Bài 56. Ôn tập cuối năm
Chia sẻ bởi Nguyễn thanh đoàn |
Ngày 15/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài 56. Ôn tập cuối năm thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TÂP HKI HÓA 9 THCS TAM GIANG
A.TRẮC NGHIỆM
Câu1: Dãy oxit nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A: SO2, CO2, P2O5, CO
B: SiO2, SO3, N2O5, FeO
C: SO3, ,P2O5, CO2, SiO2
D: CO2, SO2, N2O5, SO
Câu2: Dãy muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A: FeCl2, CuSO4, Mg(NO3)2, AgNO3
B: FeCl3, CuCl2, Mg(NO3)2, AgCl
C: FeCl2, ,CuCO3, Mg(NO3)2, Ag2SO4
D: AlCl3, CuSO4, ZnCl2, MgCO3
Câu3: Để làm sạch khí CO2, SO2, Cl2 một cách rẻ nhất người ta sử dụng hoá chất nào sau đây?
A: NaOH B: Ca(OH)2
C: CuCl2 D: H2SO4
Câu4: Quặng sắt nào sau đây có chứa hàm lượng sắt nhiều nhất:
A: FeO
B: Fe2O3
C: Fe3O4
D:FeS2
Câu5: Cho 13g kim loại hoá trị II tác dụng hết với dung dich axit sunfuric. Sau phản ứng ta thu được 4,48 lit khí thoát ra ở đktc. Kim loại hoá trị II đó là:
A: Mg
B: Ca
C: Ba
D: Zn
Câu6: Dãy các kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit clohiđic?
A: Zn, Al, Hg, Fe
B: Fe, Zn, Pb, Al
C: Mg, Zn, Pb, Ag
D: Al, Ca, Mg, Cu
Câu7: Bột đồng có lẫn bột nhôm và bột chì. Dùng dung dịch nào sau đây để tinh chế đông tinh khiết?
A: Dung dịch CuSO4
B: Dung dịch Pb(NO3)2
C: Dung dịch AlCl3
D: Dung dịch NaOH
Câu8: Cho Cu tác dụng với Cl2 ở nhiệt độ cao. Cho sản phẩm tác dụng hết với dung dịch NaOH. Lọc kết tủa đem nung nóng ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi ta thu được :
A: Cu2O
B: CuO
C: Cu(OH)2
D:CuCl2
Câu9 : Để nhận biết Al và Fe người ta chỉ dùng một hoá chất nào sau đây :
A.
Dung dịch NaOH
B.
Dung dịch H2SO4
C.
Dung dịch CuSO4
D.
Dung dịch HCl
Câu10: Cho 200 ml dung dịch HCl 0,2M. Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,1M cần dùng để trung hoà dung dịch axit trên là :
A: 100ml
B: 150ml
C: 200ml
D: 250ml
Câu11: Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphtanein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:
A.
Màu hồng mất dần.
B.
Màu hồng từ từ xuất hiện.
C.
Không có sự thay đổi màu.
D.
Màu xanh từ từ xuất hiện.
Câu12: Cho PTHH sau :2AgNO3 + H2Y -> 2HNO3 + Ag2Y.Vậy Y là:
A.
SO4
B.
PO4
C.
Cl
D.
Không có đáp án nào
Câu 13: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện
A. chất kết tủa màu nâu đỏ. B. chất khí không màu thoát ra.
C. chất kết tủa màu xanh. D. chất kết tủa màu trắng.
Câu 14: Đạm urê là phân bón có công thức
A. Ca(H2PO4)2. B. NH4NO3. C. NH4Cl. D. (NH2)2CO.
Câu 15: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. CuO, HNO3, NaOH. B. ZnO, Ag, Ba(OH)2.
C. BaCl2, Fe(OH)3, CuO. D. NaNO3, CuO, BaCl2.
Câu 16: Dung dịch thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và MgSO4 đựng trong hai lọ hóa chất mất nhãn là
A
A.TRẮC NGHIỆM
Câu1: Dãy oxit nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A: SO2, CO2, P2O5, CO
B: SiO2, SO3, N2O5, FeO
C: SO3, ,P2O5, CO2, SiO2
D: CO2, SO2, N2O5, SO
Câu2: Dãy muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A: FeCl2, CuSO4, Mg(NO3)2, AgNO3
B: FeCl3, CuCl2, Mg(NO3)2, AgCl
C: FeCl2, ,CuCO3, Mg(NO3)2, Ag2SO4
D: AlCl3, CuSO4, ZnCl2, MgCO3
Câu3: Để làm sạch khí CO2, SO2, Cl2 một cách rẻ nhất người ta sử dụng hoá chất nào sau đây?
A: NaOH B: Ca(OH)2
C: CuCl2 D: H2SO4
Câu4: Quặng sắt nào sau đây có chứa hàm lượng sắt nhiều nhất:
A: FeO
B: Fe2O3
C: Fe3O4
D:FeS2
Câu5: Cho 13g kim loại hoá trị II tác dụng hết với dung dich axit sunfuric. Sau phản ứng ta thu được 4,48 lit khí thoát ra ở đktc. Kim loại hoá trị II đó là:
A: Mg
B: Ca
C: Ba
D: Zn
Câu6: Dãy các kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit clohiđic?
A: Zn, Al, Hg, Fe
B: Fe, Zn, Pb, Al
C: Mg, Zn, Pb, Ag
D: Al, Ca, Mg, Cu
Câu7: Bột đồng có lẫn bột nhôm và bột chì. Dùng dung dịch nào sau đây để tinh chế đông tinh khiết?
A: Dung dịch CuSO4
B: Dung dịch Pb(NO3)2
C: Dung dịch AlCl3
D: Dung dịch NaOH
Câu8: Cho Cu tác dụng với Cl2 ở nhiệt độ cao. Cho sản phẩm tác dụng hết với dung dịch NaOH. Lọc kết tủa đem nung nóng ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi ta thu được :
A: Cu2O
B: CuO
C: Cu(OH)2
D:CuCl2
Câu9 : Để nhận biết Al và Fe người ta chỉ dùng một hoá chất nào sau đây :
A.
Dung dịch NaOH
B.
Dung dịch H2SO4
C.
Dung dịch CuSO4
D.
Dung dịch HCl
Câu10: Cho 200 ml dung dịch HCl 0,2M. Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,1M cần dùng để trung hoà dung dịch axit trên là :
A: 100ml
B: 150ml
C: 200ml
D: 250ml
Câu11: Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphtanein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:
A.
Màu hồng mất dần.
B.
Màu hồng từ từ xuất hiện.
C.
Không có sự thay đổi màu.
D.
Màu xanh từ từ xuất hiện.
Câu12: Cho PTHH sau :2AgNO3 + H2Y -> 2HNO3 + Ag2Y.Vậy Y là:
A.
SO4
B.
PO4
C.
Cl
D.
Không có đáp án nào
Câu 13: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện
A. chất kết tủa màu nâu đỏ. B. chất khí không màu thoát ra.
C. chất kết tủa màu xanh. D. chất kết tủa màu trắng.
Câu 14: Đạm urê là phân bón có công thức
A. Ca(H2PO4)2. B. NH4NO3. C. NH4Cl. D. (NH2)2CO.
Câu 15: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. CuO, HNO3, NaOH. B. ZnO, Ag, Ba(OH)2.
C. BaCl2, Fe(OH)3, CuO. D. NaNO3, CuO, BaCl2.
Câu 16: Dung dịch thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và MgSO4 đựng trong hai lọ hóa chất mất nhãn là
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn thanh đoàn
Dung lượng: 97,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)