Bài 53. Chim
Chia sẻ bởi Trần Thị Thanh Dung |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Bài 53. Chim thuộc Tự nhiên và Xã hội 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN BÌNH THẠNH
Giáo viên: Nguyễn Thị Lệ
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG HÀ
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ
TỰ NHIÊN
XÃ HỘI 3
Kiểm tra bài cũ
Kể tên các loại cá sống ở nước ngọt?
Cá vàng
Cá chép
Cá rô phi
Cá quả
Kiểm tra bài cũ
Kể tên các loại cá sống ở nước mặn?
Cá chim
Cá ngừ
Cá đuối
Cá mập
Kiểm tra bài cũ
Cá dùng làm thức ăn cho người, động vật, nuôi cá làm cảnh.
Nêu ích lợi của cá?
Trò chơi:
“Ai hiểu biết hơn ai?”
Quan sát các hình minh họa trong sách giáo khoa trang 102, 103 và thảo luận các câu hỏi ghi trên phiếu.
Thứ . . . . .ngày. . . . Tháng. . . . . năm 2005
CHIM
Bài 53 :
CHIM
Đại bàng
Họa mi
Vẹt
Công
Chim hút mật
Chim cánh cụt
Ngỗng
Đà điểu
CHIM
Đại bàng
Họa mi
Vẹt
Công
Chim hút mật
Loài biết bay
CHIM
Loài biết bơi
Chim cánh cụt
Ngỗng
CHIM
Loài chạy nhanh
Đà điểu
CHIM
Điền tên các bộ phận bên ngoài của con chim vào ô trống cho phù hợp:
Đầu
Mỏ
Mình
Cánh
Đuôi
Chân
CHIM
Giống nhau:
Tất cả các loài chim đều có đầu, mình, lông vũ và cơ quan di chuyển.
Khác nhau:
Loài biết bay, loài biết bơi, loài chạy nhanh.
Thứ . . . . .ngày. . . . Tháng. . . . . năm 2005
Bài 53 :
Nêu một số điểm giống nhau và khác nhau của những loài chim đã quan sát?
CHIM
Thứ . . . . .ngày. . . . Tháng. . . . . năm 2005
Bài 53 :
Bên ngoài cơ thể chim có gì bảo vệ? Bên trong cơ thể chúng có xương sống không?
Bên ngoài cơ thể chim bao phủ bằng lớp lông vũ. Chim là động vật có xương sống.
CHIM
Bồ nông
Vẹt
Gõ kiến
Mỏ chim cứng, dùng để mổ thức ăn.
Họa mi
Thứ . . . . .ngày. . . . Tháng. . . . . năm 2005
Bài 53 :
Mỏ chim có đặc điểm gì chung? Chim dùng mỏ để làm gì?
CHIM
Chim là động vật có xương sống.
Tất cả các loài chim đều có lông vũ,
có mỏ, hai cánh và hai chân.
Thứ . . . . .ngày. . . . Tháng. . . . . năm 2005
Bài 53 :
CHIM
Làm việc với các tranh ảnh sưu tầm được.
Thứ . . . . .ngày. . . . Tháng. . . . . năm 2005
Bài 53 :
CHIM
Nêu ích lợi của chim?
- Chim giúp con người bắt sâu.
-Chim được nuôi làm cảnh hoặc ăn thịt.
Thứ . . . . .ngày. . . . Tháng. . . . . năm 2005
Bài 53 :
CHIM
Chào mào
Bìm bịp
Vịt trời
Cắt
Trĩ
Khướu
Gà gô(đa đa)
CHIM
Thứ . . . . .ngày. . . . Tháng. . . . . năm 2005
Bài 53 :
Chúng ta phải làm gì để bảo vệ các loài chim?
Chim là loài có ích.Chúng ta không nên săn bắt, phá tổ chim, phải bảo vệ chúng.
Trò chơi: “Bắt chước tiếng chim hót”.
Trĩ
Vẹt
DẶN DÒ
- Về nhà xem lại bài chim.
- Sưu tầm tranh ảnh về các loài thú.
Kính chào quí thầy cô
Giáo viên: Nguyễn Thị Lệ
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG HÀ
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ
TỰ NHIÊN
XÃ HỘI 3
Kiểm tra bài cũ
Kể tên các loại cá sống ở nước ngọt?
Cá vàng
Cá chép
Cá rô phi
Cá quả
Kiểm tra bài cũ
Kể tên các loại cá sống ở nước mặn?
Cá chim
Cá ngừ
Cá đuối
Cá mập
Kiểm tra bài cũ
Cá dùng làm thức ăn cho người, động vật, nuôi cá làm cảnh.
Nêu ích lợi của cá?
Trò chơi:
“Ai hiểu biết hơn ai?”
Quan sát các hình minh họa trong sách giáo khoa trang 102, 103 và thảo luận các câu hỏi ghi trên phiếu.
Thứ . . . . .ngày. . . . Tháng. . . . . năm 2005
CHIM
Bài 53 :
CHIM
Đại bàng
Họa mi
Vẹt
Công
Chim hút mật
Chim cánh cụt
Ngỗng
Đà điểu
CHIM
Đại bàng
Họa mi
Vẹt
Công
Chim hút mật
Loài biết bay
CHIM
Loài biết bơi
Chim cánh cụt
Ngỗng
CHIM
Loài chạy nhanh
Đà điểu
CHIM
Điền tên các bộ phận bên ngoài của con chim vào ô trống cho phù hợp:
Đầu
Mỏ
Mình
Cánh
Đuôi
Chân
CHIM
Giống nhau:
Tất cả các loài chim đều có đầu, mình, lông vũ và cơ quan di chuyển.
Khác nhau:
Loài biết bay, loài biết bơi, loài chạy nhanh.
Thứ . . . . .ngày. . . . Tháng. . . . . năm 2005
Bài 53 :
Nêu một số điểm giống nhau và khác nhau của những loài chim đã quan sát?
CHIM
Thứ . . . . .ngày. . . . Tháng. . . . . năm 2005
Bài 53 :
Bên ngoài cơ thể chim có gì bảo vệ? Bên trong cơ thể chúng có xương sống không?
Bên ngoài cơ thể chim bao phủ bằng lớp lông vũ. Chim là động vật có xương sống.
CHIM
Bồ nông
Vẹt
Gõ kiến
Mỏ chim cứng, dùng để mổ thức ăn.
Họa mi
Thứ . . . . .ngày. . . . Tháng. . . . . năm 2005
Bài 53 :
Mỏ chim có đặc điểm gì chung? Chim dùng mỏ để làm gì?
CHIM
Chim là động vật có xương sống.
Tất cả các loài chim đều có lông vũ,
có mỏ, hai cánh và hai chân.
Thứ . . . . .ngày. . . . Tháng. . . . . năm 2005
Bài 53 :
CHIM
Làm việc với các tranh ảnh sưu tầm được.
Thứ . . . . .ngày. . . . Tháng. . . . . năm 2005
Bài 53 :
CHIM
Nêu ích lợi của chim?
- Chim giúp con người bắt sâu.
-Chim được nuôi làm cảnh hoặc ăn thịt.
Thứ . . . . .ngày. . . . Tháng. . . . . năm 2005
Bài 53 :
CHIM
Chào mào
Bìm bịp
Vịt trời
Cắt
Trĩ
Khướu
Gà gô(đa đa)
CHIM
Thứ . . . . .ngày. . . . Tháng. . . . . năm 2005
Bài 53 :
Chúng ta phải làm gì để bảo vệ các loài chim?
Chim là loài có ích.Chúng ta không nên săn bắt, phá tổ chim, phải bảo vệ chúng.
Trò chơi: “Bắt chước tiếng chim hót”.
Trĩ
Vẹt
DẶN DÒ
- Về nhà xem lại bài chim.
- Sưu tầm tranh ảnh về các loài thú.
Kính chào quí thầy cô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thanh Dung
Dung lượng: 1,78MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)