Bài 54. Tiến hoá về tổ chức cơ thể
Chia sẻ bởi Lê Hữu Hợp |
Ngày 04/05/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 54. Tiến hoá về tổ chức cơ thể thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
12
11
8
7
4
2
10
3
9
6
1
5
Bảng: So sánh một số hệ cơ quan của động vật
ĐV nguyên sinh
Chưa phân hoá
Chưa phân hoá
Chưa phân hoá
Chưa phõn hoỏ
Ruột khoang
Chưa phân hoá
Chưa phân hoá
Hình mạng lưới
Tuyến sinh dục không có ống dẫn
Giun đốt
Da
Tim chưa có TN và TT, hệ t/h kín
Hình chuỗi hạch
Tuyến SD có ống dẫn
Chân khớp
Hệ ống khí
Chuỗi hạch có hạch não
Tuyến SD có ống dẫn
ĐV Có xương sống
Mang
Hình ống
Tuyến SD có ống dẫn
ĐV có xương sống
Da và phổi
Tim có TN và TT, hệ t/h kín
Hình ống (bộ não, túy sống)
Tuyến SD có ống dẫn
ĐV có xương sống
Phổi
Tim có TN và TT, hệ t/h kín
Tuyến SD có ống dẫn
ĐV có xương sống
Phổi và túi khí
Tim có TN và TT, hệ t/h kín
Tuyến SD có ống dẫn
ĐV có xương sống
Phổi
Tim có TN và TT, hệ t/h kín
Tuyến SD có ống dẫn
Tim chưa có TN và TT, hệ t/h hở
Hình ống (bộ não, túy sống)
Hình ống (bộ não, túy sống)
Hình ống (bộ não, túy sống)
Tim có TN và TT, hệ t/h kín
Chưa phân hoá
Hô hấp qua da
Hô hấp bằng phổi
Hô hấp qua da và phổi
Hô hấp bằng mang
Hô hấp nhờ hệ ống khí
Hô hấp bằng phổi
Hô hấp bằng phổi và túi khí
Chưa phân hóa
Tim chưa có ngăn
Tim 2 ngăn
Tim 3 ngăn (tâm thất có vách ngăn hụt)
Tim 4 ngăn
Tim chưa có ngăn
Tim 3 ngăn
Tim 4 ngăn
Hình ống phân hoá v?i bộ não, tuỷ sống
(Cá chép ?ếch ? Thằn lằn ? Chim bồ câu? Thỏ)
Từ chưa phân hoá
Thần kinh mạng lưới
Chuỗi hạch (h?ch nóo, h?ch du?i h?u, chu?i h?ch b?ng)
Chuỗi hạch (h?ch nóo l?n, h?ch du?i h?u, chu?i h?ch ng?c v b?ng)
Từ chưa phân hóa
Tuyến SD không
có ống dẫn
Tuyến SD có ống dẫn
Bài tập 1: §iÒn ®óng (Đ) hoặc sai (S) vµo « trèng ë ®Çu mçi c©u sau ?
A- Tổ chức cơ thể động vật tiến hóa theo hướng phức tạp hoá về cấu tạo và chuyên hoá về chức năng.
B- Sự tiến hoá của hệ hô hấp gắn liền với việc chuyển dần đời sống từ nước lên cạn.
C- Sự tiến hoá của hệ tuần hoàn nâng dần thân nhiệt: Từ phụ thuộc vào môi trường ( biến nhiệt) đến không phụ thuộc vào môi trường( h?ng nhi?t).
D- Sự tiến hoá của động vật gắn liền với quá trình thích nghi với môi trường sống.
E- Hệ sinh dục của động vật không phân hoá về cấu tạo chỉ khác nhau về chức năng.
Đ
Đ
Đ
Đ
S
Bài 2: Hãy khoanh tròn vào những chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Các động vật nào sau đây tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín?
Châu chấu, Cá chép, Thỏ.
B. Chim bồ câu, Cá chép, ?ch đồng, Thỏ.
C. Chim bồ câu, Thuỷ tức, ếch đồng.
D. Thằn lằn, Cá voi xanh, Cá sấu.
B
D
Bài 3: Hãy chọn những câu có nội dung đúng.
A- Động vật nguyên sinh có cơ thể chỉ gồm một tế bào chưa phân hoá.
B- Cơ thể ruột khoang có cấu tạo đa bào, đã có hệ thần kinh, sinh dục đơn giản.
C- Cơ thể giun đất phân hoá phức tạp hơn ruột khoang. Hệ tuần hoàn đã có tim 3 ngăn.
D- Hệ tuần hoàn thằn lằn tiến hoá hơn cá chép vì tim có 4 ngăn.
E - Hệ hô hấp của thỏ tiến hoá hơn thằn lằn. Phổi có nhiều phế nang ? trao đổi khí tốt hơn.
A
B
E
11
8
7
4
2
10
3
9
6
1
5
Bảng: So sánh một số hệ cơ quan của động vật
ĐV nguyên sinh
Chưa phân hoá
Chưa phân hoá
Chưa phân hoá
Chưa phõn hoỏ
Ruột khoang
Chưa phân hoá
Chưa phân hoá
Hình mạng lưới
Tuyến sinh dục không có ống dẫn
Giun đốt
Da
Tim chưa có TN và TT, hệ t/h kín
Hình chuỗi hạch
Tuyến SD có ống dẫn
Chân khớp
Hệ ống khí
Chuỗi hạch có hạch não
Tuyến SD có ống dẫn
ĐV Có xương sống
Mang
Hình ống
Tuyến SD có ống dẫn
ĐV có xương sống
Da và phổi
Tim có TN và TT, hệ t/h kín
Hình ống (bộ não, túy sống)
Tuyến SD có ống dẫn
ĐV có xương sống
Phổi
Tim có TN và TT, hệ t/h kín
Tuyến SD có ống dẫn
ĐV có xương sống
Phổi và túi khí
Tim có TN và TT, hệ t/h kín
Tuyến SD có ống dẫn
ĐV có xương sống
Phổi
Tim có TN và TT, hệ t/h kín
Tuyến SD có ống dẫn
Tim chưa có TN và TT, hệ t/h hở
Hình ống (bộ não, túy sống)
Hình ống (bộ não, túy sống)
Hình ống (bộ não, túy sống)
Tim có TN và TT, hệ t/h kín
Chưa phân hoá
Hô hấp qua da
Hô hấp bằng phổi
Hô hấp qua da và phổi
Hô hấp bằng mang
Hô hấp nhờ hệ ống khí
Hô hấp bằng phổi
Hô hấp bằng phổi và túi khí
Chưa phân hóa
Tim chưa có ngăn
Tim 2 ngăn
Tim 3 ngăn (tâm thất có vách ngăn hụt)
Tim 4 ngăn
Tim chưa có ngăn
Tim 3 ngăn
Tim 4 ngăn
Hình ống phân hoá v?i bộ não, tuỷ sống
(Cá chép ?ếch ? Thằn lằn ? Chim bồ câu? Thỏ)
Từ chưa phân hoá
Thần kinh mạng lưới
Chuỗi hạch (h?ch nóo, h?ch du?i h?u, chu?i h?ch b?ng)
Chuỗi hạch (h?ch nóo l?n, h?ch du?i h?u, chu?i h?ch ng?c v b?ng)
Từ chưa phân hóa
Tuyến SD không
có ống dẫn
Tuyến SD có ống dẫn
Bài tập 1: §iÒn ®óng (Đ) hoặc sai (S) vµo « trèng ë ®Çu mçi c©u sau ?
A- Tổ chức cơ thể động vật tiến hóa theo hướng phức tạp hoá về cấu tạo và chuyên hoá về chức năng.
B- Sự tiến hoá của hệ hô hấp gắn liền với việc chuyển dần đời sống từ nước lên cạn.
C- Sự tiến hoá của hệ tuần hoàn nâng dần thân nhiệt: Từ phụ thuộc vào môi trường ( biến nhiệt) đến không phụ thuộc vào môi trường( h?ng nhi?t).
D- Sự tiến hoá của động vật gắn liền với quá trình thích nghi với môi trường sống.
E- Hệ sinh dục của động vật không phân hoá về cấu tạo chỉ khác nhau về chức năng.
Đ
Đ
Đ
Đ
S
Bài 2: Hãy khoanh tròn vào những chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Các động vật nào sau đây tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín?
Châu chấu, Cá chép, Thỏ.
B. Chim bồ câu, Cá chép, ?ch đồng, Thỏ.
C. Chim bồ câu, Thuỷ tức, ếch đồng.
D. Thằn lằn, Cá voi xanh, Cá sấu.
B
D
Bài 3: Hãy chọn những câu có nội dung đúng.
A- Động vật nguyên sinh có cơ thể chỉ gồm một tế bào chưa phân hoá.
B- Cơ thể ruột khoang có cấu tạo đa bào, đã có hệ thần kinh, sinh dục đơn giản.
C- Cơ thể giun đất phân hoá phức tạp hơn ruột khoang. Hệ tuần hoàn đã có tim 3 ngăn.
D- Hệ tuần hoàn thằn lằn tiến hoá hơn cá chép vì tim có 4 ngăn.
E - Hệ hô hấp của thỏ tiến hoá hơn thằn lằn. Phổi có nhiều phế nang ? trao đổi khí tốt hơn.
A
B
E
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hữu Hợp
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)