Bài 56. Ôn tập cuối năm
Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Hương |
Ngày 15/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Bài 56. Ôn tập cuối năm thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:…………………………….. Thứ ba ngày 16 tháng 12 năm 2014
Lớp: 9….… ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN HÓA HỌC- LỚP 9
Thời gian làm bài 45 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ
GIÁM KHẢO
GIÁM THỊ
Câu 1. (2đ). Nêu tính chất hóa học của ba-zơ? Viết các phương trình phản ứng minh họa?
Câu 2. (1đ). Nhúng đinh sắt vào dung dịch CuSO4. Nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình hoá học.
Câu 3. (1đ). Thế nào là sự ăn mòn kim loại? Làm thế nào để bảo vệ kim loại không bị ăn mòn? Cho ví dụ.
II/ Bài tập
Câu 4. (2đ). Hoàn thành chuỗi phản ứng và ghi rõ điều kiện (nếu có).
Na2ONaO Al(OH)3Al2O3AlCl3
Câu 5. (1đ). Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch sau: NaCl, Na2SO4, NaNO3
Câu 6. (3đ). Cho 120 dung dịch CuSO4 20%, tác dụng với 100g dung dịch NaOH 20%. .
Tính khối lượng kết tủa tạo thành sau phản ứng.
Tính nồng độ % dung dịch các chất sau phản ứng (sau khi loại bỏ kết tủa)
c. Cho 11,1g hidroxit kim loại B (II), tác dung vừa đủ với 120 dung dịch CuSO4 20%. Tìm tên của kim loại B. Cho biết: Cu = 64, O = 16, S = 32, H = 1, Ba = 137, Ca = 40, Na = 23, K = 39 ./.
ĐÁP ÁN
Kiểm tra học kỳ I ( 2014 – 2015)
Đáp án . Môn : Hóa học 9
Câu 1. Nêu và viết đúng phương trình được 2 đ
Làm đổi quỳ tím thành xanh
Tác dụng với axit
Tác dụng với oxit axit
Nhiệt phân
Câu 2. (0,5 điểm) Có kim loại màu đỏ bám vào đinh sắt và dung dịch từ màu xanh lam chuyển dần sang màu lục nhạt
(0,5 điểm) PTHH. Fe + CuSO4 dd FeSO4 dd + Cu
Câu 3. (1 điểm)
- Định nghĩa đúng (0,5 đ).
- Hạn chế tiếp xúc môi trường và chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn, cho ví dụ đúng (0,5 đ)
Câu 4. Mỗi PT được (0,5 đ)
1. Na2O + H2O 2 NaOH
2. 3NaOH + AlCl3 Al(OH)3 + 3NaCl
3. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3 H2O
4. Al2O3 + 6 HCl 2Al Cl3 + 3H2O
Câu 5.
a/(1 điểm)
- Dùng BaCl2 nhận biết được Na2SO4 có kết tủa trắng
- Dùng AgNO3 nhận biết được NaCl có kết tủa trắng
PTHH: BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3
Câu 6. (3 điểm)
a/ nCuSO4 = 0,15 mol, n NaOH = 0,5 mol
PTHH: CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
1mol 2 mol 1 mol 1 mol
0,15 mol 0,5 mol 0,15 mol 0,15 mol
Tỉ lệ 0,15 < 0,25 => NaOH dư
mCu(OH)2 = 0,15x98 =14,7 g
b/ m dd sau phản ứng = 220g
C% Na2SO4 = , C% NaOH dư =
c/ ( 1 điểm )
CuSO4 + B(OH)2 Cu(OH)2 + BSO4
0.15 mol 0.15 mol
M B(OH)2 = m/n = 11,1/ 0,15 = 74
=> MA = 74 -34= 40 ( Ca)
Học sinh có thể giải cách khác đúng vẫn cho điểm
Lớp: 9….… ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN HÓA HỌC- LỚP 9
Thời gian làm bài 45 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ
GIÁM KHẢO
GIÁM THỊ
Câu 1. (2đ). Nêu tính chất hóa học của ba-zơ? Viết các phương trình phản ứng minh họa?
Câu 2. (1đ). Nhúng đinh sắt vào dung dịch CuSO4. Nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình hoá học.
Câu 3. (1đ). Thế nào là sự ăn mòn kim loại? Làm thế nào để bảo vệ kim loại không bị ăn mòn? Cho ví dụ.
II/ Bài tập
Câu 4. (2đ). Hoàn thành chuỗi phản ứng và ghi rõ điều kiện (nếu có).
Na2ONaO Al(OH)3Al2O3AlCl3
Câu 5. (1đ). Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch sau: NaCl, Na2SO4, NaNO3
Câu 6. (3đ). Cho 120 dung dịch CuSO4 20%, tác dụng với 100g dung dịch NaOH 20%. .
Tính khối lượng kết tủa tạo thành sau phản ứng.
Tính nồng độ % dung dịch các chất sau phản ứng (sau khi loại bỏ kết tủa)
c. Cho 11,1g hidroxit kim loại B (II), tác dung vừa đủ với 120 dung dịch CuSO4 20%. Tìm tên của kim loại B. Cho biết: Cu = 64, O = 16, S = 32, H = 1, Ba = 137, Ca = 40, Na = 23, K = 39 ./.
ĐÁP ÁN
Kiểm tra học kỳ I ( 2014 – 2015)
Đáp án . Môn : Hóa học 9
Câu 1. Nêu và viết đúng phương trình được 2 đ
Làm đổi quỳ tím thành xanh
Tác dụng với axit
Tác dụng với oxit axit
Nhiệt phân
Câu 2. (0,5 điểm) Có kim loại màu đỏ bám vào đinh sắt và dung dịch từ màu xanh lam chuyển dần sang màu lục nhạt
(0,5 điểm) PTHH. Fe + CuSO4 dd FeSO4 dd + Cu
Câu 3. (1 điểm)
- Định nghĩa đúng (0,5 đ).
- Hạn chế tiếp xúc môi trường và chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn, cho ví dụ đúng (0,5 đ)
Câu 4. Mỗi PT được (0,5 đ)
1. Na2O + H2O 2 NaOH
2. 3NaOH + AlCl3 Al(OH)3 + 3NaCl
3. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3 H2O
4. Al2O3 + 6 HCl 2Al Cl3 + 3H2O
Câu 5.
a/(1 điểm)
- Dùng BaCl2 nhận biết được Na2SO4 có kết tủa trắng
- Dùng AgNO3 nhận biết được NaCl có kết tủa trắng
PTHH: BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3
Câu 6. (3 điểm)
a/ nCuSO4 = 0,15 mol, n NaOH = 0,5 mol
PTHH: CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
1mol 2 mol 1 mol 1 mol
0,15 mol 0,5 mol 0,15 mol 0,15 mol
Tỉ lệ 0,15 < 0,25 => NaOH dư
mCu(OH)2 = 0,15x98 =14,7 g
b/ m dd sau phản ứng = 220g
C% Na2SO4 = , C% NaOH dư =
c/ ( 1 điểm )
CuSO4 + B(OH)2 Cu(OH)2 + BSO4
0.15 mol 0.15 mol
M B(OH)2 = m/n = 11,1/ 0,15 = 74
=> MA = 74 -34= 40 ( Ca)
Học sinh có thể giải cách khác đúng vẫn cho điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Kim Hương
Dung lượng: 48,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)