Bài 54. Tiến hoá về tổ chức cơ thể

Chia sẻ bởi Đặng Chí Linh | Ngày 05/05/2019 | 25

Chia sẻ tài liệu: Bài 54. Tiến hoá về tổ chức cơ thể thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu lợi ích của sự hoàn chỉnh cơ quan di chuyển trong quá trình phát triển của giới Động vật. Cho ví dụ?
Sự hoàn thiện cơ quan di chuyển ở Động vật trong quá trình phát triển của chúng là:Đảm bảo cho sự vận động có hiệu quả giúp cho chúng thích nghi với những điều kiện sống khác nhau.
Ví dụ:
CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ GIÁO DỰ GIỜ
CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ GIÁO DỰ GIỜ
CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ GIÁO DỰ GIỜ
GV thực hiện: NGUYỄN THỊ HUỆ
sinh học 7
KIỂM TRA
1.- Nêu những đại diện có 3 hình thức di chuyển 2 hình thức di chuyển 1 hình thức di chuyển?
- Động vật 3 hình thức di chuyển: Vịt trời (đi, chạy, bay), châu chấu (bò, nhảy, bay).
- Động vật 2 hình thức di chuyển: Vượn (đi, leo trèo), chim cánh cụt (bơi, đi).
- Động vật 1 hình thức di chuyển: Cá chép (bơi), giun đất (bò), dơi (bay).
Trong quá trình tiến hóa, sự hoàn chỉnh các cơ quan di chuyển tạo điều kiện cho con vật có nhiều hình thức di chuyển, đảm bảo cho sự vận động có hiệu quả, thích nghi với những điều kiện sống khác nhau.
2.- Nêu lợi ích của sự hoàn chỉnh cơ quan di chuyển trong quá trình phát triển của giới động vật? cho ví dụ.
Câu 1: Khoanh tròn trước ý em cho là đúng trong các câu sau:
1. Cách di chuyển "đi, bay, bơi" là của loài động vật nào?
A. Dơi B. Chim bồ câu C. Vịt trời
2. Nhóm động vật nào dưới đây chưa có bộ phận di chuyển, có đời sống bám, cố định?
A. Hải quỳ, đỉa, giun B. San hô, hải quỳ C. Thuỷ tức, lươn
3. Nhóm động vật nào có bộ phận di chuyển phân hoá thành chi 5 ngón để cầm nắm?
A. Gấu, chó, mèo B. Khỉ, sóc, dơi C. Vượn, khỉ, tinh tinh

Câu 2: Em hãy xếp theo thứ tự tiến hoá từ thấp đến cao về các cơ quan di chuyển của các động vật sau: khỉ, nhện, trùng biến hình, cá lóc, nhái, vịt, tôm sông.
Trùng biến hình
→T«m s«ng
→NhÖn
→C¸ lãc
→Nh¸i
Vịt

Khỉ?
Tiết 57 Bài 54
TIẾN HOÁ VỀ TỔ CHỨC CƠ THỂ
Bảng. so sánh một số hệ cơ quan của động vật
ĐV nguyên sinh
Chưa có
Chưa phân hoá
Trùng
biến hình
Thuỷ tức
Ruột khoang
Chưa có
TSD không có ống dẫn
Giun đất
Giun đốt
Da
Tim đơn giản,TH kín
chuỗi hạch
TSD không có ống dẫn

Châu chấu
Chân khớp
Hệ ống khí

Tim đơn giản, TH hở
Chuỗi hạch có hạch não
TSD có ống dẫn
Cá chép
ĐVCXS
Mang
Tim 2ngăn, TH kín ,
HTK hình ống nhỏ
TSD có ống dẫn
Ếch đồng
ĐV CXS
Da + phổi
Tim 3ngăn.
HTH kín
HTK hình ống. nhỏ
TSD có ống dẫn
Thằn lằn
ĐV CXS
Phổi + túi khí
Tim 3 ngăn. HTH kín
Hình ống, tiểu não lớn
TSD có ống dẫn
Chim
bồ câu
Phổi
Tim 4 ngăn. HTH kín
Hình ống, tiểu não lớn
TSD có ống dẫn

Thỏ
Phổi
Tim 4 ngăn. HTH kín
Hình ống, tiểu não lớn
TSD có ống dẫn
Bảng. so sánh một số hệ cơ quan của động vật
ĐV CXS
ĐV CXS
Chưa phân hoá
Chưa phân hoá
Chưa phân hoá
Chưa phân hoá
Qua bảng trên.hãy nêu sự phân hóa và chuyên hóa một số hệ cơ quan trong quá trình tiến hóa của động vật: Hô hấp, tuần hoàn, thần kinh, sinh dục.
?
- Hệ hô hấp từ chưa phân hoá trao đổi khí trên toàn bộ bề mặt da mang đơn giản mang da và phổi phổi
- Hệ tuần hoàn từ chưa có tim tim 2 ngăn tim 3 ngăn tim 4 ngăn
Hệ thần kinh từ chưa phân hoá hệ thần kinh mạng lưới chuỗi hạch đơn giản chuỗi hạch phân hoá cao hình ống phân hoá bộ não và tuỷ sống.
- Hệ sinh dục từ chưa phân hoá tuyến sinh dục không có ống dẫn tuyến sinh dục có ống dẫn hoàn thiện
Sự phức tạp hoá của các cơ quan ở động vật
Câu 1:
A. Cá chép là động vật có xương sống, hô hấp bằng da, tim 2 ngăn.
B. Châu chấu ngành chân khớp, hệ thần kinh hình chuỗi hạch có hạch não lớn.
C. Thằn lằn là động vật chân khớp, tim 3 ngăn, tuyến sinh dục có ống dẫn
D. Thỏ là động vật có xương, tim 4 ngăn, Hệ thần kinh hình ống đơn giản
Hãy chọn một câu trả lời đúng
KIỂM TRA
Câu 2: Nhóm động vật có hệ thần kinh hình ống phân hoá hoàn thiện.

A.Thuỷ tức, giun đất, cá chép
B. Rùa, ếch đồng, tôm sông
C. Chim bồ câu, Thỏ
D.Thằn lằn, cá sấu, thạch sùng
Sự tiến hoá của cơ quan hô hấp
của động vật
A.TĐK qua mang→ TĐK qua da→ TĐK qua da và phổi→ TĐK qua phổi
B.TĐK qua da → TĐK qua phổi → TĐK
qua da và phổi→ TĐK qua mang
C.TĐK qua phổi→ TĐK qua da và
phổi→ TĐK qua mang→TĐK qua da
D.TĐK qua mang→ TĐK qua phổi→
TĐK qua da → TĐK qua da và phổi
Câu 3: Sự tiến hoá của hệ tuần hoàn
A. Chưa có ngăn → tìm 3 ngăn→ tìm 2
ngăn → chưa có tim.→ tim 4 ngăn
B.Tim chưa có→ chưa có ngăn→ tim 2
ngăn → tim 3 ngăn → tim 4 ngăn
C.Chưa có ngăn → chưa có tim→ tim 2
ngăn → tim 3 ngăn → tim 4 ngăn
D. Tim 2 ngăn→ chưa có ngăn→ chưa
có tim → tim 3 ngăn → tim 4 ngăn
Câu hỏi 5: Sự tiến hoá của hệ
thần kinh:

A. HTK mạng lưới→ Chuỗi hạch đơn →Chuỗi hạch phân hoá→ Hình ống.
B. HTK chưa phân hoá→Chuỗi hạch
đơn→Hình ống→Hình mạng lưới
C.HTK chuỗi hạch→ hình mạng
lưới→ hình ống → chuỗi hạch đơn
D.HTK hình ống → hình mạng lưới→
chuỗi hạch đơn→ chưa phân hoá
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc bài, trả lời câu hỏi sgk trang 178.
Tìm hiểu bài 55 “TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN” nắm, phân biệt được sinh sản vô tính với sinh sản hữu tính.
Kẻ bảng sự sinh sản hữu tính và tập tính chăm sóc con ở động vật vào vở và làm nháp để tiết sau thảo luận.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Chí Linh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)