Bài 53. Môi trường sống và sự vận động, di chuyển

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Quỳnh | Ngày 09/05/2019 | 152

Chia sẻ tài liệu: Bài 53. Môi trường sống và sự vận động, di chuyển thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

Các hình thức di chuyển
Sự tiến hoá cơ quan di chuyển
- Các hình thức di chuyển
- ý nghĩa của các hình thức di chuyển
- Sự phức tạp hoá về cấu tạo
- Sự phân hoá về chức năng
- ý nghĩa sự tiến hoá của cơ quan di chuyển
Môi trường sống và sự vận động di chuyển
4
I. Các hình thức di chuyển
Nghiên cứu thông tin, quan sát hình và kẻ mũi tên cho từng đại diện theo mẫu sau:
5
+
+
+
+
+
CH1:Động vật có thể
có những hình thức
di chuyển nào?

CH2: Nªu ý nghÜa cña c¸c
h×nh thøc di chuyÓn trªn ®èi víi ®êi sèng cña ®éng vËt?
CH1-Động vật có nhiều hình thức di chuyển: Đi, chạy, bò, bơi, bay, nhảy, leo trèo.

CH2- Di chuyển giúp động vật tìm thức ăn, tìm môi trường sống thích hợp, tìm đối tượng sinh sản và lẩn trốn kẻ thù.
ĐÁP ÁN
7
I. Các hình thức di chuyển

+,Động vật có nhiều hình thức di chuyển khác nhau: bò, đi, chạy, nhảy, bơi, bay…phụ thuộc vào tập tính và môi trường sống của chúng.
+,Di chuyeån giuùp ñoäng vaät tìm thöùc aên, tìm moâi tröôøng soáng thích hôïp, tìm ñoái töôïng sinh saûn vaø laån troán keû thuø.
SỰ TIẾN HOÁ CỦA ĐỘNG VẬT
MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ SỰ VẬN ĐỘNG, DI CHUYỂN
Chương 7
Bài 53
8
Chưa có cơ quan di chuyển, di chuyển chậm, kiểu sâu đo.
Thủy tức
II. Sự tiến hoá cơ quan di chuyển
9
Chưa có cơ quan di chuyển, đời sống bám, sống cố định.
San hô
Hải quỳ
II. Sự tiến hoá cơ quan di chuyển
11
Vây bơi với các tia vây.
Chi phân hóa thành 2 đôi chân bò, 1 đôi chân nhảy.
Châu chấu
Cá trích
II. Sự tiến hoá cơ quan di chuyển
12
Chi được phân hóa thành 5 đôi chân bò và 5 đôi chân bơi.
II. Sự tiến hoá cơ quan di chuyển
Tôm sông
13
Chi năm ngón, có màng bơi
Ếch
Cá sấu
II. Sự tiến hoá cơ quan di chuyển
Ếch
Cá sấu
14
Cánh được cấu tạo bằng màng da.
Bàn tay, bàn chân cầm nắm.
Cánh được cấu tạo bằng lông vũ.
Hải âu
Vượn
Dơi
II. Sự tiến hoá cơ quan di chuyển
15
Hải quỳ, san hô
Thủy tức
Rươi
Rết
Tôm sông
Châu chấu
Cá trích
Ếch, cá sấu
Hải âu
Dơi
Vượn
16
II. Sự tiến hoá cơ quan di chuyển
17
CH3: Sự hoàn thiện cơ quan di chuyển của động vật có xương sống có ý nghĩa gì ?
Giúp chúng thích nghi với các hình thức di chuyển ở những điều kiện sống khác nhau.
CH4: Sự hoàn chỉnh cơ quan vận động di chuyển được thể hiện như thế nào ?


Thể hiện ở:
- Sự phức tạp hóa các chi thành những bộ phận khớp động với nhau.
- Sự phân hóa các chi đảm nhiệm các chức năng khác nhau.
19
I. Các hình thức di chuyển
SỰ TIẾN HOÁ CỦA ĐỘNG VẬT
MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ SỰ VẬN ĐỘNG, DI CHUYỂN
Chương 7
Bài 53
II. Sự tiến hóa của cơ quan di chuyển
- Sự tiến hoá cơ quan di chuyển của động vật: Từ chưa có cơ quan di chuyển (sống bám  di chuyển chậm)  có cơ quan di chuyển (đơn giản  phức tạp dần).
- Sự hoàn chỉnh cơ quan vận động, di chuyển thể hiện:
+ Sự phức tạp hoá các chi thành các bộ phận khớp động với nhau để đảm bảo sự cử động phong phú của chi.
+ Sự phân hoá các chi đảm nhiệm các chức năng khác nhau, đảm bảo cho sự vận động có hiệu quả hơn.
- Ý nghĩa: đảm bảo cho sự vận động có hiệu quả thích nghi với những điều kiện sống khác nhau của động vật.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Quỳnh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)