Bài 54. Tiến hoá về tổ chức cơ thể
Chia sẻ bởi Cao Văn Mên |
Ngày 05/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Bài 54. Tiến hoá về tổ chức cơ thể thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Bài 54
TIẾN HOÁ VỀ TỔ CHỨC CƠ THỂ
I/ SO SÁNH MỘT SỐ HỆ CƠ QUAN CỦA
ĐỘNG VẬT
II/ SỰ PHỨC TẠP HOÁ TỔ CHỨC CƠ THỂ
Chú ý
Ký hiệu (?) Ở đầu dòng là yêu cầu các em phải trả lời.
Ký hiêu bàn tay cầm bút là nội dung buộc các em phải ghi vào vở.
I/ SO SÁNH MỘT SỐ HỆ CƠ QUAN CỦA ĐỘNG VẬT
+ H? co quan d?ng v?t:
Ruột khoang
Ngành -
Hô hấp
:
Tuần hoàn
Thuỷ tức
Sinh dục
Chưa phânhoá
Chưa có
H mạng lưới
TSD không có ống SD
(?) Dựa vào ví dụ trên và quan sát hình vẽ - Hãy điền vào bảng những nội dung phù hợp?
Thần kinh
Nội dung cần điền vào bảng:
+ Tên động vật: Trùng biến hình, Thuỷ tức, Giun đất, Châu chấu, Cá chép, Ếch đồng, Thằn lằn, Chim bồ câu, Thỏ.
+ Ngành: ĐV có xương sống, chân khớp, Giun đất, ruột khoang, ĐV nguyên sinh.
+ Hô hấp: da, phổi, da và phổi, mang, hệ ống khí, phổi và túi khí, chưa phân hoá.
+ Tuần hoàn: chưa phân hoá, tim đơn giản tim chưa phân hóa, tim 3 ngăn - HTH hở. Tim có 4 ngăn-HTH kín
+Thần kinh: Hình mạng lưới, chưa phân hoá, chuỗi hạch, hình ống.
+ Sinh dục: Chưa phân hoá .TSD chưa có ống dẫn,, TSD có ống dẫn.
Động vật nguyên sinh
Chưa có
Chưa phân hoá
Chưa phân hoá
Chưa phân hoá
Trùng biến hình
Thuỷ tức
Ruột khoang
Chưa có
Chưa phân hoá
Chưa phân hoá
TSD không có ống dẫn
Giun đất
Giun đốt
Da
tim đơn giản,th kín
hình chuỗi hạch
TSD không có ống dẫn
Tôm sông
Chân khớp
Mang đơn giản
,Tim đơn giản, thhở
Chuỗi hạch có hạch não
TSD có ống dẫn
Châu chấu
Chân khớp
Hệ ống khí
Timđơn giản,th hở
Chuỗi hạch não lớn
TSD có ống dẫn
Ếch đồng
Tthành
ĐV có xương sống
Da và phổi
Tim 3ngăn.
HTH kín
HTK h ống. nhỏ
TSD có ống dẫn
Thằn lằn
ĐV có xương sống
Phổi và túi khí
Tim 3 ngăn. HTH kín
Hình ống, tiểu não lớn
TSD có ống dẫn
Chim bồ câu
ĐV có
xương sống
Phổi
Tim 4 ngăn. HTH kín
Hình ống, tiểu não lớn
TSD có ống dẫn
Thỏ
ĐV có
xương sống
Phổi
Tim 4 ngăn. HTH kín
Hình ống, tiểu não lớn
TSD có ống dẫn
(?) Trong quá trình tiến hoá - sự hình thành các hệ cơ quan có ý nghĩa gì đối với động vật?
(?) Môi trường sống có ảnh hưởng đến sự hình thành các hệ cơ quan của động vật không?
(?)Tại sao ngày nay vẫn còn những Động vật có các hệ cơ quan đơn giản?
+ Trong quá trình tiến hoá các loài động vật chuyên hoá chức năng của các cơ quan – Thích nghi với điều kiện môi trường sống
+ Môi trường sống có ảnh hưởng đến sự hình thành các hệ cơ quan.
+ Những sinh vật có cấu tạo hệ cơ quan đơn giản vẫn phát triển vì thích nghi vơi môi trường sống
II/ SỰ PHỨC TẠP HOÁ TỔ CHỨC CƠ THỂ
(?) Hãy đọc bảng theo cột dọc và cho biết sự phức tạp hoá của cơ quan hô hấp thể hiện qua các lớp động vật đã học?
Hệ hô hấp từ chưa phân hoá trao đổi khí trên toàn bộ bề mặt da mang đơn giản mang da và phổi phổi
(?) Hãy đọc bảng theo cột dọc và cho biết sự phức tạp hoá của hệ tuần hoàn thể hiện qua các lớp động vật đã học?
Hệ tuần hoàn từ chưa có tim tim 2 ngăn tim 3 ngăn tim 4 ngăn
(?) Hãy đọc bảng theo cột dọc và cho biết sự phức tạp hoá của hệ thần kinh thể hiện qua các lớp động vật đã học?
Hệ thần kinh từ chưa phân hoá
hệ thần kinh mạng lưới chuỗi hạch đơn giản chuỗi hạch phân hoá cao hình ống phân hoá bộ não và tuỷ sống.
(?) Hãy đọc bảng theo cột dọc và cho biết sự phức tạp hoá của hệ sinh dục thể hiện qua các lớp động vật đã học?
Hệ sinh dục từ chưa phân hoá
tuyến sinh dục không có ống dẫn tuyến sinh dục có ống dẫn hoàn thiện
Sự tiến hoá về tổ chức cơ thể của động vật ?
Sự tiến hoá về tổ chức cơ thể của
động vật thể hiện ở sự phức tạp hoá và chuyên hoá các hệ cơ quan: hô hấp, tuần hoàn, thần kinh, sinh dục... dần hoàn thiện – nâng cao chất lượng hoạt động giúp cơ thể thích nghi với điều kiện sống
(?) Động vật hoàn thiện tổ chức để thích nghi với đời sống – có ý nghĩa gì đối với hệ sinh thái?
(?) Địa phương em đã làm gì để bảo vệ môi trường thích nghi cho động vật?
Câu 1:
a. Cá chép là động vật có xương sống, hô hấp bằng da, tim 2 ngăn.
b. Châu chấu ngành chân khớp, hệ thần kinh hình chuỗi hạch có hạch não lớn.
c. Thằn lằn là động vật chân khớp, tim 3 ngăn, tuyến sinh dục có ống dẫn
d. Thỏ là động vật có xương, tim 4 ngăn, Hệ thần kinh hình ống đơn giản
Hãy chọn một câu trả lời đúng
Câu 2: Nhóm động vật có hệ thần kinh hình ống phân hoá hoàn thiện.
a.Thuỷ tức, giun đất, cá chép
c. Rùa, ếch đồng, tôm sông
b. Chim bồ câu, Thỏ
d Thằn lằn, cá sấu, thạch sùng
+ Đảm bảo điều kiện sống tự nhiên cho các loài động vật từ đơn giản đến những cơ thể phức tạp. giữ vững cân bằng cho hệ sinh thái.
+ Đề ra các luật bảo vệ môi trường sống cho động vật, cấm săn bắt động vật bừa bãi. Xây dựng các khu rừng cấm, nuôi dưỡng và thuần hoá động vật hoang...
Sự tiến hoá của cơ quan hô hấp
của động vật
a.TĐK qua mang→ TĐK qua da→ TĐK qua da và phổi→ TĐK qua phổi
b.TĐK qua da → TĐK qua phổi → TĐK
qua da và phổi→ TĐK qua mang
c.TĐK qua phổi→ TĐK qua da và
phổi→ TĐK qua mang→TĐK qua da
d.TĐK qua mang→ TĐK qua phổi→
TĐK qua da → TĐK qua da và phổi
Câu 3: Sự tiến hoá của hệ tuần hoàn
a. Chưa có ngăn → tìm 3 ngăn→ tìm 2
ngăn → chưa có tim.→ tim 4 ngăn
b.Tim chưa có→ chưa có ngăn→ tim 2
ngăn → tim 3 ngăn → tim 4 ngăn
c.Chưa có ngăn → chưa có tim→ tim 2
ngăn → tim 3 ngăn → tim 4 ngăn
d. Tim 2 ngăn→ chưa có ngăn→ chưa
có tim → tim 3 ngăn → tim 4 ngăn
Câu hỏi 5: Sự tiến hoá của hệ
thần kinh:
a. HTK mạng lưới→ Chuỗi hạch đơn →Chuỗi hạch phân hoá→ Hình ống.
b. HTK chưa phân hoá→Chuỗi hạch
đơn→Hình ống→Hình mạng lưới
c.HTK chuỗi hạch→ hình mạng
lưới→ hình ống → chuỗi hạch đơn
d.HTK hình ống → hình mạng lưới→
chuỗi hạch đơn→ chưa phân hoá
TIẾN HOÁ VỀ TỔ CHỨC CƠ THỂ
I/ SO SÁNH MỘT SỐ HỆ CƠ QUAN CỦA
ĐỘNG VẬT
II/ SỰ PHỨC TẠP HOÁ TỔ CHỨC CƠ THỂ
Chú ý
Ký hiệu (?) Ở đầu dòng là yêu cầu các em phải trả lời.
Ký hiêu bàn tay cầm bút là nội dung buộc các em phải ghi vào vở.
I/ SO SÁNH MỘT SỐ HỆ CƠ QUAN CỦA ĐỘNG VẬT
+ H? co quan d?ng v?t:
Ruột khoang
Ngành -
Hô hấp
:
Tuần hoàn
Thuỷ tức
Sinh dục
Chưa phânhoá
Chưa có
H mạng lưới
TSD không có ống SD
(?) Dựa vào ví dụ trên và quan sát hình vẽ - Hãy điền vào bảng những nội dung phù hợp?
Thần kinh
Nội dung cần điền vào bảng:
+ Tên động vật: Trùng biến hình, Thuỷ tức, Giun đất, Châu chấu, Cá chép, Ếch đồng, Thằn lằn, Chim bồ câu, Thỏ.
+ Ngành: ĐV có xương sống, chân khớp, Giun đất, ruột khoang, ĐV nguyên sinh.
+ Hô hấp: da, phổi, da và phổi, mang, hệ ống khí, phổi và túi khí, chưa phân hoá.
+ Tuần hoàn: chưa phân hoá, tim đơn giản tim chưa phân hóa, tim 3 ngăn - HTH hở. Tim có 4 ngăn-HTH kín
+Thần kinh: Hình mạng lưới, chưa phân hoá, chuỗi hạch, hình ống.
+ Sinh dục: Chưa phân hoá .TSD chưa có ống dẫn,, TSD có ống dẫn.
Động vật nguyên sinh
Chưa có
Chưa phân hoá
Chưa phân hoá
Chưa phân hoá
Trùng biến hình
Thuỷ tức
Ruột khoang
Chưa có
Chưa phân hoá
Chưa phân hoá
TSD không có ống dẫn
Giun đất
Giun đốt
Da
tim đơn giản,th kín
hình chuỗi hạch
TSD không có ống dẫn
Tôm sông
Chân khớp
Mang đơn giản
,Tim đơn giản, thhở
Chuỗi hạch có hạch não
TSD có ống dẫn
Châu chấu
Chân khớp
Hệ ống khí
Timđơn giản,th hở
Chuỗi hạch não lớn
TSD có ống dẫn
Ếch đồng
Tthành
ĐV có xương sống
Da và phổi
Tim 3ngăn.
HTH kín
HTK h ống. nhỏ
TSD có ống dẫn
Thằn lằn
ĐV có xương sống
Phổi và túi khí
Tim 3 ngăn. HTH kín
Hình ống, tiểu não lớn
TSD có ống dẫn
Chim bồ câu
ĐV có
xương sống
Phổi
Tim 4 ngăn. HTH kín
Hình ống, tiểu não lớn
TSD có ống dẫn
Thỏ
ĐV có
xương sống
Phổi
Tim 4 ngăn. HTH kín
Hình ống, tiểu não lớn
TSD có ống dẫn
(?) Trong quá trình tiến hoá - sự hình thành các hệ cơ quan có ý nghĩa gì đối với động vật?
(?) Môi trường sống có ảnh hưởng đến sự hình thành các hệ cơ quan của động vật không?
(?)Tại sao ngày nay vẫn còn những Động vật có các hệ cơ quan đơn giản?
+ Trong quá trình tiến hoá các loài động vật chuyên hoá chức năng của các cơ quan – Thích nghi với điều kiện môi trường sống
+ Môi trường sống có ảnh hưởng đến sự hình thành các hệ cơ quan.
+ Những sinh vật có cấu tạo hệ cơ quan đơn giản vẫn phát triển vì thích nghi vơi môi trường sống
II/ SỰ PHỨC TẠP HOÁ TỔ CHỨC CƠ THỂ
(?) Hãy đọc bảng theo cột dọc và cho biết sự phức tạp hoá của cơ quan hô hấp thể hiện qua các lớp động vật đã học?
Hệ hô hấp từ chưa phân hoá trao đổi khí trên toàn bộ bề mặt da mang đơn giản mang da và phổi phổi
(?) Hãy đọc bảng theo cột dọc và cho biết sự phức tạp hoá của hệ tuần hoàn thể hiện qua các lớp động vật đã học?
Hệ tuần hoàn từ chưa có tim tim 2 ngăn tim 3 ngăn tim 4 ngăn
(?) Hãy đọc bảng theo cột dọc và cho biết sự phức tạp hoá của hệ thần kinh thể hiện qua các lớp động vật đã học?
Hệ thần kinh từ chưa phân hoá
hệ thần kinh mạng lưới chuỗi hạch đơn giản chuỗi hạch phân hoá cao hình ống phân hoá bộ não và tuỷ sống.
(?) Hãy đọc bảng theo cột dọc và cho biết sự phức tạp hoá của hệ sinh dục thể hiện qua các lớp động vật đã học?
Hệ sinh dục từ chưa phân hoá
tuyến sinh dục không có ống dẫn tuyến sinh dục có ống dẫn hoàn thiện
Sự tiến hoá về tổ chức cơ thể của động vật ?
Sự tiến hoá về tổ chức cơ thể của
động vật thể hiện ở sự phức tạp hoá và chuyên hoá các hệ cơ quan: hô hấp, tuần hoàn, thần kinh, sinh dục... dần hoàn thiện – nâng cao chất lượng hoạt động giúp cơ thể thích nghi với điều kiện sống
(?) Động vật hoàn thiện tổ chức để thích nghi với đời sống – có ý nghĩa gì đối với hệ sinh thái?
(?) Địa phương em đã làm gì để bảo vệ môi trường thích nghi cho động vật?
Câu 1:
a. Cá chép là động vật có xương sống, hô hấp bằng da, tim 2 ngăn.
b. Châu chấu ngành chân khớp, hệ thần kinh hình chuỗi hạch có hạch não lớn.
c. Thằn lằn là động vật chân khớp, tim 3 ngăn, tuyến sinh dục có ống dẫn
d. Thỏ là động vật có xương, tim 4 ngăn, Hệ thần kinh hình ống đơn giản
Hãy chọn một câu trả lời đúng
Câu 2: Nhóm động vật có hệ thần kinh hình ống phân hoá hoàn thiện.
a.Thuỷ tức, giun đất, cá chép
c. Rùa, ếch đồng, tôm sông
b. Chim bồ câu, Thỏ
d Thằn lằn, cá sấu, thạch sùng
+ Đảm bảo điều kiện sống tự nhiên cho các loài động vật từ đơn giản đến những cơ thể phức tạp. giữ vững cân bằng cho hệ sinh thái.
+ Đề ra các luật bảo vệ môi trường sống cho động vật, cấm săn bắt động vật bừa bãi. Xây dựng các khu rừng cấm, nuôi dưỡng và thuần hoá động vật hoang...
Sự tiến hoá của cơ quan hô hấp
của động vật
a.TĐK qua mang→ TĐK qua da→ TĐK qua da và phổi→ TĐK qua phổi
b.TĐK qua da → TĐK qua phổi → TĐK
qua da và phổi→ TĐK qua mang
c.TĐK qua phổi→ TĐK qua da và
phổi→ TĐK qua mang→TĐK qua da
d.TĐK qua mang→ TĐK qua phổi→
TĐK qua da → TĐK qua da và phổi
Câu 3: Sự tiến hoá của hệ tuần hoàn
a. Chưa có ngăn → tìm 3 ngăn→ tìm 2
ngăn → chưa có tim.→ tim 4 ngăn
b.Tim chưa có→ chưa có ngăn→ tim 2
ngăn → tim 3 ngăn → tim 4 ngăn
c.Chưa có ngăn → chưa có tim→ tim 2
ngăn → tim 3 ngăn → tim 4 ngăn
d. Tim 2 ngăn→ chưa có ngăn→ chưa
có tim → tim 3 ngăn → tim 4 ngăn
Câu hỏi 5: Sự tiến hoá của hệ
thần kinh:
a. HTK mạng lưới→ Chuỗi hạch đơn →Chuỗi hạch phân hoá→ Hình ống.
b. HTK chưa phân hoá→Chuỗi hạch
đơn→Hình ống→Hình mạng lưới
c.HTK chuỗi hạch→ hình mạng
lưới→ hình ống → chuỗi hạch đơn
d.HTK hình ống → hình mạng lưới→
chuỗi hạch đơn→ chưa phân hoá
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Văn Mên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)