Bài 54. Tiến hoá về tổ chức cơ thể

Chia sẻ bởi nguyễn thị thắm | Ngày 04/05/2019 | 27

Chia sẻ tài liệu: Bài 54. Tiến hoá về tổ chức cơ thể thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ CÁC EM HỌC SINH
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
Môn: SINH HỌC 7
Bài 54: TIẾN HÓA VỀ TỔ CHỨC CƠ THỂ
GV: PHẠM KIM KIỀU
ĐV: TRƯỜNG THCS HƯỚNG THỌ PHÚ
KiỂM TRA BÀI CŨ
Động vật có những hình thức di chuyển nào? Nêu lợi ích của sự hoàn chỉnh cơ quan di chuyển trong quá trình phát triển của giới động vật?
Câu hỏi: Những động vật nào sau đây có 3 hình thức di chuyển , những động vật nào có 2 hình thức di chuyển?
Câu hỏi 2: Hãy chọn những đáp án đúng trong câu sau:
a) Vịt
b) Hươu
d) Dơi
c) Châu chấu
e) Thú mỏ vịt
g) Gà
h) Khỉ
k) Đà điểu
l) Cá chép.
m) Giun đất.
Những động vật có 3 hình thức di chuyển
Những động vật có 2 hình thức di chuyển
Bài 54: TIẾN HÓA VỀ TỔ CHỨC CƠ THỂ
So sánh một số hệ cơ quan ở động vật

2. Sự phức tạp hóa tổ chức cơ thể
Bài 54: TIẾN HÓA VỀ TỔ CHỨC CƠ THỂ
I. SO SÁNH MỘT SỐ HỆ CƠ QUAN Ở ĐỘNG VẬT
Quan sát hình, đọc các thông tin có liên quan tới hình kết hợp kiến thức đã học, lựa chọn những câu trả lời thích hợp điền vào bảng sau:
Bảng so sánh một số hệ cơ quan của động vật
ĐV nguyên sinh
Chưa phân hóa
Chưa phân hóa
Chưa phân hóa
Chưa phân hóa
Chưa phân hóa
Chưa phân hóa
Ruột khoang
Giun đốt
Chân khớp
Hình mạng lưới
Tuyến sinh dục không có ống dẫn
Tuyến sinh dục có ống dẫn
Da
Hệ ống khí
Tuyến sinh dục có ống dẫn
Hình chuỗi hạch (hạch não, hạch dưới hầu, chuỗi hạch bụng)
Hình chuỗi hạch (hạch não lớn, hạch dưới hầu, chuỗi hạch ngực và bụng)
Tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín
Tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn hở
Bảng so sánh một số hệ cơ quan của động vật
Động vật có xương sống
Mang
Da và phổi
Phổi
Phổi và túi khí
Phổi
Tuyến sinh dục có ống dẫn
Hình ống ( bộ não và tủy sống)
Động vật có xương sống
Động vật có xương sống
Động vật có xương sống
Động vật có xương sống
Tuyến sinh dục có ống dẫn
Tuyến sinh dục có ống dẫn
Tuyến sinh dục có ống dẫn
Tuyến sinh dục có ống dẫn
Hình ống ( bộ não và tủy sống)
Hình ống ( bộ não và tủy sống)
Hình ống ( bộ não và tủy sống)
Hình ống ( bộ não và tủy sống)
Tim có TN và TT, hệ tuần hoàn kín
Tim có 2 ngăn
Tim có 3 ngăn
Tim có 3 ngăn, TT có vách hụt
Tim có 4 ngăn
Tim có 4 ngăn
Tim có TN và TT, hệ tuần hoàn kín
Tim có TN và TT, hệ tuần hoàn kín
Tim có TN và TT, hệ tuần hoàn kín
Tim có TN và TT, hệ tuần hoàn kín
Bài 54: TIẾN HÓA VỀ TỔ CHỨC CƠ THỂ

II. SỰ PHỨC TẠP HÓA TỔ CHỨC CƠ THỂ
I. SO SÁNH MỘT SỐ HỆ CƠ QUAN Ở ĐỘNG VẬT
Các cơ quan của động vật có cấu tạo từ đơn giản đến phức tạp từ ngành động vật nguyên sinh đến ngành động vật có xương sống
1. Hệ hô hấp
Chua phõn hoỏ
Hụ h?p b?ng mang
Trao đổi qua da
Hụ h?p b?ng da v� ph?i
Hụ h?p b?ng ph?i (ho�n thi?n)
Bài 54: TIẾN HÓA VỀ TỔ CHỨC CƠ THỂ
II. SỰ PHỨC TẠP HÓA TỔ CHỨC CƠ THỂ
I. SO SÁNH MỘT SỐ HỆ CƠ QUAN Ở ĐỘNG VẬT
1. Hệ hô hấp
Chưa phân hóa  Trao đổi qua da  Mang  Da và phổi  Phổi
2. Hệ tuần hoàn

*Sự phức tạp hoá hệ tuần hoàn thể hiện ở:
Chưa có tim
Tim chưa có ngăn
Tim 2 ngăn
Tim 3 ngăn( Máu pha nuôi cơ thể)
Tim 4 ngăn ( Máu nuôi cơ thể màu đỏ tươi)
Bài 54: TIẾN HÓA VỀ TỔ CHỨC CƠ THỂ
II. SỰ PHỨC TẠP HÓA TỔ CHỨC CƠ THỂ
I. SO SÁNH MỘT SỐ HỆ CƠ QUAN Ở ĐỘNG VẬT
1. Hệ hô hấp
Chưa phân hóa  trao đổi qua da  mang  da và phổi  phổi
2. Hệ tuần hoàn
Chưa có tim  tim chưa có ngăn  tim 2 ngăn  tim 3 ngăn  tim 4 ngăn.
3. Hệ thần kinh

Hình ống v?i bộ não v� tuỷ sống (Cá chép ?ếch ? Thằn lằn ? Chim bồ câu? Thỏ)
Từ chưa phân hoá
Thần kinh mạng lưới
Chuỗi hạch don gi?n
Chuỗi hạch phân hóa
Bài 54: TIẾN HÓA VỀ TỔ CHỨC CƠ THỂ
II. SỰ PHỨC TẠP HÓA TỔ CHỨC CƠ THỂ
I. SO SÁNH MỘT SỐ HỆ CƠ QUAN Ở ĐỘNG VẬT
1. Hệ hô hấp
2. Hệ tuần hoàn
3. Hệ thần kinh
Chưa phân hóa  hệ thần kinh hình mạng lưới  chuỗi hạch đơn giản  chuỗi hạch phân hóa  hệ thần kinh hình ống với bộ não và tủy sống.
4. Hệ sinh dục

Bài 54: TIẾN HÓA VỀ TỔ CHỨC CƠ THỂ
II. SỰ PHỨC TẠP HÓA TỔ CHỨC CƠ THỂ
I. SO SÁNH MỘT SỐ HỆ CƠ QUAN Ở ĐỘNG VẬT
1. Hệ hô hấp
2. Hệ tuần hoàn
3. Hệ thần kinh
Chưa phân hóa  hệ thần kinh hình mạng lưới  chuỗi hạch đơn giản  chuỗi hạch phân hóa  hệ thần kinh hình ống với bộ não và tủy sống.
4. Hệ sinh dục
Chưa phân hóa  Tuyến sinh dục không có ống dẫn  Tuyến sinh dục có ống dẫn

HÃY GHÉP NỘI DUNG CÂU Ở CỘT A PHÙ HỢP VỚI NỘI DUNG CÂU Ở CỘT B
D. Chưa phân hóa  trao đổi qua da  mang  da và phổi  phổi
C. Chưa có tim  tim chưa có ngăn  tim 2 ngăn  tim 3 ngăn  tim 4 ngăn.
A. Chưa phân hóa  hệ thần kinh hình mạng lưới  chuỗi hạch đơn giản  chuỗi hạch phân hóa  hệ thần kinh hình ống với bộ não và tủy sống.
B. Chưa phân hóa  Tuyến sinh dục không có ống dẫn  Tuyến sinh dục có ống dẫn
ĐÁP ÁN
Học bài, trả lời câu hỏi trang 178 SGK
Chuẩn bị bài mới
+ Ôn lại đặc điểm sinh sản của động vật ở các lớp, các ngành động vật đã học .
+ Xem lại động vật có những hình thức sinh sản nào.
+ Đọc trước bài 55: Tiến hóa về sinh sản
+ Kẻ bảng SGK trang 180 vào tập bài tập
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyễn thị thắm
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)