Bài 53. Môi trường sống và sự vận động, di chuyển

Chia sẻ bởi Cao Thị Thiên Nga | Ngày 04/05/2019 | 28

Chia sẻ tài liệu: Bài 53. Môi trường sống và sự vận động, di chuyển thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ
ĐẾN THĂM LỚP CHÚNG TA
Như vậy trong quá trình phát triển giới Động vật luôn
có sự tiến hóa về cấu tạo cơ thể, sinh sản, cách di chuyển…
đó cũng là nội dung ta nghiên cứu trong chương VII.
Trước hết ta nghiên cứu nội dung về môi trường sống và sự
vận động, di chuyển trong bài 53.
Nhờ khả năng di chuyển mà động vật có thể tìm được
môi trường sống thích hợp, tìm thức ăn và bắt mồi, tìm
đối tượng sinh sản, lẩn tránh kẻ thù.
CHƯƠNG 7. SỰ TIẾN HÓA CỦA ĐỘNG VẬT
TIẾT 56:
BÀI 53: MÔI TRƯỜNG SỐNG
VÀ SỰ VẬN ĐỘNG, DI CHUYỂN
I. Các hình thức di chuyển
Em hãy kể tên đại diÖn của các líp động vật có xương
sống đã học theo thứ tự từ trước đến sau và cho biết
chúng di chuyển bằng cách nào?

Lưỡng cư
Thú
Chim
Bò sát
Bay

Bơi
Nhảy cóc
Nhảy, đi
chạy…
I. Các hình thức di chuyển.
tiết 56. môi trường sống và sự vận động di chuyển
chương VII. sự tiến hóa của động vật
I. Các hình thức di chuyển.
Nối các cách di chuyển ở mỗi ô vào các loài động vật cho phù hợp?
tiết 56. môi trường sống và sự vận động di chuyển
chương VII. sự tiến hóa của động vật
Nối các cách di chuyển ở mỗi ô vào các loài động vật cho phù hợp.
Động vật có những hình thức di chuyển như:
- Bò
- Bơi
- Bay
- Đi, chạy
- Nhảy bằng 2 chân sau
- Leo, trèo, chuyền cành bằng cách cầm, nắm…
I. Các hình thức di chuyển.
tiết 56. môi trường sống và sự vận động di chuyển
chương VII. sự tiến hóa của động vật
I. Các hình thức di chuyển.
Hãy cho biÕt cách di chuyển của các loài động vật sau:
Thỏ
Bơi, đi
Đi, chạy
Đi, chạy
Hổ
Đi, chạy, nhảy
Chuột
Chim cánh cụt
tiết 56. môi trường sống và sự vận động di chuyển
chương VII. sự tiến hóa của động vật
- Động vật có những hình thức di chuyển như:Bò,Bơi, Bay, Đi, chạy, Nhảy ,Leo, trèo, chuyền cành bằng cách cầm, nắm…
I. Các hình thức di chuyển.
tiết 56. môi trường sống và sự vận động di chuyển
- Động vật có những hình thức di chuyển như:
Bò, Bơi, Bay, Đi, chạy, Nhảy, Leo, trèo,
chuyền cành bằng cách cầm, nắm…
- Sù di chuyÓn phï hîp víi m«i tr­êng sèng vµ tËp tÝnh
cña ®éng vËt, gióp ®éng vËt:
+T×m kiÕm thøc ¨n.
+ T×m m«i tr­êng sèng thÝch hîp.
+ T×m ®èi t­îng sinh s¶n.
+ LÈn trèn kÎ thï…
chương VII. sự tiến hóa của động vật
II. Sự tiến hóa cơ quan di chuyển.
II. Sự tiến hóa cơ quan di chuyển
tiết 56. môi trường sống và sự vận động di chuyển
chương VII. sự tiến hóa của động vật
Điền tên đại diện động vật cho phù hợp với đặc điểm cơ quan di chuyển
San hô, hải quỳ
Ếch, C¸ sÊu
Châu chấu

Chim
Dơi
Vượn
Rết
Tôm
Giun nhiều tơ
Thủy tức
Điền tên đại diện động vật cho phù hợp với đặc điểm cơ quan di chuyển
Chấm điểm cho Bạn
San hô, hải quỳ
Ếch, C¸ sÊu
Châu chấu

Chim
Dơi
Vượn
Rết
Tôm
Giun nhiÒu t¬
Thủy tức
Điền tên đại diện động vật cho phù hợp với đặc điểm cơ quan di chuyển
II. Sự tiến hóa cơ quan di chuyển
San hô Hải quỳ
Chưa có chi, sống bám.
Thủy tức
Chưa có cơ quan di chuyển phân hóa, di chuyển chậm kiểu sâu đo.
tiết 56. môi trường sống và sự vận động di chuyển
chương VII. sự tiến hóa của động vật
San hô, hải quỳ
Ếch, C¸ sÊu
Châu chấu

Chim
Dơi
Vượn
Rết
Tôm
Giun nhiều tơ
Thủy tức
Điền tên đại diện động vật cho phù hợp với đặc điểm cơ quan di chuyển
Giun nhiều tơ
Rết
Chi bên phân đốt -> cử động đa dạng hơn.
Chi bên là những mấu lồi cơ đơn giản, có tơ bơi.
II. Sự tiến hóa cơ quan di chuyển
tiết 56. môi trường sống và sự vận động di chuyển
chương VII. sự tiến hóa của động vật
San hô, hải quỳ
Ếch, C¸ sÊu
Châu chấu

Chim
Dơi
Vượn
Rết
Tôm
Giun nhiÒu t¬
Thủy tức
Điền tên đại diện động vật cho phù hợp với đặc điểm cơ quan di chuyển
Châu chấu
Chi phân hóa thành đốt khác nhau và được chuyển hóa thành 2 đôi ch©n bò, 1 đôi ch©n nhảy.
II. Sự tiến hóa cơ quan di chuyển
tiết 56. môi trường sống và sự vận động di chuyển
Chi phân hóa thành 5 đôi chân bò và 5 đôi chân bơi.
Tôm
chương VII. sự tiến hóa của động vật
San hô, hải quỳ
Ếch, c¸ sÊu
Châu chấu

Chim
Dơi
Vượn
Rết
Tôm
Thủy tức
Điền tên đại diện động vật cho phù hợp với đặc điểm cơ quan di chuyển
Động vật có xương sống, có chi ph©n ngón chuyên hóa thích nghi với các hình thức di chuyển trên cạn, trên cây và trong nước.
II. Sự tiến hóa cơ quan di chuyển
tiết 56. môi trường sống và sự vận động di chuyển
chương VII. sự tiến hóa của động vật
San hô, hải quỳ
Ếch, c¸ sÊu
Châu chấu

Chim
Dơi
Vượn
Rết
Tôm
Thủy tức
Điền tên đại diện động vật cho phù hợp với đặc điểm cơ quan di chuyển
II. Sự tiến hóa cơ quan di chuyển
I. Các hình thức di chuyển.
tiết 56. môi trường sống và sự vận động di chuyển
- Động vật có những hình thức di chuyển như:Bò, Bơi, Bay, Đi, chạy, Nhảy, Leo, trèo, chuyền cành bằng cách cầm, nắm…
- Sù di chuyÓn phï hîp víi m«i tr­êng sèng vµ tËp tÝnh cña ®éng vËt, gióp ®éng vËt:
+T×m kiÕm thøc ¨n.
+ T×m m«i tr­êng sèng thÝch hîp.
+ T×m ®èi t­îng sinh s¶n.
+ LÈn trèn kÎ thï…

* Sự tiến hóa của cơ quan di chuyển thể hiện:
- Từ chưa có bộ phận di chuyển đến có bộ phận di chuyển.
- Bộ phận di chuyển được cấu tạo từ đơn giản đến phức tạp.
- Từ sống bám đến di chuyển chậm, rồi di chuyển nhanh.
chương VII. sự tiến hóa của động vật
Từ chưa có bộ phận di chuyển đến có bộ phận di chuyển.
Bộ phận di chuyển được cấu tạo từ đơn giản đến phức tạp.
Từ sống bám đến di chuyển chậm, rồi di chuyển nhanh.
2. Sự tiến hóa cơ quan di chuyển
Các hình thức di chuyển.
tiết 56. môi trường sống và sự vận động di chuyển
* Sự tiến hóa của cơ quan di chuyển thể hiện:
- Động vật có những hình thức di chuyển như: Bò, Bơi, Bay, Đi, chạy, Nhảy, Leo, trèo, chuyền cành bằng cách cầm, nắm…
- Sù di chuyÓn phï hîp víi m«i tr­êng sèng vµ tËp tÝnh cña ®éng vËt, gióp ®éng vËt:
+T×m kiÕm thøc ¨n.
+ T×m m«i tr­êng sèng thÝch hîp.
+ T×m ®èi t­îng sinh s¶n.
+ LÈn trèn kÎ thï…
Đảm bảo cho sự vận động có hiệu quả hơn.
Giúp động vật thích nghi với các hình thức di chuyển ở các điều kiện m«i tr­êng sống khác nhau.
* ý nghĩa
chương VII. sự tiến hóa của động vật
Câu 1: Bộ phận di chuyển ở động vật đã tiến hóa như thế nào?
A Từ chưa có chi đến có chi.
B Chi có cấu tạo đơn giản đến có cấu tạo phức tạp hơn.
C Chi có cấu tạo phân hóa, chuyên hóa hơn thực hiện nhiều chức năng hơn.
D Cả A, B, C
Câu 3: Loài động vật nào có 1 hình thức di chuyển?
A Tôm
B Cá chép
C Châu chấu
D Vượn
Câu 2: Loài động vật nào có 3 hình thức di chuyển?
A Giun đất
B Cá chép
C Châu chấu
D Vượn
Chọn câu trả lời đúng nhất
Loài thú nào bơi trong nước giỏi?
Đáp án: Cá voi
Loài thú nào bay lượn trên không tốt?
Đáp án: Dơi
Chim bay trên không giỏi nhưng có bơi được không? Ví dụ.
Đáp án: Có, là loài chim cánh cụt
Cá bơi dưới nước giỏi nhưng có bay được không? Ví dụ.
Đáp án: Có, là loài cá chuồn
* Ai nhanh hơn? *
Cá chuồn có vây ngực dài như đôi cánh chuồn,
Giúp cá bay trong không trung cao tới 200m
với vận tốc 60 km/h
em có biết?
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài ghi nhớ sự tiến hóa cơ quan di chuyển ở động vật.
- Tìm thêm ví dụ về các động vật có 1 hoặc 2 hoặc 3, 4
hình thức di chuyển. Nêu lợi ích của các hình thức di chuyển
đó đối với động vật.
Chuẩn bị trước bài 54:
* Đọc nội dung bài để xác định vấn đề cần học.
* Ôn lại kiến thức về hệ hô hấp, tuần hoàn, thần kinh,
sinh dục các ngành động vật để hoàn thành được bảng ở
trang 176.
*Kẽ trước bảng so sánh một số hệ cơ quan của động vật
vào vở tập và dự kiến trước câu trả lời trong bảng.
KÍNH CHÚC SỨC KHỎE QUÍ THẦY CÔ
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cao Thị Thiên Nga
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)