Bài 54. Polime
Chia sẻ bởi Lu Trong Van |
Ngày 30/04/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Bài 54. Polime thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
1. Định nghĩa
- Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
- Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất 2 thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào nhau.
- Vật liệu gia dụng : lavabo, bồn tắm, bàn ghế, tấm trần, tấm cách âm...
- Vật liệu xây dựng : tấm lợp, cấu kiện nhà lắp ghép, dầm chịu lực, đá ốp lát...
- Vật liệu điện : mạch in, tấm cách điện, vỏ bảo vệ các vi mạch cao tầng, vỏ
các thiết bị điện, máy biến thế...
- Vật liệu chịu hoá chất : ống dẫn, bồn chứa, bể điện phân...
- Giao thông vận tải : vỏ tàu, vỏ thân xe hơi...
- Hàng không, vũ trụ : cánh, khung thiết bị đáp...
Composite là vật liệu của ngày mai, nó đang thay thế dần cho các vật liệu
truyền thống như gỗ, kim loại, sứ...
Vật
Liệu
compozit
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
1. Định nghĩa
- Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
- Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất 2 thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào nhau.
2. Một số hợp chất polime dùng làm chất dẻo
a. Polietilen (PE):
? chất dẻo mềm, nóng chảy trên 1100C
ống nhựa PE
tấm nhựa PE
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
2. Một số hợp chất polime dùng làm chất dẻo
a. Polietilen (PE):
b. Poli ( vinyl clorua) (PVC)
? Chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit ? vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa.
Nhựa
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
2. Một số hợp chất polime dùng làm chất dẻo
a. Polietilen (PE):
b. Poli ( vinyl clorua) (PVC)
c. Poli( metyl metacrylat)
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
2. Một số hợp chất polime dùng làm chất dẻo
a. Polietilen (PE):
b. Poli ( vinyl clorua) (PVC)
c. Poli( metyl metacrylat)
d. Poliphenolfomanđehit (PPF) hay bakelit
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
1. Định nghĩa
? Tơ là những polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
* Tuong dđ?i bền với nhiệt, mềm, dai, không độc, có khả năng nhuộm màu.
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
1. Định nghĩa
2. Phân loại
Tơ sợi
TƠ THIÊN NHIÊN
nilon
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
1. Định nghĩa
2. Phân loại
3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp
a. Tơ nilon-6,6
b. Tơ nitron hay olon
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
III. CAO SU
1. Định nghĩa
? Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi
CÂY CAO SU, MỦ CAO SU
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
III. CAO SU
1. Định nghĩa
2. Phân loại
a. Cao su thiên nhiên
Poliisopren C5H8
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
s
t0
+
Cao su chưa lưu hóa
Phân tử polime hình sợi
Cầu nối đisunfua
Cao su đã lưu hóa
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
III. CAO SU
1. Định nghĩa
2. Phân loại
a. Cao su thiên nhiên
b. Cao su tổng hợp
Cao su buna
Cao su buna-N
Cao su buna-S
Một số sản phẩm làm từ cao su
NỆM
SALON
IV. KEO DÁN TỔNG HỢP
1. Định nghĩa
? Keo dán là loại vật liệu có khả năng kết dính hai mảnh vật liệu rắn khác nhau mà không làm biến đổi bản chất của chúng.
2. Vài loại keo dán thông dụng
a. Nhựa vá săm: là dd đặc cao su trong dung môi hưu cơ.
b. Keo dán epoxit
c. Keo dán urefomandehit
TÓM LẠI
I. CHẤT DẺO
1. Định nghĩa
- Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
- Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất 2 thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào nhau.
- Vật liệu gia dụng : lavabo, bồn tắm, bàn ghế, tấm trần, tấm cách âm...
- Vật liệu xây dựng : tấm lợp, cấu kiện nhà lắp ghép, dầm chịu lực, đá ốp lát...
- Vật liệu điện : mạch in, tấm cách điện, vỏ bảo vệ các vi mạch cao tầng, vỏ
các thiết bị điện, máy biến thế...
- Vật liệu chịu hoá chất : ống dẫn, bồn chứa, bể điện phân...
- Giao thông vận tải : vỏ tàu, vỏ thân xe hơi...
- Hàng không, vũ trụ : cánh, khung thiết bị đáp...
Composite là vật liệu của ngày mai, nó đang thay thế dần cho các vật liệu
truyền thống như gỗ, kim loại, sứ...
Vật
Liệu
compozit
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
1. Định nghĩa
- Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
- Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất 2 thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào nhau.
2. Một số hợp chất polime dùng làm chất dẻo
a. Polietilen (PE):
? chất dẻo mềm, nóng chảy trên 1100C
ống nhựa PE
tấm nhựa PE
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
2. Một số hợp chất polime dùng làm chất dẻo
a. Polietilen (PE):
b. Poli ( vinyl clorua) (PVC)
? Chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit ? vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa.
Nhựa
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
2. Một số hợp chất polime dùng làm chất dẻo
a. Polietilen (PE):
b. Poli ( vinyl clorua) (PVC)
c. Poli( metyl metacrylat)
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
2. Một số hợp chất polime dùng làm chất dẻo
a. Polietilen (PE):
b. Poli ( vinyl clorua) (PVC)
c. Poli( metyl metacrylat)
d. Poliphenolfomanđehit (PPF) hay bakelit
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
1. Định nghĩa
? Tơ là những polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
* Tuong dđ?i bền với nhiệt, mềm, dai, không độc, có khả năng nhuộm màu.
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
1. Định nghĩa
2. Phân loại
Tơ sợi
TƠ THIÊN NHIÊN
nilon
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
1. Định nghĩa
2. Phân loại
3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp
a. Tơ nilon-6,6
b. Tơ nitron hay olon
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
III. CAO SU
1. Định nghĩa
? Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi
CÂY CAO SU, MỦ CAO SU
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
III. CAO SU
1. Định nghĩa
2. Phân loại
a. Cao su thiên nhiên
Poliisopren C5H8
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
s
t0
+
Cao su chưa lưu hóa
Phân tử polime hình sợi
Cầu nối đisunfua
Cao su đã lưu hóa
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
III. CAO SU
1. Định nghĩa
2. Phân loại
a. Cao su thiên nhiên
b. Cao su tổng hợp
Cao su buna
Cao su buna-N
Cao su buna-S
Một số sản phẩm làm từ cao su
NỆM
SALON
IV. KEO DÁN TỔNG HỢP
1. Định nghĩa
? Keo dán là loại vật liệu có khả năng kết dính hai mảnh vật liệu rắn khác nhau mà không làm biến đổi bản chất của chúng.
2. Vài loại keo dán thông dụng
a. Nhựa vá săm: là dd đặc cao su trong dung môi hưu cơ.
b. Keo dán epoxit
c. Keo dán urefomandehit
TÓM LẠI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lu Trong Van
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)