Bài 53. Môi trường sống và sự vận động, di chuyển

Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Hiệp | Ngày 04/05/2019 | 25

Chia sẻ tài liệu: Bài 53. Môi trường sống và sự vận động, di chuyển thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

HỘI GIẢNG
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ
Môn Sinh Học lớp 7A
GIÁO VIÊN: NGUYỄN ĐÌNH HIỆP
KIỂM TRA BÀI CŨ
Trình bày ý nghĩa và tác dụng của cây phát sinh giới động vật?
Tiết 60- Bài 57
ĐA DẠNG SINH HỌC
NỘI DUNG BÀI HỌC HÔM NAY
Đa dạng sinh học
Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh
Đa dạng sinh học ở môi trường hoang mạc đới nóng
Củng cố đã làm mất zồi nhé!xl(nghĩa là xin lỗi nhé ko phải nghĩa bậy đâu)
1. Đa dạng sinh học
Quan sát các hình ảnh sau và cho biết ảnh nói về gì?
Chim cánh cụt
Cú tuyết
Gấu Bắc Cực
Hải ly
Bọ cạp
Rắn
Chuột nhảy
Cảnh quan hoang mạc
Khỉ vàng
Cá sấu
Cá voi
Rừng nhiệt đới
Qua những hình ảnh vừa xem em có nhận xét gì về sự phân bố của động vật trên trái đất?
Đa dạng sinh học được biểu thị như thế nào?
Đa dạng sinh học được biểu thị bằng số lượng loài
Đa dạng loài lại được thể hiện ra sao?
Sự đa dạng về loài có được do đâu?
Do khả năng thích nghi cao với các điều kiện sống rất khác nhau trên các môi trường địa lí của trái đất.
Trên trái đất có các môi trường địa lí nào?
Các môi trường đới lạnh, đới ôn hòa, nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa, hoang mạc…
2. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh
Quan sát các hình ảnh sau:
Em có nhận xét gì về điều kiện khí hậu ở môi trường đới lạnh?
Điều kiện khắc nghiệt chủ yếu là mùa đông, băng tuyết phủ gần như quanh năm.
Với điều kiện khí hậu như vậy thì thực vật ở đây có đặc điểm gì?
Thực vật thưa thớt, thấp lùn; chỉ có một số ít loài tồn tại.
CHIM CÁNH CỤT
GẤU BẮC CỰC
CÚ TUYẾT
CHÓ SÓI BẮC CỰC
SĂN MỒI VÀO BAN NGÀY
TRONG MÙA HẠ
GẤU TRẮNG VÀ ĐÀN CON
NGỦ ĐÔNG
Nêu đặc điểm hình thái và tập tính của các động vật ở môi trường đới lạnh?
CHIM CÁNH CỤT
GẤU BẮC CỰC
CÚ TUYẾT
CHÓ SÓI BẮC CỰC
Giữ nhiệt cho cơ thể
Giữ nhiệt, dự trữ năng lượng chống rét
Dễ lẫn với tuyết, che mắt kẻ thù
Tiết kiệm năng lượng, tránh rét, tìm nơi ấm áp
Thời tiết ấm hơn, để tận dụng nguồn nhiệt
Bảng: Sự thích nghi của động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng
Em có nhận xét gì về động vật ở môi trường đới lạnh?
2. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh
Có số loài động vật ít nhưng chúng rất đa dạng về đặc điểm hình thái và tập tính.
Thích nghi với điều kiện giá lạnh.
3. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng
Quan sát các hình ảnh sau:
Cảnh quan hoang mạc
Cảnh quan hoang mạc
Em có nhận xét gì về điều kiện khí hậu và thực vật ở môi trường hoang mạc đới nóng?
- Nóng và khô, các vực nước rất hiếm, phân bố rải rác rất xa nhau.
- Thấp nhỏ, xơ xác.
Rắn hoang mạc
Bọ cạp
Lạc đà
Chuột nhảy
Qua quan sát hình, kết hợp
thông tin SGK/Tr 186
hoàn thành bảng sau:
Bảng: Sự thích nghi của động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng
Rắn hoang mạc
Bọ cạp
Lạc đà
Chuột nhảy
Hạn chế ảnh hưởng của cát nóng
Dự trữ mỡ (nước trao đổi chất)
Giống màu môi trường
Hạn chế tiếp xúc với cát nóng
Tránh nóng ban ngày
Tìm nguồn nước
Tìm nguồn nước
Chống nóng
Không bị lún, đệm thịt chống nóng
Hạn chế tiếp xúc với cát nóng
Bảng: Sự thích nghi của động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng
Em có nhận xét gì về động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng?
Có số loài động vật ít nhưng chúng rất đa dạng về đặc điểm hình thái và tập tính.
Thích nghi với điều kiện khô hạn.
3. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng
Bảng : Sự thích nghi của động vật ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng
MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH
MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC ĐỚI NÓNG
Những đặc điểm thích nghi
Những đặc điểm thích nghi
Cấu
tạo
Tập
tính
Cấu
tạo
Tập
tính
Bộ lông dày
Mỡ dưới da dày
Lông màu trắng
(mùa đông)
Ngủ trong mùa đông
Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ
Chân dài
Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày
Bướu mỡ lạc đà
Màu lông nhạt giống màu cát
Mỗi bước nhảy cao và xa
Di chuyển bằng cách quăng thân
Hoạt động vào ban đêm
Khả năng đi xa
Khả năng nhịn khát
Chui rúc vào sâu trong cát
Giữ nhiệt cho cơ thể
Giữ nhiệt dự trữ năng lượng chống rét
Dễ lẫn với tuyết, che mắt kẻ thù
Tiết kiệm năng lượng
Di cư tránh rét
Tránh rét, tìm nơi ấm áp
Thời tiết ấm hơn để tận dụng nguồn nhiệt
Hạn chế ảnh hưởng của cát nóng
Không bị lún, đệm thịt chống nóng
Dự trữ mỡ (nước trao đôi chất)
Giống màu môi trường
Hạn chế tiếp xúc với cát nóng
Hạn chế tiếp xúc với cát nóng
Tránh nóng ban ngày
Tìm nguồn nước
Tìm nguồn nước
Chống nóng
Giải thích vai trò
ĐĐ thích nghi
Giải thích vai trò
ĐĐ thích nghi
Em có nhận xét gì về độ đa dạng của động vật ở hai môi trường trên?
Bảng : Sự thích nghi của động vật ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng
MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH
MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC ĐỚI NÓNG
Những đặc điểm thích nghi
Những đặc điểm thích nghi
Cấu
tạo
Tập
tính
Cấu
tạo
Tập
tính
Bộ lông dày
Mỡ dưới da dày
Lông màu trắng
(mùa đông)
Ngủ trong mùa đông
Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ
Chân dài
Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày
Bướu mỡ lạc đà
Màu lông nhạt giống màu cát
Mỗi bước nhảy cao và xa
Di chuyển bằng cách quăng thân
Hoạt động vào ban đêm
Khả năng đi xa
Khả năng nhịn khát
Chui rúc vào sâu trong cát
Giữ nhiệt cho cơ thể
Giữ nhiệt dự trữ năng lượng chống rét
Dễ lẫn với tuyết, che mắt kẻ thù
Tiết kiệm năng lượng
Di cư tránh rét
Tránh rét, tìm nơi ấm áp
Thời tiết ấm hơn để tận dụng nguồn nhiệt
Hạn chế ảnh hưởng của cát nóng
Không bị lún, đệm thịt chống nóng
Dự trữ mỡ (nước trao đôi chất)
Giống màu môi trường
Hạn chế tiếp xúc với cát nóng
Hạn chế tiếp xúc với cát nóng
Tránh nóng ban ngày
Tìm nguồn nước
Tìm nguồn nước
Chống nóng
Giải thích vai trò
ĐĐ thích nghi
Giải thích vai trò
ĐĐ thích nghi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đình Hiệp
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)