
Thằn lằn
Cảnh quan Bắc Cực
Gấu Bắc Cực
Chó sói Bắc Cực
Hải Cẩu
Em có nhận xét gì về điều kiện khí hậu ở môi trường đới lạnh?
2. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh
Với điều kiện khí hậu như vậy thì thực vật ở đây có đặc điểm gì?
CHIM CÁNH CỤT
GẤU BẮC CỰC
CÚ TUYẾT
CHÓ SÓI BẮC CỰC
Gấu ngủ đông
Tuần lộc di cư
Gấu săn mồi mùa hạ
Chim cánh cụt
Cấu tạo
Ở vùng đới lạnh động vật thích nghi như thế nào?
Tích lũy mỡ dưới da.
Ngủ đông
Lông rậm
Di cư tránh rét
Có bộ lông màu trắng lẫn với tuyết
Tập tính
Hoạt động vào mùa hè
Giữ nhiệt cho cơ thể
Giữ nhiệt, dự trữ năng lượng chống rét
Dễ lẫn với tuyết, che mắt kẻ thù
Tiết kiệm năng lượng, tránh rét, tìm nơi ấm áp
Thời tiết ấm hơn, để tận dụng nguồn nhiệt
Bảng: Sự thích nghi của động vật ở môi trường đới lạnh
Em có nhận xét gì về điều kiện khí hậu và thực vật ở môi trường hoang mạc đới nóng?
3. Đa dạng sinh học động vật ở mội trường hoang mạc đới nóng
Rắn hoang mạc
Bọ cạp
Lạc đà
Chuột nhảy
Báo sa mạc
Linh dương
Lạc đà
Rắn
Cấu tạo
Có chân dài, mảnh
Chân cao, móng rộng, có đệm thịt dày
Có bộ lông màu nhạt lẫn với màu cát
Dự trữ nước
Ở môi trường hoang mạc đới nóng động vật thích nghi như thế nào?
Tập tính
Hoạt động về ban đêm
Ngày ẩn mình trong cát
Di chuyển bằng cách quăng thân
Khả năng đi xa
Khả năng nhịn khát
Có bước nhảy cao và xa
Hạn chế ảnh hưởng của cát nóng
Dự trữ mỡ (nước trao đổi chất)
Giống màu môi trường
Hạn chế tiếp xúc với cát nóng
Tránh nóng ban ngày
Tìm nguồn nước
Tìm nguồn nước
Chống nóng
Không bị lún, đệm thịt chống nóng
Hạn chế tiếp xúc với cát nóng
Bảng: Sự thích nghi của động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng
Bảng : Sự thích nghi của động vật ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng
MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH
MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC ĐỚI NÓNG
Những đặc điểm thích nghi
Những đặc điểm thích nghi
Cấu
tạo
Tập
tính
Cấu
tạo
Tập
tính
Bộ lông dày
Mỡ dưới da dày
Lông màu trắng
(mùa đông)
Ngủ trong mùa đông
Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ
Chân dài
Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày
Bướu mỡ lạc đà
Màu lông nhạt giống màu cát
Mỗi bước nhảy cao và xa
Di chuyển bằng cách quăng thân
Hoạt động vào ban đêm
Khả năng đi xa
Khả năng nhịn khát
Chui rúc vào sâu trong cát
Giữ nhiệt cho cơ thể
Giữ nhiệt dự trữ năng lượng chống rét
Dễ lẫn với tuyết, che mắt kẻ thù
Tiết kiệm năng lượng
Di cư tránh rét
Tránh rét, tìm nơi ấm áp
Thời tiết ấm hơn để tận dụng nguồn nhiệt
Hạn chế ảnh hưởng của cát nóng
Không bị lún, đệm thịt chống nóng
Dự trữ mỡ (nước trao đôi chất)
Giống màu môi trường
Hạn chế tiếp xúc với cát nóng
Hạn chế tiếp xúc với cát nóng
Tránh nóng ban ngày
Tìm nguồn nước
Tìm nguồn nước
Chống nóng
Giải thích vai trò
ĐĐ thích nghi
Giải thích vai trò
ĐĐ thích nghi
Câu 1. Đặc điểm cấu tạo của động vật vùng đới lạnh có ý nghĩa giúp chúng có thể giữ nhiệt cho cơ thể chóng rét là:
a. Bộ lông màu nhạt
b. Chân dài
c. Bộ lông dày và rậm
d. Chân có đệm thịt dày
Câu 2. Đặc điểm cấu tạo giúp chuột nhảy thích nghi với nhiệt độ nóng của môi trường là:
a. Bộ lông dày để chống nóng
b. Chân dài, mảnh
c. Lớp mỡ bụng dày
d. Chân cao móng rộng
Câu 3. Động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng có những tập tính gì?
a. Di chuyển bằng cách quăng thân
b. Hoạt động về ban đêm
c. Có khả năng nhịn khát
d. Tất cả các ý trên
Câu 4. Đa dạng sinh học ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng rất thấp vì:
b. Điều kiện khí hậu thuận lợi
a. Điều kiện khí hậu khắc nghiệt chỉ có những loài có thích nghi đặc trưng mới tồn tại được
c. Động vật ngủ đông dài
d. Sinh sản ít.
Hướng dẫn về nhà :
- Học thuộc bài cũ. Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK
Chuẩn bị bài mới: bài “Đa dạng sinh học” (TT)
+ Đọc trước nội dung bài mới
+ Tìm hiểu đặc điểm của động vật ở môi trường nhiệt đới
+ Tìm hiểu lợi ích của đa dạng sinh học
+ Nguyên nhân suy giảm và biện pháp bảo vệ sự đa dạng sinh học
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Yến
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)