Bài 54. Polime
Chia sẻ bởi Nguyễn Thi Thu Hiền |
Ngày 29/04/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 54. Polime thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY, CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP!
GV:Nguy?n Th? Hi?n
LỚP 12A2
Em hãy viết phương trình điều chế nhựa PE và nhựa PVC
Kiểm tra bài cũ ?
Nhựa PE (Polietilen)
Nhựa PVC( Poli vinylclorua)
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA P.E
DÂY BỌC ĐIỆN
TÚI NILON
ỐNG NHỰA P.E
BÌNH CHỨA
TẤM NHỰA P.E
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA P.V.C
ÁO MƯA
HOA NHỰA
DA GIẢ
Răng giả
MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
(Tiết 2)
Nội dung bài học
TƠ
CAO SU
KEO DÁN TỔNG HỢP
II. TƠ
Một số loại vải sợi từ tơ thiên nhiên và tổng hợp
VẢI TƠ TẰM
TƠ NILON
VẢI SỢI TỔNG HỢP
XƯỞNG DỆT
KHUNG CỬI CỔ TRUYỀN
Em hãy liên hệ kiến thức thực tế cho biết khái niệm về tơ và phân loại tơ ?
II. TƠ
1. Khái niệm :
* Tơ là những polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
* Tuong đ?i bền với nhiệt, mềm, dai, không độc, có khả năng nhuộm màu.
CON ĐƯỜNG TƠ LỤA - HÀNH TRÌNH VỀ VỚI QUÁ KHỨ
CON ĐƯỜNG TƠ LỤA - HÀNH TRÌNH VỀ VỚI QUÁ KHỨ
tơ có sẵn trong thiên nhiên .
Tơ hoá học :
2 loại :
Tơ thiên nhiên :
Ví dụ: tơ tằm , len , bông ,….
tơ bán tổng hợp :
tơ tổng hợp :
sản xuất từ polime
thiên nhiên
sản xuất từ polime
tổng hợp
Ví dụ:. , poliamit (nilon,capron , tơ vinylic..)
Ví dụ: tơ visco , xenlulozo axetat ,,…
2. Phân loại
Theo nguồn gốc tơ gồm 2 loại
(Chế tạo bằng hoá học)
( Tơ nhân tạo )
MAI CHÂU - LÀNG LỤA VẠN PHÚC
Tơ thiên nhiên
Tơ tằm
3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp
a. Tơ nilon-6,6
? - (HN - [CH2]6 - NHCO- [CH2]4 - CO )- n + 2n H2O
nH2N - [CH2]6 - NH2 + n HOOC - [CH2]4 - COOH
Hexametylenđiamin
Axit ađipic
Nilon-6,6 hay poli(hexametylen ađipamit
*Tính chất : Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit dai, bền, mềm mại, óng mượt ít thấm nước.kém bền với nhiệt, với axit và kiềm
* Ứng dụng : vải may mặc, dây cáp, dây dù, đan lưới..
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA TƠ NILON-6,6
DÂY DÙ
LƯỚI ĐÁNH CÁ
VẢI
CHỈ Y TẾ
DÂY CÁP
BÍT TẤT
Tại sao không nên giặt quần áo nilon ,len,tơ tằm bằng xà phòng có độ kiềm cao , hoặc không nên giặt trong nước nóng ?
Chú ý:
* Tơ tằm, len, tơ poliamit (nilon, capron.đều có liên kết -CO-NH-
(Kém bền trong axit, bazơ)
Do đó không nên giặt quần áo nilon,len,dạ bằng xà phòng có độ kiềm cao hoặc giặt trong nước nóng hoặc là ủi bằng bàn là ở nhiệt độ cao.
3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp
*Tính chất : Tơ nitron thuộc loại tơ vinylic dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt
* Ứng dụng : May áo ấm, áo len ,dan s?i len ...
b. Tơ nitron hay olon
n
acrilonitrin
Tơ nitron hay Poli(acrilonitrin)
n
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA TƠ NITRON
Sản xuất tơ tằm
SẢN XUẤT ỨNG DỤNG CỦA TƠ TẰM
MỘT SỐ ỨNG DỤNG KHÁC CỦA TƠ
III.CAO SU
Đệm
Xalon
Một số sản phẩm của cao su
Gối cao su
Em hãy liên hệ thực tế và nêu khái niệm về cao su ? Cho biết thế nào là tính đàn hồi ?
1. Khái niệm
Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi .
(Tính đàn hồi là tính bị biến dạng khi chịu tác dụng của
ngoại lực và trở lại hình dạng ban đầu khi lực đó thôi tác dụng).
Phân loại
Cao su thiên nhiên
Cao su tổng hợp
a, Cao su thiên nhiên
CÂY CAO SU, MỦ CAO SU
*Tính chất :
a. Cao su thiên nhiên:
Vật Lý
Không dẫn nhiệt
và điện, không
thấm khí và
nước, không
tan trong nước,
etanol,… nhưng
tan trong
xăng
và benzen.
Hoá Học
Do có kiên kết
đôi nên
có thể tham gia
vào các phản
ứng cộng
H2,HCl,Cl2,…
và tác dụng
lưu huỳnh
cho cao su
lưu hoá.
Cơ học
Có tính
đàn hồi
vì
mạch phân
tử có
cấu
hình cis
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
ns
t0
Cao su chưa lưu hoá
Phân tử Polime hình sợi
Cầu nối đisunfua
Cao su đã lưu hoá
Cao su lưu hoá có tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu giòn,
khó tan trong dung môi hơn không lưu hoá.
Cao su lưu hoá có tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu mòn,
khó tan trong dung môi hơn cao su không lưu hoá.
b, Cao su tổng hợp.
Cao su tổng hợp là loại vật liệu polime tương tự cao su tự nhiên, thường được điều chế từ các ankađien bằng phản ứng trùng hợp
Na,t0,p
nCH2=CH-CH=CH2 ( CH2-CH=CH-CH2)n
buta-1,3-đien polibuta-1,3-đien
Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém cao su thiên nhiên
- Cao su buna-S và cao su buna-N (SGK).
* Một số loại cao su tổng hợp quan trọng
- Cao su buna:
*Một số ứng dụng của cao su :
Nệm
Dép
Salon
Bóng
IV. Keo dán tổng hợp
Em hãy liên hệ thực tế và cho biết khái niệm về keo dán ?
1.Khái niệm
Keo dán là loại vật liệu có khả năng kết dính hai mảnh vật liệu giống hoặc khác nhau mà không làm biến đổi bản chất của các vật liệu được kết dính.
2, Một số loại keo dán tổng hợp thông dụng.
Nhựa vá săm (là dung dịch đặc của cao su trong dung môi ben zen)
Keo dán epoxi
Keo dán ure-fomanđehit ( keo 502 )
Ứng dụng của một số keo dán.
Keo vá săm
CỦNG CỐ:
Câu 1: Tơ tằm và nilon-6,6 đều :
Có cùng phân tử khối
Chứa các loại nguyên tố giống nhau trong phân tử
Thuộc loại tơ tổng hợp
Thuộc loại tơ thiên nhiên
B
CỦNG CỐ :
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
B Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
C.Cao su buna là cao su thiên nhiên.
D. Keo dán là loại vật liệu có khả năng kết dính hai mảnh vật liệu rắn giống hoặc khác nhau mà không làm biến đổi bản chất của các vật liệu được kết dính .
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
- Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
- Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất 2 thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào nhau.
- Vật liệu gia dụng : lavabo, bồn tắm, bàn ghế, tấm trần, tấm cách âm...
- Vật liệu xây dựng : tấm lợp, cấu kiện nhà lắp ghép, dầm chịu lực, đá ốp lát...
- Vật liệu điện : mạch in, tấm cách điện, vỏ bảo vệ các vi mạch cao tầng, vỏ
các thiết bị điện, máy biến thế...
- Vật liệu chịu hoá chất : ống dẫn, bồn chứa, bể điện phân...
- Giao thông vận tải : vỏ tàu, vỏ thân xe hơi...
- Hàng không, vũ trụ : cánh, khung thiết bị đáp...
Composite là vật liệu của ngày mai, nó đang thay thế dần cho các vật liệu
truyền thống như gỗ, kim loại, sứ...
Vật
Liệu
compozit
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
2. Một số hợp chất polime dùng làm chất dẻo
a. Polietilen (PE):
? Chất dẻo mềm, nóng chảy trên 1100C dùng làm màng mỏng, vật liệu điện, bình chứa .
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
ống nhựa PE
tấm nhựa PE
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
2. Một số hợp chất polime dùng làm chất dẻo
a. Polietilen (PE):
b. Poli ( vinyl clorua) (PVC)
? Chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit ? vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa.
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
Nhựa
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
2. Một số hợp chất polime dùng làm chất dẻo
a. Polietilen (PE):
b. Poli ( vinyl clorua) (PVC)
c. Poli( metyl metacrylat)
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
2. Một số hợp chất polime dùng làm chất dẻo
a. Polietilen (PE):
b. Poli ( vinyl clorua) (PVC)
c. Poli( metyl metacrylat)
d. Poliphenolfomanđehit (PPF) hay bakelit
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
1. Khái niệm :
? Tơ là những polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
* Tuong đ?i bền với nhiệt, mềm, dai, không độc, có khả năng nhuộm màu.
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
1. Định nghĩa
2. Phân loại
Tơ thiên nhiên
Tơ hoá học
Tơ tổng hợp: to poliamit..
Tơ bán tổng hợp: to visco..
Tơ sợi
TƠ THIÊN NHIÊN
nilon
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
1. Định nghĩa
2. Phân loại
3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp
a. Tơ nilon-6,6
H2N - [CH2]6 - NH2 + HOOC - [CH2]4 - COOH
n
n
2n
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
1. Định nghĩa
2. Phân loại
3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp
a. Tơ nilon-6,6
b. Tơ nitron hay olon
n
n
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
III. CAO SU
1. Khái niệm :
? Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi
CÂY CAO SU, MỦ CAO SU
Charles Goodyear trong phòng thí nghiệm
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
III. CAO SU
1. Định nghĩa
2. Phân loại
a. Cao su thiên nhiên
Poliisopren C5H8
V?i n = 1500 - 15000
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
s
t0
+
Cao su chưa lưu hóa
Phân tử polime hình sợi
Cầu nối đisunfua
Cao su đã lưu hóa
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
III. CAO SU
1. Định nghĩa
2. Phân loại
a. Cao su thiên nhiên
b. Cao su tổng hợp
Cao su buna
Cao su buna-N
Cao su buna-S
Một số sản phẩm làm từ cao su
NỆM
SALON
IV. KEO DÁN TỔNG HỢP
1. Khái niệm :
? Keo dán là loại vật liệu có khả năng kết dính hai mảnh vật liệu rắn khác nhau mà không làm biến đổi bản chất của chúng.
2. Một số loại keo dán tổng hợp thông dụng
a. Nhựa vá săm: là dd đặc cao su trong dung môi hữu cơ.
b. Keo dán epoxit
c. Keo dán urefomandehit
TÓM LẠI
Tơ: tơ nilon - 6,6, tơ nitron .
Chất dẻo: PE, PVC.
Cao su
Keo dán
tổng hợp
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP!
GV:Nguy?n Th? Hi?n
LỚP 12A2
Em hãy viết phương trình điều chế nhựa PE và nhựa PVC
Kiểm tra bài cũ ?
Nhựa PE (Polietilen)
Nhựa PVC( Poli vinylclorua)
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA P.E
DÂY BỌC ĐIỆN
TÚI NILON
ỐNG NHỰA P.E
BÌNH CHỨA
TẤM NHỰA P.E
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA P.V.C
ÁO MƯA
HOA NHỰA
DA GIẢ
Răng giả
MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
(Tiết 2)
Nội dung bài học
TƠ
CAO SU
KEO DÁN TỔNG HỢP
II. TƠ
Một số loại vải sợi từ tơ thiên nhiên và tổng hợp
VẢI TƠ TẰM
TƠ NILON
VẢI SỢI TỔNG HỢP
XƯỞNG DỆT
KHUNG CỬI CỔ TRUYỀN
Em hãy liên hệ kiến thức thực tế cho biết khái niệm về tơ và phân loại tơ ?
II. TƠ
1. Khái niệm :
* Tơ là những polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
* Tuong đ?i bền với nhiệt, mềm, dai, không độc, có khả năng nhuộm màu.
CON ĐƯỜNG TƠ LỤA - HÀNH TRÌNH VỀ VỚI QUÁ KHỨ
CON ĐƯỜNG TƠ LỤA - HÀNH TRÌNH VỀ VỚI QUÁ KHỨ
tơ có sẵn trong thiên nhiên .
Tơ hoá học :
2 loại :
Tơ thiên nhiên :
Ví dụ: tơ tằm , len , bông ,….
tơ bán tổng hợp :
tơ tổng hợp :
sản xuất từ polime
thiên nhiên
sản xuất từ polime
tổng hợp
Ví dụ:. , poliamit (nilon,capron , tơ vinylic..)
Ví dụ: tơ visco , xenlulozo axetat ,,…
2. Phân loại
Theo nguồn gốc tơ gồm 2 loại
(Chế tạo bằng hoá học)
( Tơ nhân tạo )
MAI CHÂU - LÀNG LỤA VẠN PHÚC
Tơ thiên nhiên
Tơ tằm
3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp
a. Tơ nilon-6,6
? - (HN - [CH2]6 - NHCO- [CH2]4 - CO )- n + 2n H2O
nH2N - [CH2]6 - NH2 + n HOOC - [CH2]4 - COOH
Hexametylenđiamin
Axit ađipic
Nilon-6,6 hay poli(hexametylen ađipamit
*Tính chất : Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit dai, bền, mềm mại, óng mượt ít thấm nước.kém bền với nhiệt, với axit và kiềm
* Ứng dụng : vải may mặc, dây cáp, dây dù, đan lưới..
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA TƠ NILON-6,6
DÂY DÙ
LƯỚI ĐÁNH CÁ
VẢI
CHỈ Y TẾ
DÂY CÁP
BÍT TẤT
Tại sao không nên giặt quần áo nilon ,len,tơ tằm bằng xà phòng có độ kiềm cao , hoặc không nên giặt trong nước nóng ?
Chú ý:
* Tơ tằm, len, tơ poliamit (nilon, capron.đều có liên kết -CO-NH-
(Kém bền trong axit, bazơ)
Do đó không nên giặt quần áo nilon,len,dạ bằng xà phòng có độ kiềm cao hoặc giặt trong nước nóng hoặc là ủi bằng bàn là ở nhiệt độ cao.
3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp
*Tính chất : Tơ nitron thuộc loại tơ vinylic dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt
* Ứng dụng : May áo ấm, áo len ,dan s?i len ...
b. Tơ nitron hay olon
n
acrilonitrin
Tơ nitron hay Poli(acrilonitrin)
n
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA TƠ NITRON
Sản xuất tơ tằm
SẢN XUẤT ỨNG DỤNG CỦA TƠ TẰM
MỘT SỐ ỨNG DỤNG KHÁC CỦA TƠ
III.CAO SU
Đệm
Xalon
Một số sản phẩm của cao su
Gối cao su
Em hãy liên hệ thực tế và nêu khái niệm về cao su ? Cho biết thế nào là tính đàn hồi ?
1. Khái niệm
Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi .
(Tính đàn hồi là tính bị biến dạng khi chịu tác dụng của
ngoại lực và trở lại hình dạng ban đầu khi lực đó thôi tác dụng).
Phân loại
Cao su thiên nhiên
Cao su tổng hợp
a, Cao su thiên nhiên
CÂY CAO SU, MỦ CAO SU
*Tính chất :
a. Cao su thiên nhiên:
Vật Lý
Không dẫn nhiệt
và điện, không
thấm khí và
nước, không
tan trong nước,
etanol,… nhưng
tan trong
xăng
và benzen.
Hoá Học
Do có kiên kết
đôi nên
có thể tham gia
vào các phản
ứng cộng
H2,HCl,Cl2,…
và tác dụng
lưu huỳnh
cho cao su
lưu hoá.
Cơ học
Có tính
đàn hồi
vì
mạch phân
tử có
cấu
hình cis
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
ns
t0
Cao su chưa lưu hoá
Phân tử Polime hình sợi
Cầu nối đisunfua
Cao su đã lưu hoá
Cao su lưu hoá có tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu giòn,
khó tan trong dung môi hơn không lưu hoá.
Cao su lưu hoá có tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu mòn,
khó tan trong dung môi hơn cao su không lưu hoá.
b, Cao su tổng hợp.
Cao su tổng hợp là loại vật liệu polime tương tự cao su tự nhiên, thường được điều chế từ các ankađien bằng phản ứng trùng hợp
Na,t0,p
nCH2=CH-CH=CH2 ( CH2-CH=CH-CH2)n
buta-1,3-đien polibuta-1,3-đien
Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém cao su thiên nhiên
- Cao su buna-S và cao su buna-N (SGK).
* Một số loại cao su tổng hợp quan trọng
- Cao su buna:
*Một số ứng dụng của cao su :
Nệm
Dép
Salon
Bóng
IV. Keo dán tổng hợp
Em hãy liên hệ thực tế và cho biết khái niệm về keo dán ?
1.Khái niệm
Keo dán là loại vật liệu có khả năng kết dính hai mảnh vật liệu giống hoặc khác nhau mà không làm biến đổi bản chất của các vật liệu được kết dính.
2, Một số loại keo dán tổng hợp thông dụng.
Nhựa vá săm (là dung dịch đặc của cao su trong dung môi ben zen)
Keo dán epoxi
Keo dán ure-fomanđehit ( keo 502 )
Ứng dụng của một số keo dán.
Keo vá săm
CỦNG CỐ:
Câu 1: Tơ tằm và nilon-6,6 đều :
Có cùng phân tử khối
Chứa các loại nguyên tố giống nhau trong phân tử
Thuộc loại tơ tổng hợp
Thuộc loại tơ thiên nhiên
B
CỦNG CỐ :
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
B Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
C.Cao su buna là cao su thiên nhiên.
D. Keo dán là loại vật liệu có khả năng kết dính hai mảnh vật liệu rắn giống hoặc khác nhau mà không làm biến đổi bản chất của các vật liệu được kết dính .
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
- Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
- Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất 2 thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào nhau.
- Vật liệu gia dụng : lavabo, bồn tắm, bàn ghế, tấm trần, tấm cách âm...
- Vật liệu xây dựng : tấm lợp, cấu kiện nhà lắp ghép, dầm chịu lực, đá ốp lát...
- Vật liệu điện : mạch in, tấm cách điện, vỏ bảo vệ các vi mạch cao tầng, vỏ
các thiết bị điện, máy biến thế...
- Vật liệu chịu hoá chất : ống dẫn, bồn chứa, bể điện phân...
- Giao thông vận tải : vỏ tàu, vỏ thân xe hơi...
- Hàng không, vũ trụ : cánh, khung thiết bị đáp...
Composite là vật liệu của ngày mai, nó đang thay thế dần cho các vật liệu
truyền thống như gỗ, kim loại, sứ...
Vật
Liệu
compozit
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
2. Một số hợp chất polime dùng làm chất dẻo
a. Polietilen (PE):
? Chất dẻo mềm, nóng chảy trên 1100C dùng làm màng mỏng, vật liệu điện, bình chứa .
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
ống nhựa PE
tấm nhựa PE
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
2. Một số hợp chất polime dùng làm chất dẻo
a. Polietilen (PE):
b. Poli ( vinyl clorua) (PVC)
? Chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit ? vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa.
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
Nhựa
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
2. Một số hợp chất polime dùng làm chất dẻo
a. Polietilen (PE):
b. Poli ( vinyl clorua) (PVC)
c. Poli( metyl metacrylat)
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
2. Một số hợp chất polime dùng làm chất dẻo
a. Polietilen (PE):
b. Poli ( vinyl clorua) (PVC)
c. Poli( metyl metacrylat)
d. Poliphenolfomanđehit (PPF) hay bakelit
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
1. Khái niệm :
? Tơ là những polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
* Tuong đ?i bền với nhiệt, mềm, dai, không độc, có khả năng nhuộm màu.
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
1. Định nghĩa
2. Phân loại
Tơ thiên nhiên
Tơ hoá học
Tơ tổng hợp: to poliamit..
Tơ bán tổng hợp: to visco..
Tơ sợi
TƠ THIÊN NHIÊN
nilon
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
1. Định nghĩa
2. Phân loại
3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp
a. Tơ nilon-6,6
H2N - [CH2]6 - NH2 + HOOC - [CH2]4 - COOH
n
n
2n
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
1. Định nghĩa
2. Phân loại
3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp
a. Tơ nilon-6,6
b. Tơ nitron hay olon
n
n
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
III. CAO SU
1. Khái niệm :
? Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi
CÂY CAO SU, MỦ CAO SU
Charles Goodyear trong phòng thí nghiệm
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
III. CAO SU
1. Định nghĩa
2. Phân loại
a. Cao su thiên nhiên
Poliisopren C5H8
V?i n = 1500 - 15000
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
s
t0
+
Cao su chưa lưu hóa
Phân tử polime hình sợi
Cầu nối đisunfua
Cao su đã lưu hóa
VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
II. TƠ
III. CAO SU
1. Định nghĩa
2. Phân loại
a. Cao su thiên nhiên
b. Cao su tổng hợp
Cao su buna
Cao su buna-N
Cao su buna-S
Một số sản phẩm làm từ cao su
NỆM
SALON
IV. KEO DÁN TỔNG HỢP
1. Khái niệm :
? Keo dán là loại vật liệu có khả năng kết dính hai mảnh vật liệu rắn khác nhau mà không làm biến đổi bản chất của chúng.
2. Một số loại keo dán tổng hợp thông dụng
a. Nhựa vá săm: là dd đặc cao su trong dung môi hữu cơ.
b. Keo dán epoxit
c. Keo dán urefomandehit
TÓM LẠI
Tơ: tơ nilon - 6,6, tơ nitron .
Chất dẻo: PE, PVC.
Cao su
Keo dán
tổng hợp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thi Thu Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)